Chu Kỳ Sinh Học Của Ký Sinh Trùng Sốt Rét

(Sinh viên tự nghiên cứu) Mục tiêu: 1. Trình bày cơ chế tác dụng, dược động học, tác dụng không mong muốn và áp dụng điều trị của 3 thuốc điều trị phong. 2. Trình bày các nguyên tắc điều trị phong và liệt kê phác đồ điều trị ...

Dược lý học - 18

+ Neomycin Phổ tác dụng tương tự gentamycin. Hiện nay không dùng đường toàn thân (tiêm), vì độc tính cao. Thường dùng tại chỗ điều trị các nhiễm khuẩn ở tai, mắt, da hoặc dùng uống để sát khuẩn tiêu hoá trước khi phẫu thuật. Ngay ...

Dược lý học - 17

Dụng với penicilin G. + Nhiễm khuẩn do trực khuẩn gram (-) nhóm trực khuẩn ruột (viêm đường tiết niệu – sinh)  Chế phẩm, cách dùng và liều lượng + Cefalexin (kefora) Người lớn uống 1 - 2g/ngày, chia 4 lần (tối đa 4g/ngày). Trẻ em uống ...

Dược lý học - 16

Phân thành 9 nhóm sau:  Nhóm  - lactam (gồm các penicilin và các cephalosporin)  Nhóm aminoglycosid (hay aminosid)  Nhóm phenicol  Nhóm tetracyclin  Nhóm macrolid  Nhóm lincosamid  Nhóm rifamycin (xem trongbài thuốc chữa lao) – Nhóm peptid  Nhóm ...

Thuốc Chống Viêm Ức Chế Chọn Lọc Cox - 2

+ Chống viêm mạnh hơn phenylbutazon 20 - 80 lần và mạnh hơn hydrocortison 2 - 4 lần. + Tác dụng giảm đau của thuốc là do có tác dụng chống viêm + Thuốc có tác dụng hạ sốt, song có nhiều độc tính nên hiện nay không dùng để hạ sốt đơn ...

Dẫn Xuất Iminostilben : “Carbamazepin”

+ Tiêm tĩnh mach làm tăng lưu lượng tim, gây tim đập nhanh, nguy hiểm cho người bệnh tim + Làm co thắt cơ oddi nên đau đường mật phải dùng thêm atropin + Tác dụng nhanh hơn và thời gian tác dụng ngắn hơn so với morphin – Tác dụng không mong ...

Trang chủ Tài liệu miễn phí