Sắc Ký Đồ Dung Dịch Chuẩn Nystose (Định Lượng Trong Dược Liệu Ba Kích)


4. Sắc ký đồ dung dịch chuẩn nystose (định lượng trong dược liệu Ba kích)


4 Sắc ký đồ dung dịch thử nystose định lượng trong dược liệu Ba kích PHỤ 1


4. Sắc ký đồ dung dịch thử nystose (định lượng trong dược liệu Ba kích)


PHỤ LỤC 3 BỘ DỮ LIỆU CHUẨN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ ĐỊNH DANH MONOTROPEIN Tinh 2


PHỤ LỤC 3: BỘ DỮ LIỆU CHUẨN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ ĐỊNH DANH MONOTROPEIN

- Tinh thể hình kim màu trắng.

- Nhiệt độ nóng chảy: 173 oC - 175 oC..

Phổ 1H NMR của hợp chất monotropein


1 H NMR CD 3 OD 500 MHz δ H 7 42 1H d J 1 0 Hz H 3 6 24 1H dd J 2 5 5 5 Hz H 6 5 64 1H dd J 2 0 5 3

1H-NMR (CD3OD, 500 MHz): δH 7,42 (1H, d, J = 1,0 Hz, H-3); 6,24 (1H, dd,

J = 2,5; 5,5 Hz, H-6); 5,64 (1H, dd, J = 2,0; 5,5 Hz, H-7); 5,61 (1H, d, J = 3,0 Hz, H-

1); 4,69 (1H, d, J = 8,0 Hz, H-1′); 3,89 (1H, d, J = 12,0 Hz; H-6′a); 3,70 (1H, dd, J =

4,0; 12,0 Hz, H-6′b); 3,59 (2H, m, H-10); 3,56 (1H, m, H-5); 3,40 (1H, m, H-2′); 3,23

(1H, dd, J = 8,0; 9,0 Hz, H-4′); 2,72 (1H, dd, J = 3,0; 9,0 Hz, H-9).

Phổ 13C NMR của hợp chất monotropein


13 C NMR CD 3 OD 125 MHz δ C 37 8 C 5 44 3 C 9 61 2 C 6′ 67 1 C 10 70 1 C 4′ 73 3 C 2′ 76 6 4

13C-NMR (CD3OD; 125 MHz): δC 37,8 (C-5); 44,3 (C-9); 61,2 (C-6′); 67,1 (C-

10); 70,1 (C-4′); 73,3 (C-2′); 76,6 (C-3′); 76,9 (C-5′); 84,6 (C-8); 93,9 (C-1′); 98,7

(C-1); 109,8 (C-4); 132,3 (C-7); 136,6 (C-6); 151,1 (C-3); 169,2 (C-11).

Phổ DEPT của hợp chất monotropein


Phổ IR của hợp chất monotropein 100 98 96 94 2836 37 92 2920 13 T 90 88 2948 44cm 1 1693 41 5

Phổ IR của hợp chất monotropein



100


98


96


94

2836.37

92

2920.13


%T

90


88 2948.44cm-1


1693.41


1441.94cm-1


1295.04cm-1

1643.41cm-1


638.64cm-1


86

1076.75cm-1


84

1027.13cm-1


82


80

79

4000


3388.40cm-1


3500 3000 2500 2000 1500 1000 500450

cm-1


Các đỉnh phổ IR đặc trưng: νmax 3388, 1693, 1643, 1441, 1295, 1027 cm-1.

Phổ ESI-MS của hợp chất monotropein (m/z = 389,0 [M – H])


PHỤ LỤC 4 BỘ DỮ LIỆU CHUẨN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ ĐỊNH DANH NYSTOSE Tinh thể 6


PHỤ LỤC 4: BỘ DỮ LIỆU CHUẨN XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ ĐỊNH DANH NYSTOSE

- Tinh thể hình kim màu trắng.

- Nhiệt độ nóng chảy: 134 oC - 135 oC

Phổ 1H NMR của hợp chất nystose


Số liệu phổ 1 H NMR D 2 O 500 MHz của chất phân tích và tham khảo D 2 O 600 MHz Vị 7

Số liệu phổ 1H-NMR (D2O, 500 MHz) của chất phân tích và tham khảo *(D2O, 600 MHz)

Vị trí

Nystose (δH ppm)

Glu

Fru-1

Fru-2

Fru-3

H-1a

5,40

3,84

3,85

3,75

H-1b

-

3,73

3,72

3,66

H-2

3,49

-

-

-

H-3

3,74

4,23

4,18

4,14

H-4

3,42

4,00

4,03

4,06

H-5

3,84

3,84

3,83

3,83

H-6a

3,80

3,81

3,82

3,84

H-6b

3,80

3,78

3,74

3,74

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Phổ 13C NMR của hợp chất nystose

Số liệu phổ 13 C NMR D 2 O 125 MHz chất phân tích D 2 O 100 MHz Vị trí Nystose δ H 8


Số liệu phổ 13C-NMR (D2O, 125 MHz) chất phân tích (D2O, 100 MHz)


Vị trí

Nystose (δH ppm)

Glu

Fru-1

Fru-2

Fru-3

C-1

92,5

62,3

61,1

62,2

C-2

71,2

103,3

103,1

103,7

C-3

73,9

77,5

76,8

76,8

C-4

69,3

72,5

74,4

74,5

C-5

72,6

81,3

81,1

81,1

C-6

60,2

62,3

60,9

60,5

Phổ DEPT của hợp chất nystose


Phổ IR của hợp chất nystose 100 98 96 94 92 1652 77cm 1 899 02 924 53 1105 68 874 02cm 1 9

Phổ IR của hợp chất nystose



100


98


96


94


92 1652.77cm-1


899.02

924.53


1105.68


874.02cm-1


725.52


6 9 2 .3 5


586.47

619.78cm-1


%T

90


88 2890.72


1 4 5 8 .5 7 cm -1

1340.41


1297.04


945.62cm-1

1036.79

830.60cm-1


86

2931.50cm-1

84


82

1325.10 1165.64


1132.60cm-1


1020.70cm-1


999.90cm-1


1059.90cm-1


80

79

4000


3406.71cm-1


3500 3000 2500 2000 1750 1500 1250 1000 750 500450

cm-1

Các đỉnh phổ IR đặc trưng: νmax 3406, 1652, 1458, 1325, 1132, 1059, 999 cm-1.

Phổ ESI-MS của hợp chất nystose (m/z = 689,3 [M + Na]+)


PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ ẨM BẰNG TGA 1 Nguyên liệu monotropein 2 Nguyên 10


PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ ẨM BẰNG TGA

1. Nguyên liệu monotropein


2 Nguyên liệu nystose 11

2. Nguyên liệu nystose


KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ ẨM BẰNG TGA 1 Nguyên liệu monotropein 2 Nguyên liệu nystose 12

Xem tất cả 226 trang.

Ngày đăng: 20/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí