Kết Quả Điều Tra Nhận Thức Của Công Chúng Về Trách Nhiệm



7. Được vui chơi, giải trí, hoạt động văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao, du lịch

Số lượng (người)

456

154

144

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

87,0

82,4

91,1


8. Được tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến và tham gia hoạt động xã hội

Số lượng (người)

367

105

102

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

70,0

56,1

64,6


9. Được có tài sản, thừa kế

Số lượng (người)

245

47

80

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

46,8

25,1

50,6


10. Được phát triển năng khiếu

Số lượng (người)

403

120

128

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

76,9

64,2

81,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Vai trò của truyền thông đại chúng trong thực hiện quyền trẻ em ở tỉnh Bình Phước hiện nay - 25


Bảng 23. Kết quả điều tra nhận thức của công chúng về trách nhiệm

thực hiện quyền trẻ em



Trách nhiệm của gia đình

Trách nhiệm của cộng đồng xã hội

Trách nhiệm của nhà trường

Trách nhiệm của Nhà nước

Trách nhiệm của trẻ em


1. Công chúng

người lớn

Số lượng (người)


513


496


470


366


273

Tỷ lệ (%)

96,6

93,4

88,5

68,9

51,4


2. Công chúng trẻ em

Số lượng (người)


119


140


90


119


88

Tỷ lệ (%)

62,6

73,7

47,4

62,6

46,3

Bảng 24. Kết quả điều tra mức độ nhận thức đúng về quyền trẻ em, theo mức độ thường xuyên theo dõi chương trình truyền thông về quyền trẻ em trên Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước của công chúng người lớn



Thường xuyên theo dõi

Thỉnh thoảng theo dõi

Ít khi theo dõi

Không theo dõi

Tổng


1. Nhận thức tốt

Số lượng (người)


75


153


19


2


249

Tỷ lệ

(%)


54,3


48,3


48,7


18,2


49,3


2. Nhận thức khá

Số lượng

(người)


25


77


12


1


115

Tỷ lệ

(%)


18,1


24,3


30,8


9,1


22,8


3. Nhận thức trung bình

Số lượng (người)


17


35


4


0


56

Tỷ lệ

(%)


12,3


11,0


10,3


0


11,1


4. Nhận thức kém

Số lượng (người)


21


52


4


8


85

Tỷ lệ

(%)


15,2


16,4


10,3


72,7


16,8


Tổng

Số lượng (người)


138


317


39


11


505

Tỷ lệ

(%)


100,0


100,0


100,0


100,0


100,0

Bảng 25. Kết quả điều tra mức độ nhận thức đúng về quyền trẻ em theo nguồn

cung cấp thông tin về quyền trẻ em



Từ Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước

Từ Báo Bình Phước

Từ truyền thanh cấp huyện

Từ cán bộ dân số - gia đình và trẻ em


1. Tốt

Số lượng (người)


211


141


98


138

Tỷ lệ (%)


52,8


61,3


64,1


56,8


2. Khá

Số lượng (người)


86


44


30


51

Tỷ lệ (%)


21,5


19,1


19,6


21,0


3. Trung bình

Số lượng (người)


44


19


10


24

Tỷ lệ (%)


11,0


8,3


6,5


9,9


4. Kém

Số lượng (người)


59


26


15


30

Tỷ lệ (%)


14,8


11,3


9,8


12,3


Tổng

Số lượng (người)


400


230


153


243

Tỷ lệ (%)


100,0


100,0


100,0


100,0


Kiểm định thống kê

Sig=0,032;

Cramer’sV=0

,130

Sig=0,000;

Cramer’sV= 0,210

Sig=0,000;

Cramer’sV=0, 194

Sig=0,012;

Cramer’sV

=0,144

Bảng 26. Kết quả điều tra ý kiến đánh giá về việc thể hiện vai trò vận động, khuyến khích thực hiện quyền trẻ em của các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước, theo nghề nghiệp của công chúng người lớn


Cán bộ công chức


Nông dân


Công nhân


Giáo viên


Nội trợ

Cán bộ hưu trí


Buôn bán


Làm thuê


Tổng


1. Tốt

Số lượng (người)


38


35


3


2


2


7


2


0


89

Tỷ lệ

(%)


14,8


24,8


16,7


8,0


18,2


19,4


16,7


0


17,7


2. Khá

Số lượng (người)


120


72


6


13


4


21


7


2


245

Tỷ lệ

(%)


46,7


51,1


33,3


52,0


36,4


58,3


58,3


66,7


48,7


3. Trung bình

Số lượng (người)


89


30


9


10


4


6


3


0


151

Tỷ lệ

(%)


34,6


21,3


50,0


40,0


36,4


16,7


25,0


0


30,0


4. Yếu

Số lượng (người)


10


4


0


0


1


2


0


1


18

Tỷ lệ

(%)


3,9


2,8


0


0


9,1


5,6


0


33,3


3,6


Tổng

Số lượng (người)


257


141


18


25


11


36


12


3


503

Tỷ lệ

(%)


100,0


100,0


100,0


100,0


100,0


100,0


100,0


100,0


100,0

con cái cho công chúng người lớn


Nguồn cung cấp thông tin

Số lượng

(người)

Tỷ lệ (%)

1. Học từ Báo Bình Phước

273

52,1

2. Học từ Báo Bình Phước điện tử

105

20,0

3. Học từ Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước

327

62,4

4. Học từ Truyền thanh cấp huyện

185

35,3

5. Học từ các phương tiện TTĐC khác

270

51,5

6. Học từ bạn bè, đồng nghiệp

360

68,7

7. Học từ người thân trong gia đình

355

67,7

8. Học từ hàng xóm

224

42,7

9. Học từ hình thức khác

120

22,9

10. Kết hợp của nhiều nguồn thông tin khác nhau

326

62,2

Tổng số

524

100,0


Bảng 28. So sánh mức độ thứ tự quan tâm giám sát các quyền trẻ em của TTĐC

tỉnh Bình Phước và mức độ thứ tự quan tâm giám sát các quyền trẻ em

của công chúng người lớn



Các quyền trẻ em

Mức độ quan tâm

giám sát của TTĐC

Mứcđộquantâm

giámsátcủa công

chúng

1. Được khai sinh và có quốc tịch

Quan tâm thứ bảy

Quan tâm thứ bảy

2. Được chăm sóc, nuôi dưỡng

Quan tâm thứ năm

Quan tâm thứtám

3. Được sống chung với cha mẹ

Quan tâm thứ mười

Quan tâm thứ ba

4. Được bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm

và danh dự

Quan tâm thứ tám

Quan tâm thứmười

5. Được chăm sóc sức khoẻ

Quan tâm thứ sáu

Quan tâm nhất

6. Được học tập

Quan tâm nhất

Quan tâm thứ hai

7. Được vui chơi, giải trí, hoạt động văn hóa

nghệ thuật, thể dục thể thao, du lịch

Quan tâm thứ hai

Quan tâm thứtư

8. Được tiếp cận thông tin,

tham gia hoạt động xã hội

bày

tỏ

ý

kiến

Quan tâm thứ tư

Quan tâm thứ sáu

9. Được có tài sản

Quan tâm thứ chín

Quan tâm thứ chín

10. Được phát triển năng khiếu

Quan tâm thứ ba

Quan tâm thứ năm

trẻ em được các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước giám sát


Các quyền trẻ em

Sốlượng (người)

Tỷlệ (%)

1. Được khai sinh và có quốc tịch

219

40,8

2. Được chăm sóc, nuôi dưỡng

203

37,8

3. Được sống chung với cha mẹ

329

61,3

4. Được bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm và danh dự

124

23,1

5. Được chăm sóc sức khoẻ

348

64,8

6. Được học tập

340

63,3

7. Được vui chơi, giải trí, hoạt động văn hóa nghệ thuật, thể

dục thể thao, du lịch

277

51,6

8. Được tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến và tham gia hoạt động xã hội

228

42,5

9. Được có tài sản

185

34,5

10. Được phát triển năng khiếu

244

45,4


Bảng 30. Kết quả điều tra ý kiến của công chúng người lớn về việc thể hiện vai

trò giải trí cho trẻ em của các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước



Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

Tổng


1. Báo Bình Phước in

Số lượng (người)

74

116

204

19

413

Tỷ lệ (%)

17,8

28,0

49,5

4,6

100,0


2. Đài Phát thanh và Truyền

hình Bình Phước

Số lượng (người)

149

181

123

15

468

Tỷ lệ (%)

31,8

38,7

26,3

3,2

100,0


3. Truyền thanh cấp huyện

Số lượng (người)

71

93

168

23

355

Tỷ lệ (%)

19,9

26,3

47,3

6,5

100,0


4. Báo Bình Phước điện tử

Số lượng (người)

34

55

100

2

191

Tỷ lệ (%)

17,8

28,8

52,4

1,0

100,0

quyền trẻ em, theo nhóm tuổi


Dưới

35 tuổi

35-45

tuổi

46 tuổi trở lên


1. Luôn ưu tiên mảng đề tài trẻ em

Số lượng (người)

74

30

8

Tỷ lệ (%)

82,2

65,2

57,1


2. Không ưu tiên

Số lượng (người)

16

16

6

Tỷ lệ (%)

17,8

34,8

42,9


Tổng

Số lượng (người)

90

46

14

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0


Bảng 32. Kết quả điều tra số lượng sản phẩm truyền thông về quyền trẻ em, theo thái độ của cán bộ truyền thông đối với việc thực hiện quyền trẻ em



Ủng hộ việc thực hiện quyền trẻ em

Không ủng hộ việc thực hiện quyền trẻ em


Tổng


1. Dưới 3 tin, bài

Số lượng

(sản phẩm)

4

16

20

Tỷ lệ (%)

10,8

50,0

12,8


2. Từ 3-6 tin, bài

Số lượng

(sản phẩm)

0

24

24

Tỷ lệ (%)

16,2

0

15,4


3. Từ 6-10 tin, bài

Số lượng

(sản phẩm)

0

16

16

Tỷ lệ (%)

10,8

0

10,3


4. Từ 10-20 tin, bài

Số lượng

(sản phẩm)

2

12

14

Tỷ lệ (%)

8,1

25,0

9,0


5. Trên 20 tin, bài

Số lượng

(sản phẩm)

2

80

82

Tỷ lệ (%)

54,1

25,0

52,6


Tổng

Số lượng

(sản phẩm)

148

8

156

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0

việc từng được tập huấn kỹ năng truyền thông về trẻ em của cán bộ truyền thông



Đã từng được

tập huấn

Chưa được tập

huấn

Tổng


1. Dưới 3 tin, bài

Số lượng (sản

phẩm)

12

14

26

Tỷ lệ (%)

20,7

13,2

15,9


2. Từ 3-6 tin, bài

Số lượng (sản

phẩm)

8

16

24

Tỷ lệ (%)

13,8

15,1

14,6


3. Từ 6-10 tin, bài

Số lượng (sản

phẩm)

10

6

16

Tỷ lệ (%)

17,2

5,7

9,8


4. Từ 10-20 tin, bài

Số lượng (sản

phẩm)

8

6

14

Tỷ lệ (%)

13,8

5,7

8,5


5. Trên 20 tin, bài

Số lượng (sản

phẩm)

20

64

84

Tỷ lệ (%)

34,5

60,4

51,2


Tổng

Số lượng (sản

phẩm)

58

106

164

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0


79,6%

80


60


40


20


66,7%


66,4%


56,7%


8,8%


0


Truyền thanh cấp huyện Báo điện tử Báo in Báo hình Báo nói


Biểu đồ 1. Tỷ lệ sản phẩm truyền thông có mục đích đăng phát thông tin, tuyên truyền, giáo dục về quyền trẻ em của các loại hình TTĐC tỉnh Bình Phước,

từ tháng 6 đến tháng 10/2012

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 04/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí