Tỷ Lệ Sản Phẩm Truyền Thông Có Mục Đích Đăng Phát Thể Hiện Các Vai Trò Đối Với Việc Thực Hiện Quyền Trẻ Em, Theo Loại Hình Truyền Thông,

Bảng 13. Tỷ lệ sản phẩm truyền thông có mục đích đăng phát thể hiện các vai trò đối với việc thực hiện quyền trẻ em, theo loại hình truyền thông,

từ tháng 6 đến tháng 10/2012



Truyền hình

Phát thanh


Báo in

Báo mạng điện tử

Truyền thanh huyện


1. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục thực hiện quyền trẻ em

Số lượng (sản phẩm)


661


40


99


46


304

Tỷ lệ (%)

56,7

8,8

66,4

66,7

79,6


2. Hình thành và thể hiện dư luận xã hội

Số lượng (sản phẩm)


111


0


62


22


75

Tỷ lệ (%)

9,5

0

41,6

31,9

19,6


3. Vận động, khuyến khích thực hiện quyền trẻ em

Số lượng (sản phẩm)


1.141


457


77


28


242

Tỷ lệ (%)

97,9

100,0

51,7

40,6

63,4


4. Giám sát tình hình thực hiện quyền trẻ em

Số lượng (sản phẩm)


120


0


62


22


73

Tỷ lệ (%)

10,3

0

41,6

31,9

19,1


5. Giải trí cho trẻ em

Số lượng (sản phẩm)


872


457


1


0


1

Tỷ lệ (%)

74,8

100,0

0,7

0

0,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Vai trò của truyền thông đại chúng trong thực hiện quyền trẻ em ở tỉnh Bình Phước hiện nay - 24


Bảng 14. Kết quả điều tra ý kiến đánh giá về việc thể hiện vai trò thông tin,

tuyên truyền, giáo dục thực hiện quyền trẻ em của các phương tiện TTĐC tỉnh

Bình Phước, theo nghề nghiệp của công chúng người lớn



Cán bộ công chức


Nông dân


Công nhân


Giáo viên


Nội trợ

Cán bộ hưu trí


Buôn bán


Làm thuê


Tổng


1. Tốt

Số lượng (người)

53

44

4

5

3

9

5

0

123

Tỷ lệ (%)

20,2

31,2

22,2

19,2

27,3

23,1

41,7

0

24,0


2. Khá

Số lượng (người)

125

71

7

14

3

24

5

2

251

Tỷ lệ (%)

47,7

50,4

38,9

53,8

27,3

61,5

41,7

66,7

49,0


3. Trung bình

Số lượng (người)

76

24

7

7

5

6

2

0

127

Tỷ lệ (%)

29,0

17,0

38,9

26,9

45,5

15,4

16,7

0

24,8


4. Yếu

Số lượng (người)

8

2

0

0

0

0

0

1

12

Tỷ lệ (%)

3,1

1,4

0

0

0

0

0

33,3

2,1


Tổng

Số lượng (người)

262

141

18

26

11

39

12

03

512

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

Bảng 15. Kết quả điều tra mức độ thỏa mãn nhu cầu thông tin thu được về quyền trẻ em từ các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước, theo độ tuổi của công chúng người lớn


Dưới 35

tuổi

Từ 36-45

tuổi

Từ 46-60

tuổi

Trên 60

tuổi

Tổng


1. Đáp ứng tốt

Số lượng

(người)

38

24

70

20

152

Tỷ lệ (%)

19,9

19,7

42,2

41,7

28,8


2. Cơ bản đáp ứng

Số lượng

(người)

140

90

89

25

344

Tỷ lệ (%)

73,3

73,8

53,6

52,1

65,3


3. Chưa đáp ứng

Số lượng

(người)

13

8

7

3

31

Tỷ lệ (%)

6,8

6,6

4,2

6,3

5,9


Tổng

Số lượng

(người)

191

122

166

48

527

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0


quyền trẻ em từ các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước, theo trình độ học vấn

của công chúng người lớn



Chưa hết tiểu học

Tốt nghiệp tiểu học


Tốt nghiệp THCS


Tốt nghiệp THPT


Trung cấp


Cao

đẳng


Đại

học


Trên đại học


Tổng


1. Đáp ứng tốt

Số lượng (người)


1


8


50


36


33


4


15


0


147

Tỷ lệ (%)

33,3

38,1

43,1

37,1

28,2

20,0

10,7

0

28,5


2. Cơ bản đáp ứng

Số lượng (người)


2


12


59


59


80


16


108


2


338

Tỷ lệ (%)

66,7

57,1

50,9

60,8

68,4

80,0

77,1

100,0

65,5


3.Chưa đáp ứng

Số lượng (người)


0


1


7


2


4


0


17


0


31

Tỷ lệ (%)

0

4,8

6,0

2,1

3,4

0

12,1

0

6,0


Tổng

Số lượng (người)


03


21


116


97


117


20


140


02


516

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0


Bảng 17. Kết quả điều tra về mức độ thỏa mãn của công chúng trẻ em với những thông tin thu được về quyền trẻ em trên Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước


Số lượng (người)


Tỷ lệ

(%)

1. Mở rộng hiểu biết về quyền trẻ em và nghĩa vụ của trẻ em

79

41,4

2. Biết được một số thông tin cơ bản về quyền và nghĩa vụ của trẻ em

82

42,9

3. Biết được ít thông tin cơ bản về quyền và nghĩa vụ của trẻ em

30

15,7

4. Không biết được thông tin gì

0

0

Tổng

191

100,0

người lớn theo dõi để có thêm thông tin về quyền trẻ em



Số lượng (người)

Tổng (người)

Tỷ lệ

(%)

1. VTV

500

529

94,5

2. Đài phát thanh - truyền hình các tỉnh

298

529

56,3

3. Báo Tuổi trẻ

251

529

47,4

4. VOV

241

529

45,6

5. Báo Phụ nữ Việt Nam

224

529

42,3

6. Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh

214

529

40,5

7. Báo Thanh niên

135

529

25,5

8. Báo Tiền phong

94

529

17,8

9. Báo Vietnamnet

92

529

17,4

10. Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

82

529

15,5

11. Báo Lao động Thành phố Hồ Chí Minh

67

529

12,7

12. Khác

46

528

8,7


Bảng 19. Kết quả điều tra mức độ ứng dụng thông tin thu được về quyền trẻ em từ các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước vào thực tiễn, theo mức độ thỏa mãn nhu cầu thông tin về quyền trẻ em của công chúng người lớn


Đáp ứng

tốt

Cơ bản đáp ứng

Chưa đáp ứng

Tổng


1. Ứng dụng nhiều

Số lượng (người)

124

129

5

258

Tỷ lệ (%)

81,6

37,8

16,1

49,2


2. Ứng dụng được ít

Số lượng (người)

27

185

9

221

Tỷ lệ (%)

17,8

54,3

29,0

42,2


3. Không ứng dụng được

Số lượng (người)

1

27

17

45

Tỷ lệ (%)

0,7

7,9

17

8,6


Tổng

Số lượng (người)

152

341

31

524

Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

bàn luận thông tin có được về quyền trẻ em trên các phương tiện TTĐC

tỉnh Bình Phước



Người

thân

Bạn bè, đồng nghiệp

Hàng xóm

Người

họ hàng


1. Thông tin trên Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước

Số lượng (người)

365

260

139

96

Tổng số (người)

488

488

488

488

Tỷ lệ (%)

74,8

53,3

28,5

19,7


2. Thông tin trên Báo Bình

Phước in

Số lượng (người)

294

270

126

88

Tổng số (người)

424

422

422

423

Tỷ lệ (%)

69,3

64,0

29,8

20,8


3. Thông tin trên Báo Bình

Phước điện tử

Số lượng (người)

113

134

44

27

Tổng số (người)

202

201

201

201

Tỷ lệ (%)

56,1

66,8

21,8

13,5


4. Thông tin trên truyền thanh cấp huyện

Số lượng (người)

239

171

96

56

Tổng số (người)

350

350

350

350

Tỷ lệ (%)

37,2

48,8

27,4

16,0


Bảng 21. Kết quả điều tra về nhận thức đúng các quyền trẻ em trong CRC của công chúng người lớn, công chúng trẻ em và cán bộ truyền thông tỉnh Bình Phước



Công

chúng người lớn

Công

chúng trẻ em

Cán bộ

truyền thông


1. Được sống và phát triển

Số lượng (người)

454

168

146

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

87,6

88,9

92,4


2. Được có họ tên và quốc tịch

Số lượng (người)

441

170

134

Tổng số

(người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

85,1

89,9

84,8


3. Được giữ gìn bản sắc

Số lượng (người)

289

85

74

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

55,8

45,0

46,8


4. Được sống với cha mẹ

Số lượng (người)

433

141

118

Tổng số

(người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

83,6

74,6

74,7


5. Được đoàn tụ gia đình

Số lượng (người)

362

97

100

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

69,9

51,3

63,3


6. Được tự do biểu đạt

Số lượng (người)

286

82

110

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

55,2

43,4

69,6


7. Được giáo dục

Số lượng (người)

451

156

136

Tổng số

(người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

87,1

82,5

86,1


8. Được hưởng an toàn xã hội

Số lượng (người)

363

111

118

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

70,1

58,7

74,7


9. Được bảo vệ đời tư

Số lượng (người)

301

86

96

Tổng số

(người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

58,1

45,5

60,8



10. Được nghỉ ngơi, giải trí, vui chơi, sinh hoạt văn hóa

Số lượng (người)

438

143

136

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

84,6

75,7

86,1


11. Được bảo vệ khỏi bị bóc lột kinh tế và các công việc nguy hiểm, độc hại

Số lượng (người)

420

127

124

Tổng số

(người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

81,1

67,2

78,5


12. Được phục hồi thể chất, tâm lý, tái hoà nhập cộng đồng

Số lượng (người)

364

117

118

Tổng số (người)

518

189

158

Tỷ lệ (%)

70,3

61,9

74,7


13. Được tự do kết giao và hội họp hoà bình

Số lượng (người)

279

102

82

Tổng số

(người)

520

189

158

Tỷ lệ (%)

53,7

54,0

51,9


14. Được chăm sóc sức khoẻ và hưởng các dịch vụ chữa bệnh, phục hồi sức khoẻ

Số lượng (người)

409

147

122

Tổng số (người)

520

189

158

Tỷ lệ (%)

78,7

77,8

77,2


15. Được tiếp xúc thông tin nhiều nguồn

Số lượng (người)

318

69

72

Tổng số

(người)

520

189

158

Tỷ lệ (%)

61,2

77,8

45,6


Bảng 22. Kết quả điều tra về nhận thức đúng các quyền trẻ em trong Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em của công chúng người lớn, công chúng trẻ em và cán bộ truyền thông tỉnh Bình Phước



Công chúng người lớn

Công chúng trẻ em

Cán bộ truyền thông


1. Được khai sinh và có quốc tịch

Số lượng (người)

494

155

138

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

94,3

82,9

87,3


2. Được chăm sóc, nuôi dưỡng

Số lượng (người)

480

153

140

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

91,6

81,8

88,6


3. Được sống chung với cha mẹ

Số lượng (người)

444

119

128

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

84,7

63,6

81,0


4. Được bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm và danh dự

Số lượng (người)

440

146

130

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

84,0

78,1

82,3


5. Được chăm sóc sức khoẻ

Số lượng (người)

416

127

114

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

79,4

67,9

72,2


6. Được học tập

Số lượng (người)

449

150

134

Tổng số (người)

524

187

158

Tỷ lệ (%)

85,7

80,2

84,8

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 04/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí