TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Việt
Tài liệu sách
1. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa & cộng sự (2015), Quản trị Marketing, (NXB Đại học Huế)
2. Philip Kotler (2007), Kotler bàn về tiếp thị, (Nhà xuất bản trẻ, TP.HCM).
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam).
Tài liệu trên Internet:
4. Báo Nông nghiệp VN:
https://nongnghiep.vn/lan-toa-san-xuat-nong-nghiep-huu-co-d278423.html
5. Cafebiz:
https://cafebiz.vn/thuc-pham-organic-len-ngoi-tai-thi-truong-viet-nam-201905221039005.chn
6. Lê Thị Thùy Dung (2017), Các nhân tố tác động đến ý định mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng tại thành phố Đà Nẵng.
http://thuvien.due.udn.vn:8080/dspace/bitstream/TVDHKT/46602/1/TOM%20T AT.LE%20THI%20THUY%20DUNG.pdf
7. Lê Thùy Hương (2014), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua thực phẩm an toàn của cư dân đô thị - Lấy ví dụ tại thành phố Hà Nội.
https://tailieu.vn/doc/luan-an-tien-si-nghien-cuu-cac-nhan-to-anh-huong-den-y- dinh-mua-thuc-pham-an-toan-cua-cu-dan-do-thi-1864667.html
8. Sức khỏe & đời sống:
https://suckhoedoisong.vn/loi-ich-cua-viec-su-dung-thuc-pham-huu-co- n120433.html
9. Tài nguyên số trường Đại học kinh tế Huế: http ://th uvien .hce.e du.vn :808 0/dspace/
10. Nguyễn Văn Thuận & Võ Thành Danh (2011), Phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi tiêu dùng rau an toàn tại thành phố Cần Thơ. https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/download/baibao5450/14.%20NGUYEN%20VAN
%20THUAN_113-119_.pdf
11. Tổng cục thống kê:
https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke/2020/12/infographic-tinh- hinh-ngo-doc-thuc-pham-thang-11-va-11-thang-nam-2020/
12. Vietnambiz1:
https://vietnambiz.vn/thi-truong-thuc-pham-huu-co-rat-tiem-nang-nhung-chi- chiem-02-doanh-thu-cua-cac-nha-ban-le-hang-dau-viet-nam-20191112231513614.htm
13. Vietnambiz2:
https://vietnambiz.vn/hanh-vi-khach-hang-consumer-behavioura-la-gi-20190930163129654.htm
2. Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Anh
14. Anssi Tarkiainen và Sanna Sundqvist (2005), “ Subjective norms, attitudes and intention of Finish consumers in buying organic food” British food journal, Vol. 107, No. 11, pp. 808-822.
15. Ajzen I. (2002), “Constructing a TpB questionnaire: Conceptual and
methodological considerations”.
16. Chen, M. (2007), Consumer Attitudes and purchase Intertion in Relation to Organic Food in Taiwan: Moderating Effects of food - related Personality Iraits. Food Quality ang Preferences, (18), (2007), 1008 – 2021.
17. Mael, F., & Ashforth, B. E. (1992). Alumni and their alma mater: A partial test of the reformulated model of organizational identification. Journal of Organizational Behavior, 13, pp.103-123.
18. O’Donovan, P., McCarthy, M (2002), Irish Consumer Preference for Organic Meet, British Food Journal, Vol. 104 No, 3/4/5, pp. 353 – 370.
19. Oude Ophuis, P.A.M. (1989), “Measuring health orientation and health consciousness as determinants of food choice behavior: development and implementation of various attitudinal scales”, in Avlonitis, G.J., Papavasiliou, N.K.
and Kouremenos, A.G. (Eds), Marketing Thought and Practice in the 1990s, EMAC XVIII, Athens School of Economics and Business, Athens, pp.1723-1725.
20. Vermeir, I., verbeke, W (2007), Sustainable Food Consumer among Young Adults in Belgium: Theory of Planed Behavior and the role of Confidence and Value, (110)
21. Victoria Kulikovski và Manjola Agolli (2010), “Drivers for organic food consumption in Greece”, International Hellenic University, www.ihu.edu.gr.
22. Zaeema, A., & Hassan, Z. (2016), “Factors Affecting Purchase Decision of Canned Tuna Brands in Maldives”, International Journal of Accounting, Business and Management, 4, pp. 124-149.
PHỤ LỤC
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý anh/chị!
PHẦN I: GIỚI THIỆU
Số phiếu:…
Tôi là sinh viên ngành Marketing, trường Đại học Kinh tế Huế và đang thực hiện một cuộc khảo sát về đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn thực phẩm hữu cơ của khách hàng TP Huế tại Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm”.
Xin làm phiền anh/chị một vài phút. Ý kiến của anh/chị là cơ sở quan trọng để hoàn thành đề tài.Tôi cam đoan rằng thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ được sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của anh/chị.
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/chị vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu (x) vào ô trống
tương ứng ở mỗi câu hỏi hoặc điền thông tin vào khoảng trống.
Câu 1: Anh/chị sử dụng thực phẩm hữu cơ của công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm bao lâu rồi?
Mới sử dụng (<3 tháng) Từ 3-6 tháng
Từ 6-9 tháng >9 tháng
Câu 2: Anh/chị có thường xuyên đi mua sắm thực phẩm hữu cơ tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm không?
Rất không thường xuyên (≤1 lần/tháng)
Không thường xuyên (2-3 lần/tháng)
Thỉnh thoảng (4-5 lần/tháng)
Thường xuyên (6-7 lần/tháng)
Rất thường xuyên (>7 lần/tháng)
Câu 3: Anh/chị biết đến công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm qua kênh nào? (Câu hỏi có nhiều lựa chọn)
Mạng xã hội (Facebook) Người thân, bạn bè
Truyền hình (Tivi) Nhân viên công ty
Catalog, tờ rơi quảng cáo Khác:
Câu 4: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về sự ảnh hưởng của các yếu tố sau khi quyết định chọn mua thực phẩm hữu cơ tại tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm.
Quy ước:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Rất đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Tiêu Thụ Thực Phẩm Hữu Cơ Theo Cửa Hàng
- Kết Quả Phân Tích Cronbach’S Alpha Đối Với Biến Phụ Thuộc
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Nhân Tố Uy Tín Công Ty
- Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn thực phẩm hữu cơ của khách hàng TP Huế tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm - 11
- Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn thực phẩm hữu cơ của khách hàng TP Huế tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm - 12
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
Nội dung | Đánh giá | |||||
A. NHẬN THỨC VỀ SỨC KHỎE | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Tôi lựa chọn thực phẩm cẩn thận để đảm bảo một sức khỏe tốt | |||||
2 | Tôi nghĩ mình là một người tiêu dùng có ý thức về sức khỏe | |||||
3 | Tôi thường nghĩ đến các vấn đề sức khỏe | |||||
4 | Tôi chọn thực phẩm hữu cơ (TPHC) Quế Lâm để bảo vệ sức khỏe | |||||
B. UY TÍN CÔNG TY | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | TPHC Quế Lâm có danh tiếng tốt | |||||
6 | TPHC Quế Lâm được tôi nghĩ đến đầu tiên khi có nhu cầu mua TPHC | |||||
7 | Uy tín công ty giúp tôi an tâm hơn khi chọn mua thực phẩm hữu cơ | |||||
8 | Tôi hoàn toàn yên tâm khi sử dụng các loại TPHC Quế Lâm | |||||
C. ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | TPHC Quế Lâm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng | |||||
10 | TPHC Quế Lâm phong phú, đa dạng | |||||
11 | TPHC Quế Lâm được đóng gói đẹp mắt | |||||
12 | TPHC Quế có chất lượng đảm bảo | |||||
D. NHẬN THỨC VỀ GIÁ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
13 | TPHC có giá cao | |||||
14 | TPHC đắt hơn thực phẩm thông thường | |||||
15 | Tôi sẵn sàng trả thêm tiền cho TPHC |
Tôi thường chọn mua những thực phẩm có mức giá tốt nhất | ||||||
E. SỰ SẴN CÓ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | TPHC Quế Lâm luôn sẵn có | |||||
18 | Tôi dễ dàng tìm thấy TPHC Quế Lâm ở gần nơi của mình | |||||
19 | Tôi mua TPHC Quế Lâm vì nó dễ dàng tìm kiếm | |||||
F. CHUẨN MỰC CHỦ QUAN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20 | Hầu hết những người quan trọng với tôi đều nghĩ rằng tôi nên mua TPHC Quế Lâm | |||||
21 | Những người tôi tham khảo ý kiển ủng hộ việc tôi mua TPHC Quế Lâm | |||||
22 | Mọi người mong muốn tôi mua TPHC Quế Lâm | |||||
G. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
23 | Quyết định mua TPHC Quế Lâm của tôi là đúng đắn | |||||
24 | Tôi sẽ mua TPHC Quế Lâm trong thời gian tới | |||||
25 | Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè cùng mua TPHC Quế Lâm |
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính
Nam Nữ
Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?
<24 tuổi Từ 24-30 tuổi
Từ 31-39 tuổi ≥40 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp của anh/chị là?
Học sinh, sinh viên Cán bộ, nhân viên văn phòng
Nội trợ Kinh doanh, buôn bán nhỏ
Khác:
Câu 4: Thu nhập trung bình mỗi tháng của anh/chị là?
<3 triệu Từ 3-5 triệu
Từ 5-7 triệu >7 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!
PHỤ LỤC 2 SỐ LIỆU ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG PHẦN MỀM SPSS
1. Thống kê mô tả các biến định tính
1.1. Giới tính
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nữ | 101 | 74.3 | 74.3 | 74.3 | |
Valid | Nam | 35 | 25.7 | 25.7 | 100.0 |
Total | 136 | 100.0 | 100.0 |
1.2. Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
<24 tuổi | 9 | 6.6 | 6.6 | 6.6 | |
Từ 24-30 tuổi | 18 | 13.2 | 13.2 | 19.9 | |
Valid | Từ 31-39 tuổi | 64 | 47.1 | 47.1 | 66.9 |
≥40 tuổi | 45 | 33.1 | 33.1 | 100.0 | |
Total | 136 | 100.0 | 100.0 |
1.3. Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Học sinh, sinh viên | 5 | 3.7 | 3.7 | 3.7 | |
Cán bộ, nhân viên văn phòng | 66 | 48.5 | 48.5 | 52.2 | |
Nội trợ | 20 | 14.7 | 14.7 | 66.9 | |
Valid | Kinh doanh, buôn bán nhỏ | 37 | 27.2 | 27.2 | 94.1 |
Khác | 8 | 5.9 | 5.9 | 100.0 | |
Total | 136 | 100.0 | 100.0 |
1.4. Thu nhập
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
<3 triệu | 5 | 3.7 | 3.7 | 3.7 | |
Từ 3-5 triệu | 19 | 14.0 | 14.0 | 17.6 | |
Valid | Từ 5-7 triệu | 57 | 41.9 | 41.9 | 59.6 |
>7 triệu | 55 | 40.4 | 40.4 | 100.0 | |
Total | 136 | 100.0 | 100.0 |
1.5. Thời gian sử dụng
Thời gian sử dụng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Mới sử dụng (<3 tháng) | 17 | 12.5 | 12.5 | 12.5 | |
Từ 3-6 tháng | 37 | 27.2 | 27.2 | 39.7 | |
Valid | Từ 6-9 tháng | 45 | 33.1 | 33.1 | 72.8 |
>9 tháng | 37 | 27.2 | 27.2 | 100.0 | |
Total | 136 | 100.0 | 100.0 |
1.6. Tần suất đi mua sắm TPHC
Tần suất mua
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rất không thường xuyên (≤1 lần/tháng) | 7 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | |
Không thường xuyên (2-3 lần/tháng) | 20 | 14.7 | 14.7 | 19.9 | |
Valid | Thỉnh thoảng (4-5 lần/tháng) | 52 | 38.2 | 38.2 | 58.1 |
Thường xuyên (6-7 lần/tháng) | 40 | 29.4 | 29.4 | 87.5 | |
Rất thường xuyên (>7 lần/tháng) | 17 | 12.5 | 12.5 | 100.0 | |
Total | 136 | 100.0 | 100.0 |