< 6 tuổi : 2mg / kg / ngày x2 lần / ngày . - Bảo quản : khô ráo , tránh ánh sáng. 5. Fexofenadin . - Tính chất : bột kết tinh trắng hoặc trắng ngà , khó tan trong nước , cloroform , tan trong methanol - Tác dụng : là chất chất chuyển hóa của ...
- Tính chất: Tinh thể không màu, dễ tan trong nước, ra ánh sáng chuyển màu vàng. - Tác dụng: làm tim đập mạnh, đều và chậm lại. - Công dụng: Trợ tim khi + Trụy tim đột ngột do chấn thương, nhiễm độc. + Đánh trống ngực +Thay thế digoxin ...
- Công dụng: + Điều trị các cơn đau cấp trong thời gian ngắn và sau chấn thương ở hệ vận động. + Chống viêm và thoái hóa thấp khớp. - Cách dùng – liều dùng: Uống 10 – 30mg/24 giờ chia 1 – 2 lần (vào bữa ăn). - Chống chỉ định: + ...
+ Gây tê trong màng cứng: 2-5%: 0,5-2,5ml. + Gây tê bề mặt: 1-2%: <3mg/kg thể trọng/24h 2.5. Bubivacain Cấu trúc giống Lidocain. Gây tê mạnh và lâu. Dùng để gây tê vùng, gây tê thần kinh, gây tê tủy sống. Ống 20mg/4ml. Tiêm tủy sống 3ml ở tư ...
A. An thần, động kinh thể nhỏ B. Trầm cảm âu lo . C. Tiền mê . D. Thuốc gây tê . TRẢ LỜI ĐÚNG SAI. ( A: đúng; B: sai) 1. Diazepam có tác dụng là mềm cơ giản cơ , chữa động kinh cho mọi thể . 2. Aminazin dùng trong khoa nhi. 3. Không dùng Zolpidem ...
A Người gầy B Người dưới 50 tuổi C Phụ nữ thường gặp hơn D Nồng độ insulin máu bình thường hoặc cao 5 Nhóm không phụ thuộc insulin thường gặp ở đối tượng: A Người gầy B Người dưới 40 tuổi C Phụ nữ thường gặp hơn D Nồng ...
7. Sau khi tác dụng thuốc đào thải hết ra khỏi cơ thể . 8. Phụ nữ có thai và cho con bú tưyệt đối không dùng thuốc 9. Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em & phụ nữ có thai , cho con bú . 10.Tiêm thuốc là cách dẫn thuốc nhanh nhất vào ...
– 37 0 C (nhiệt độ cơ thể). 11. Thuốc trứng: Hình trứng, dùng đặt trong bệnh phụ khoa, thể rắn ở nhiệt độ thấp, chảy lỏng ở 36 0 – 37 0 C (Nhiệt độ cơ thể). VII. TÁC DỤNG CỦA THUỐC: 1. Các cách tác dụng: 1.1. Tác dụng tại chỗ ...
Bài 1. Dược Lý Đại Cương Mục Tiêu: 1. Trình Bày Được Khái Niệm Về Thuốc, Nồng Độ, Hàm Lượng. 2. Trình Bày Được Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tác Dụng Của Thuốc. 3. Trình Bày Được: Sự Biến Đổi Và 6 Đường Thải Trừ Của ...
Công dụng: chữa thống kinh, rong kinh, sung huyết, đau dạ dày, đau dây thần kinh, tiêu viêm. Cách dung: 6 – 12 gam/ ngày. HÀ THỦ Ô Bộ phận dùng: là rễ củ đã phơi hoặc sấy khô của cây Hà thủ ô đỏ có tên khoa học là: Polygonum multiflorum ...
PHÒNG PHONG Bộ phận dùng : rễ của cây Phòng phong có tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff. họ Hoa tán (Apiaceae) Thành phần hóa học: có chứa tinh dầu, Manit, phenol glycosid đắng, đường, acid hữu cơ. Tính vị - Qui kinh : vị cay ngọt, tính ôn. ...
BÀI 4: NHẬN THỨC CÁC VỊ THUỐC LỢI THỦY THẨM THẤP – KHỬ THẤP – TẢ HẠ - TIÊU ĐẠO – CỐ SÁP. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: 1. Trình bày được tên Việt Nam của các vị thuốc Lợi thủy, thẩm thấp – khử ...
Trang 4644, Trang 4645, Trang 4646, Trang 4647, Trang 4648, Trang 4649, Trang 4650, Trang 4651, Trang 4652, Trang 4653,