Điểm Trung Bình Của Các Biến (Cột Mean Của Bảng Descriptive Statistics)

Thời gian vay vốn tại NHCT



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


1 tháng

52


20,0

20,0

20,0


<3 tháng

45

17,3

17,3

37,3

Valid

< 6 tháng

105

40,4

40,4

77,7


Trên 6 tháng

58

22,3

22,3

100,0


Total

260

100,0

100,0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.

Chất lượng dịch vụ cho vay ngắn hạn dành cho khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Khu công nghiệp Quế Võ - 17


4.2. Mô tả định lượng


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TC1

260

1

5

3,23

1,174

TC2

260

1

5

2,91

1,384

TC3

260

1

5

2,84

1,238

TC4

260

1

5

3,10

1,033

DU1

260

1

5

3,20

1,164

DU2

260

1

5

3,47

1,190

DU3

260

1

5

3,12

1,020

DU4

260

1

5

3,33

1,189

DU5

260

1

5

3,16

1,196

DU6

260

1

5

2,90

1,343

DU7

260

1

5

2,86

,938

NL1

260

1

5

3,06

,963

NL2

260

1

5

3,33

1,104

NL3

260

1

5

3,15

,964

NL4

260

1

5

3,30

1,094

DC1

260

1

5

3,23

1,067

DC2


DC3

DC4

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

HL1

HL2

HL3

Valid N (listwise)

1

5

3,95

1,234

1

5

3,80

1,161

1

5

3,67

1,117

1

5

2,98

1,404

1

5

2,88

1,168

1

5

2,95

1,290

1

5

2,95

1,379

1

5

3,07

1,273

1

5

3,27

1,113

1

5

3,07

1,043

1

5

2,96

1,100

260


260


260


260


260


260


260


260


260


260


260


260



4.3. Điểm trung bình của các biến (cột Mean của Bảng Descriptive Statistics)

4.3.1. Nhân tố sự đáp ứng


Biến


Chỉ tiêu

HLDV<=3

HLDV>3

Điểm

trung

số

Số


%

Số


%


lượng

lượng

bình


DU1

Thời gian ngân hàng xét duyệt hồ sơ


160


61,5%


100


38,5%


3,20

đáp ứng nhu cầu của Quý khách hàng.


DU2

Khách hàng dễ dàng đáp ứng điều kiện


139


53,5%


121


46,5%


3,47

cho vay của ngân hàng


DU3

Thủ tục cầm cố, thế chấp tài sản và giải


182


70,0%


78


30,0%


3,12

ngân của ngân hàng nhanh chóng, kịp

thời.

DU4

Sản phẩm cho vay của ngân hàng đa

141

54,2%

119

45,8%

3,33

dạng và phong phú

DU5

Các chương trình ưu đãi lãi suất vay


163


62,7%


97


37,3%


3,16

vốn rất hấp dẫn, đủ sức cạnh tranh với

các ngân hàng khác


DU7

Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận


201


77,3%


59


22,7%


2,86

rộn để không đáp ứng yêu cầu của Quý

khách hàng.


4.3.2. Nhân tố năng lực phục vụ




Biến


Chỉ tiêu

HLDV<=3

HLDV>3

Điểm


số

Số


%

Số


%

trung

lượng

lượng

bình


NL1

Quý khách hàng cảm thấy tin tưởng khi


185


71,2%


75


28,8%


3,06

giao dịch với nhân viên ngân hàng.

NL2

Quý khách hàng cảm thấy an toàn khi

146

56,2%

114

43,8%

3,33

giao dịch tại ngân hàng.


NL3

Nhân viên lịch thiệp, nhã nhặn, niềm nở


172


66,2%


88


33,8%


3,15

với Quý khách hàng


NL4

Nhân viên có trình độ nghiệp vụ tốt để


143


55,0%


117


45,0%


3,30

trả lời các câu hỏi một cách chính xác

và rõ ràng.

4.3.3. Nhân tố sự đồng cảm



Biến


Chỉ tiêu

HLDV<=3

HLDV>3

Điểm


số

Số


%

Số


%

trung

lượng

lượng

bình


DC2

Nhân viên ngân hàng quan tâm đến Quý


92


35,4%


168


64,6%


3,95

khách hàng


DC3

Ngân hàng luôn quan tâm, chăm sóc


103


39,6%


157


60,4%


3,80

Quý khách hàng vào dịp lễ, tết, sinh

nhật.


DC4

Nhân viên luôn lắng nghe và hiểu được


121


46,5%


139


53,5%


3,67

nhu cầu Quý khách hàng.


4.3.4. Nhân tố sự hài lòng của khách hàng




Biến


Chỉ tiêu

HLDV<=3

HLDV>3

Điểm


số

Số


%

Số


%

trung

lượng

lượng

bình


HL1

Quý khách hàng hoàn toàn hài lòng với


153


58,8%


107


41,2%


3,27

chất lượng dịch vụ cho vay của ngân

hàng.


HL2

Quý khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng


168


64,6%


92


35,4%


3,07

dịch vụ cho vay của ngân hàng trong

thời gian tới.


HL3

Quý khách hàng sẽ giới thiệu dịch vụ


193


74,2%


67


25,8%


2,96

cho vay của NH cho những doanh

nghiệp khác sử dụng.

PHỤ LỤC 04A: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO BẰNG CRONBACH ALPHA

4.1. Thang đo tin cậy

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,802

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item



Correlation

Deleted

TC1

8,85

9,070

,615

,753

TC2

9,18

8,123

,603

,766

TC3

9,25

8,634

,636

,743

TC4

8,98

9,656

,635

,750


Các biến đều thỏa và được giữ lại để chạy trong các bước sau.

4.2. Thang đo đáp ứng

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

,824

N of Items

7

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item



Correlation

Deleted

DU1

18,84

22,746

,693

,779

DU2

18,57

21,976

,754

,767

DU3

18,92

24,680

,600

,797

18,70

23,639

,584

,798

DU5

18,88

22,919

,651

,786

DU6

19,13

27,430

,182

,870

DU7

19,18

24,957

,637

,793

DU4


Cronbach’s alpha >0.6, Corrected Item-Total Correlation của biến DU6<0.3 Nên loại biến DU6.

Ta tiến hành chạy lại:


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

,870

N of Items

6

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item



Correlation

Deleted

DU1

15,94

18,938

,704

,842

DU2

15,67

18,185

,771

,829

DU3

16,02

20,741

,608

,859

DU4

15,80

19,589

,611

,859

DU5

15,98

18,996

,672

,848

DU7

16,28

20,803

,672

,850


Các biến đều thỏa và được giữ lại để chạy trong các bước sau.


4.3. Thang đo năng lực phục vụ


Reliability Statistics

Cronbach's

N of Items


,808

4

Alpha

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item



Correlation

Deleted

NL1

9,78

6,730

,639

,754

NL2

9,50

6,459

,565

,791

NL3

9,69

6,563

,680

,736

NL4

9,54

6,219

,629

,758


Các biến đều thỏa và được giữ lại để chạy trong các bước sau.


4.4. Thang đo đồng cảm

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,755

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Scale Variance

Corrected Item-

Cronbach's

Item Deleted

if Item Deleted

Total

Alpha if Item



Correlation

Deleted

DC1

11,43

9,620

,207

,858

DC2

10,71

6,113

,736

,584

DC3

10,86

6,555

,710

,606

DC4

10,99

7,216

,610

,667

Xem tất cả 156 trang.

Ngày đăng: 17/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí