Số Lượng Sản Phẩm Truyền Thông Về Trẻ Em Trên Đài Thị Xã Đồng Xoài, Từ Tháng 6 Đến Tháng 10/2012

189. Benjamin Villegas editor; Ellen tolmie photography; trans.: Pedro Shaio (1990), For our children: Programmes for their care and development in Colombia, Bogotá: Presidency of the republic of Colombia.

190. Brian McNair (1998), The sociology of Journalism, Bloomsbury Academic.

191. David Demers, K.Viswanath (1999), Mass media, Social Control, and social change - A Macrosocial perspective, Iowa State University press/Ames.

192. Doris A. Graber (1993), Mass media and American politics/- 4th ed.. - Washington: Congressional quarterly Inc.

193. Earl Rubington, Martin S.Weinberg (2003), The study of social problems, Oxford University Press.

194. George Rodman (1993), Mass media:Issues/- 4th ed.. - Iowa : Kendall/Hunt publ. company, - XIII.

195. Gilles Bastin (2009), The mediatisation and anonymisation of the world in the work of Max Weber, Max Weber studies 9, 1&2.

196. James R. Wilson, S. L. R. Wilson (1998), Mass media/Mass culture: An introduction /4th ed. : McGraw - Hill- XX.

197. John Vivian (1997), The media of mass communication/4th ed: Allyn and Bacon - XVIII.

198. Ed. : Lise Skov, Brian Moeran.- Surrey:Curzon (1995), Women, media, and consumption in Japan, - IX.

199. Macnamara J.R (2006), Why study mass media portrayals of men and male identity? In media and male identity, the making and remaking of men, Palgrave Macmillan, Canada.

200. Connecticut: McGraw - Hill/Dushkin, (2003), Mass media 03 / 04. - 10th ed - XV (The annual editions series).

201. Michel de Coster, Bernadette Bawin-Legros, Marc Poncelet (2006),

Introduction à la sociologie, 6 e ‘dition, De Boeck, Bruxelles.

202. Peter L. Berger và Thomas Luckmann (1966) “The social construction of reality, a treatise in the sociology of knowledge”, Reprint. Orginally published: Garden ciy New York

203. Philip Patterso, Lee Wilkins (1998), Media ethics/3rd ed.. - Boston : Mc Graw-Hill- XV.

204. Randall N. Hyer, Vincent T. Covello. - Geneva:WHO (2007), Effective media communication during public health emergencies: A WHO field guide / - II.

205. Roger D. Wimmer, Joseph R. Dominick (1997), Mass media research : An introduction /- 5th ed : Wadsworth publ co ; An intern. Thomson publ co -

XIII. - (The Wadsworth series in mass communication and journalism).

206. Scott Rodgers, Clive Barnett, Allan Cochrane (2009), “Re-engaging the

intersections of media, politics and cities”, http://oro.open.ac.uk.

207. Toshiko Miyazaki (1999), “Television and newspaper reporting about children in Japan”, p 122-161, in: Asian Media Information and Communication Centre, School of Communication Studies - Nanyang Technological University (1999), “Children in the news”, Reporting of children ‘s issues in television and the press in Asia.

208. Trinh Duy Luan, Mai Quynh Nam (1999), “Media portrayal of children in Vietnam”, in Asian Media Information and Communication Centre, School of Communication Studies - Nanyang Technological University (1999), Children in the news, Reporting of children ‘s issues in television and the press in Asia.

209. Ubonrat Siriyuvasak và Metta Vivattananukul (1999), “Potrayal of children in the news Thailand, p402-454, in: Asian Media Information and Communication Centre, School of Communication Studies - Nanyang Technological University (1999), “Children in the news”, Reporting of children ‘s issues in television and the press in Asia.

210. UNICEF (2011), The state of the world’children 2011, http://www.unicef. org/sowc2011/pdfs/SOWC-2011-Main- Report_EN_02092011.pdf, truy cập ngày 12-02-2012.

PHỤ LỤC 1

SỐ LIỆU KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỦA TÁC GIẢ LUẬN ÁN


Bảng 1. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài thị xã Đồng Xoài, từ tháng 6 đến tháng 10/2012


Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

5

tháng

Số sản phẩm truyền thông

317

358

354

321

356

1.706

Số sản phẩm truyền thông về

trẻ em


36


30


43


40


27


176

Tỷ lệ %

11,4

8,4

12,1

12,5

7,6

10,3

Thời lượng phát sóng (phút)

1.625

1.625

1.625

1.625

1.625

8.025

Thời lượng phát sóng chương

trình về trẻ em (phút)


200


129


194


160


122


805

Tỷ lệ %

12,3

7,9

11,9

9,8

7,5

10,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Vai trò của truyền thông đại chúng trong thực hiện quyền trẻ em ở tỉnh Bình Phước hiện nay - 23


Bảng 2. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài huyện Đồng Phú,

từ tháng 6 đến tháng 10/2012



Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

5

tháng

Số sản phẩm truyền thông của

tháng

195

212

201

208

206

1.022

Số sản phẩm truyền thông về

trẻ em

23

15

21

28

22

109

Tỷ lệ %

11,8

7,1

10,4

13,5

10,7

10,7

Thời lượng phát sóng (phút)

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

9.000

Thời lượng phát sóng chương

trình về trẻ em (phút)

143

82

119

132

163

639

Tỷ lệ %

7,9

4,6

6,6

7,3

9,1

7,1


Bảng 3. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài huyện Bù Đăng,

từ tháng 6 đến tháng 10/2012



Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

5

tháng

Số sản phẩm truyền thông

109

86

99

92

113

499

Số sản phẩm truyền thông về

trẻ em

20

04

08

14

10

56

Tỷ lệ %

18,3

4,7

8,1

15,2

8,8

11,2

Thời lượng phát sóng (phút)

1.080

1.080

1.080

1.080

1.080

5.400

Thời lượng phát sóng chương

trình về trẻ em (phút)

109

21

43

70

42

285

Tỷ lệ %

10,1

1,9

3,9

6,5

3,9

5,3


Bảng 4. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài huyện Bù Gia Mập, từ tháng 6 đến tháng 10/2012


Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

5

tháng

Số sản phẩm truyền thông

124

153

169

150

177

773

Số sản phẩm truyền thông về

trẻ em

8

6

6

12

7

39

Tỷ lệ %

6,5

3,9

3,6

6,0

4,0

5,0

Thời lượng phát sóng (phút)

1.080

1.080

1.080

1.080

1.080

5.400

Thời lượng phát sóng chương

trình về trẻ em (phút)

47

32

23

65

43

210

Tỷ lệ %

4,4

3,0

2,1

6,0

4,0

3,9


Bảng 5.Kết quả điều tra đánh giá chung về nội dung sản phẩm truyền thông về trẻ em của các loại hình TTĐC tỉnh Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012



Báo in


Truyền hình


Phát thanh

Báo mạng điện tử

Truyền thanh cấp huyện


Tổng

1. Phản ánh trung thực

cuộc sống trẻ em

Số lượng

(sản phẩm)

105

991

397

36

311

1.840

Tỷ lệ (%)

70,5

85,1

86,9

52,2

81,6

82,8

2. Bảo vệ, tôn trọng

quyền trẻ em

Số lượng

(sản phẩm)

106

991

397

47

322

1.863

Tỷ lệ (%)

71,1

85,1

86,9

68,1

84,3

83,8

3. Đặt lợi ích của trẻ em

lên trên hết, trước hết

Số lượng

(sản phẩm)

135

990

397

66

271

1.859

Tỷ lệ (%)

90,6

85,0

86,9

95,7

70,9

83,7

4. Nói được tiếng nói của

trẻ em

Số lượng

(sản phẩm)

12

707

159

3

15

896

Tỷ lệ (%)

8,1

60,7

34,8

4,3

3,9

40,3


5. Làm tổn thương trẻ em

Số lượng

(sản phẩm)

0

0

0

0

0

0

Tỷ lệ (%)

0

0

0

0

0

0


Bảng 6. Kết quả điều tra ý kiến đánh giá của công chúng người lớn về nội dung các sản phẩm truyền thông về trẻ em trên các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước




Báo Bình

Phước in

Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước

Báo Bình Phước điện tử


Truyền thanh

cấp huyện


1. Phản ánh trung thực cuộc sống trẻ em

Số lượng (người)

386

422

179

329

Tổng số (người)

436

489

327

374

Tỷ lệ (%)

88,5

86,3

91,8

88,0


2. Bảo vệ, tôn trọng

quyền trẻ em

Số lượng (người)

366

428

165

322

Tổng số (người)

436

489

195

374

Tỷ lệ (%)

83,9

87,5

84,6

86,1



3. Đặt lợi ích của trẻ em lên trên hết, trước hết

Số lượng (người)

316

357

139

271

Tổng số (người)

436

488

195

374

Tỷ lệ (%)

72,5

73,2

71,3

72,5


4. Nói được tiếng nói

của trẻ em

Số lượng (người)

269

311

117

231

Tổng số (người)

436

489

327

374

Tỷ lệ (%)

61,7

63,6

60,3

61,8


5. Làm tổn thương

trẻ em

Số lượng (người)

45

51

17

53

Tổng số (người)

436

489

196

373

Tỷ lệ (%)

10,3

10,4

8,7

14,2

Bảng 7. Kết quả điều tra đánh giá chung của công chúng trẻ em về nội dung của các sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước


Số lượng

(sản phẩm)

Tổng số

(sản phẩm)

Tỷ lệ

(%)

1. Phản ánh trung thực cuộc sống trẻ em

116

190

61,1

2. Bảo vệ, tôn trọng quyền trẻ em

124

190

75,4

3. Đặt lợi ích của trẻ em lên trên hết, trước hết

95

190

50,0

4. Nói được tiếng nói của trẻ em

103

190

54,2

5. Làm tổn thương trẻ em

70

190

36,8

Bảng 8. Kết quả điều tra ý kiến của cán bộ truyền thông về số lượng sản phẩm truyền thông có mục đích đăng phát thể hiện vai trò trong thực hiện quyền trẻ em của các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012

Mục đích đăng phát thông tin

Số lượng

(sản phẩm)

Tổng số

(sản phẩm)

Tỷ lệ

(%)

1. Vận động, khuyến khích thực hiện quyền trẻ em

144

164

87,8

2. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục

150

164

91,4

3. Giám sát tình hình thực hiện quyền trẻ em

122

164

74,4

4. Giải trí cho trẻ em

98

164

59,8

5. Hình thành, thể hiện dư luận xã hội

80

164

48,8

Bảng 9. Số lượng sản phẩm truyền thông có mục đích đăng phát thông tin, tuyên truyền các chủ trương, chính sách thực hiện quyền trẻ em của các loại hình TTĐC Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012

Loại hình TTĐC

Số lượng

(sản phẩm)

Tổng số

(sản phẩm)

Tỷ lệ (%)

1. Báo in

49

149

32,9

2. Truyền hình

22

1.165

1,9

3. Phát thanh

0

457

0

4. Báo mạng điện tử

39

69

56,5

5. Truyền thanh cấp huyện

152

382

39,8


Bảng 10. Số lượng sản phẩm truyền thông của các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước có mục đích đăng phát phổ biến kiến thức, kỹ năng bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, từ tháng 6 đến tháng 10/2012

Cơ quan và loại hình TTĐC

Số lượng

(sản phẩm)

Tổng số

(sản phẩm)

Tỷ lệ

(%)


Cơ quan TTĐC

1. Đài Phát thanh và

Truyền hình Bình Phước

701

1.622

43,2

2. Báo Bình Phước

121

218

55,5

3. Đài thị xã Đồng Xoài

113

178

63,5

4. Đài huyện Đồng Phú

69

109

63,3

5. Đài huyện Bù Đăng

40

56

71,4

6. Đài huyện Bù Gia Mập

26

39

66,7


Loại hình TTĐC

7. Báo in

84

149

56,4

8. Truyền hình

661

1.165

56,7

9. Phát thanh

40

457

8,8

10. Báo mạng điện tử

37

69

53,6

11. Truyền thanh cấp

huyện

248

382

64,9

Chung


1.071

2.222

48,2

Bảng 11. Số lượng sản phẩm truyền thông của các loại hình TTĐC tỉnh Bình Phước có mục đích đăng phát vận động, khuyến khích thực hiện quyền trẻ em của các loại hình TTĐC Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012

Loại hình TTĐC

Số lượng

(sản phẩm)

Tổng số

(sản phẩm)

Tỷ lệ (%)

1. Báo in

77

149

51,7

2. Truyền hình

1.141

1.165

97,9

3. Phát thanh

457

457

100,0

4. Báo mạng điện tử

28

69

40,6

5. Truyền thanh cấp huyện

242

382

63,4


Bảng 12. Các quyền trẻ em được TTĐC Bình Phước phản ánh, giám sát, từ tháng 6 đến tháng 10/2012

Tên nội dung, chủ đề

Nội dung,

chủ đề chính

Nộidung,chủ đềphụ

1. Được khai sinh và có quốc tịch

Số lượng (sản phẩm)

3

46

Tỷ lệ (%)

0,1

2,1

2. Được chăm sóc, nuôi dưỡng

Số lượng (sản phẩm)

36

396

Tỷ lệ (%)

1,6

17,9

3. Được sống chung với cha mẹ

Số lượng (sản phẩm)

0

7

Tỷ lệ (%)

0

0,3

4. Được bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, nhân

phẩm và danh dự

Số lượng (sản phẩm)

20

6

Tỷ lệ (%)

0,9

0,2

5. Được chăm sóc sức khoẻ

Số lượng (sản phẩm)

107

628

Tỷ lệ (%)

4,9

28,3

6. Được học tập

Số lượng (sản phẩm)

122

1.308

Tỷ lệ (%)

5,5

58,9

7. Được vui chơi, giải trí, hoạt động văn hóa

nghệ thuật, thể dục thể thao, du lịch

Số lượng (sản phẩm)

928

399

Tỷ lệ (%)

41,8

18,0

8. Được tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến và tham gia hoạt động xã hội

Số lượng (sản phẩm)

25

1.216

Tỷ lệ (%)

1,1

54,7

9. Được có tài sản

Số lượng (sản phẩm)

0

6

Tỷ lệ (%)

0

0,3

10. Được phát triển năng khiếu

Số lượng (sản phẩm)

20

1.283

Tỷ lệ (%)

0,9

57,7

Tổng

Số lượng (sản phẩm)

2.222

2.222


Tỷ lệ (%)

100,0

100,0

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 04/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí