189. Benjamin Villegas editor; Ellen tolmie photography; trans.: Pedro Shaio (1990), For our children: Programmes for their care and development in Colombia, Bogotá: Presidency of the republic of Colombia.
190. Brian McNair (1998), The sociology of Journalism, Bloomsbury Academic.
191. David Demers, K.Viswanath (1999), Mass media, Social Control, and social change - A Macrosocial perspective, Iowa State University press/Ames.
192. Doris A. Graber (1993), Mass media and American politics/- 4th ed.. - Washington: Congressional quarterly Inc.
193. Earl Rubington, Martin S.Weinberg (2003), The study of social problems, Oxford University Press.
194. George Rodman (1993), Mass media:Issues/- 4th ed.. - Iowa : Kendall/Hunt publ. company, - XIII.
195. Gilles Bastin (2009), The mediatisation and anonymisation of the world in the work of Max Weber, Max Weber studies 9, 1&2.
196. James R. Wilson, S. L. R. Wilson (1998), Mass media/Mass culture: An introduction /4th ed. : McGraw - Hill- XX.
197. John Vivian (1997), The media of mass communication/4th ed: Allyn and Bacon - XVIII.
198. Ed. : Lise Skov, Brian Moeran.- Surrey:Curzon (1995), Women, media, and consumption in Japan, - IX.
199. Macnamara J.R (2006), Why study mass media portrayals of men and male identity? In media and male identity, the making and remaking of men, Palgrave Macmillan, Canada.
200. Connecticut: McGraw - Hill/Dushkin, (2003), Mass media 03 / 04. - 10th ed - XV (The annual editions series).
201. Michel de Coster, Bernadette Bawin-Legros, Marc Poncelet (2006),
Introduction à la sociologie, 6 e ‘dition, De Boeck, Bruxelles.
202. Peter L. Berger và Thomas Luckmann (1966) “The social construction of reality, a treatise in the sociology of knowledge”, Reprint. Orginally published: Garden ciy New York
203. Philip Patterso, Lee Wilkins (1998), Media ethics/3rd ed.. - Boston : Mc Graw-Hill- XV.
204. Randall N. Hyer, Vincent T. Covello. - Geneva:WHO (2007), Effective media communication during public health emergencies: A WHO field guide / - II.
205. Roger D. Wimmer, Joseph R. Dominick (1997), Mass media research : An introduction /- 5th ed : Wadsworth publ co ; An intern. Thomson publ co -
XIII. - (The Wadsworth series in mass communication and journalism).
206. Scott Rodgers, Clive Barnett, Allan Cochrane (2009), “Re-engaging the
intersections of media, politics and cities”, http://oro.open.ac.uk.
207. Toshiko Miyazaki (1999), “Television and newspaper reporting about children in Japan”, p 122-161, in: Asian Media Information and Communication Centre, School of Communication Studies - Nanyang Technological University (1999), “Children in the news”, Reporting of children ‘s issues in television and the press in Asia.
208. Trinh Duy Luan, Mai Quynh Nam (1999), “Media portrayal of children in Vietnam”, in Asian Media Information and Communication Centre, School of Communication Studies - Nanyang Technological University (1999), Children in the news, Reporting of children ‘s issues in television and the press in Asia.
209. Ubonrat Siriyuvasak và Metta Vivattananukul (1999), “Potrayal of children in the news Thailand, p402-454, in: Asian Media Information and Communication Centre, School of Communication Studies - Nanyang Technological University (1999), “Children in the news”, Reporting of children ‘s issues in television and the press in Asia.
210. UNICEF (2011), The state of the world’children 2011, http://www.unicef. org/sowc2011/pdfs/SOWC-2011-Main- Report_EN_02092011.pdf, truy cập ngày 12-02-2012.
PHỤ LỤC 1
SỐ LIỆU KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỦA TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Bảng 1. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài thị xã Đồng Xoài, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | 5 tháng | |
Số sản phẩm truyền thông | 317 | 358 | 354 | 321 | 356 | 1.706 |
Số sản phẩm truyền thông về trẻ em | 36 | 30 | 43 | 40 | 27 | 176 |
Tỷ lệ % | 11,4 | 8,4 | 12,1 | 12,5 | 7,6 | 10,3 |
Thời lượng phát sóng (phút) | 1.625 | 1.625 | 1.625 | 1.625 | 1.625 | 8.025 |
Thời lượng phát sóng chương trình về trẻ em (phút) | 200 | 129 | 194 | 160 | 122 | 805 |
Tỷ lệ % | 12,3 | 7,9 | 11,9 | 9,8 | 7,5 | 10,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Tỉnh Ủy, Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bình Phước
- Vai trò của truyền thông đại chúng trong thực hiện quyền trẻ em ở tỉnh Bình Phước hiện nay - 21
- Vai trò của truyền thông đại chúng trong thực hiện quyền trẻ em ở tỉnh Bình Phước hiện nay - 22
- Tỷ Lệ Sản Phẩm Truyền Thông Có Mục Đích Đăng Phát Thể Hiện Các Vai Trò Đối Với Việc Thực Hiện Quyền Trẻ Em, Theo Loại Hình Truyền Thông,
- Kết Quả Điều Tra Nhận Thức Của Công Chúng Về Trách Nhiệm
- Tỷ Lệ Sản Phẩm Truyền Thông Có Mục Đích Đăng Phát Giải Trí Cho Trẻ Em
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Bảng 2. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài huyện Đồng Phú,
từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | 5 tháng | |
Số sản phẩm truyền thông của tháng | 195 | 212 | 201 | 208 | 206 | 1.022 |
Số sản phẩm truyền thông về trẻ em | 23 | 15 | 21 | 28 | 22 | 109 |
Tỷ lệ % | 11,8 | 7,1 | 10,4 | 13,5 | 10,7 | 10,7 |
Thời lượng phát sóng (phút) | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 9.000 |
Thời lượng phát sóng chương trình về trẻ em (phút) | 143 | 82 | 119 | 132 | 163 | 639 |
Tỷ lệ % | 7,9 | 4,6 | 6,6 | 7,3 | 9,1 | 7,1 |
Bảng 3. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài huyện Bù Đăng,
từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | 5 tháng | |
Số sản phẩm truyền thông | 109 | 86 | 99 | 92 | 113 | 499 |
Số sản phẩm truyền thông về trẻ em | 20 | 04 | 08 | 14 | 10 | 56 |
Tỷ lệ % | 18,3 | 4,7 | 8,1 | 15,2 | 8,8 | 11,2 |
Thời lượng phát sóng (phút) | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 5.400 |
Thời lượng phát sóng chương trình về trẻ em (phút) | 109 | 21 | 43 | 70 | 42 | 285 |
Tỷ lệ % | 10,1 | 1,9 | 3,9 | 6,5 | 3,9 | 5,3 |
Bảng 4. Số lượng sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài huyện Bù Gia Mập, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | 5 tháng | |
Số sản phẩm truyền thông | 124 | 153 | 169 | 150 | 177 | 773 |
Số sản phẩm truyền thông về trẻ em | 8 | 6 | 6 | 12 | 7 | 39 |
Tỷ lệ % | 6,5 | 3,9 | 3,6 | 6,0 | 4,0 | 5,0 |
Thời lượng phát sóng (phút) | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 5.400 |
Thời lượng phát sóng chương trình về trẻ em (phút) | 47 | 32 | 23 | 65 | 43 | 210 |
Tỷ lệ % | 4,4 | 3,0 | 2,1 | 6,0 | 4,0 | 3,9 |
Bảng 5.Kết quả điều tra đánh giá chung về nội dung sản phẩm truyền thông về trẻ em của các loại hình TTĐC tỉnh Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Báo in | Truyền hình | Phát thanh | Báo mạng điện tử | Truyền thanh cấp huyện | Tổng | ||
1. Phản ánh trung thực cuộc sống trẻ em | Số lượng (sản phẩm) | 105 | 991 | 397 | 36 | 311 | 1.840 |
Tỷ lệ (%) | 70,5 | 85,1 | 86,9 | 52,2 | 81,6 | 82,8 | |
2. Bảo vệ, tôn trọng quyền trẻ em | Số lượng (sản phẩm) | 106 | 991 | 397 | 47 | 322 | 1.863 |
Tỷ lệ (%) | 71,1 | 85,1 | 86,9 | 68,1 | 84,3 | 83,8 | |
3. Đặt lợi ích của trẻ em lên trên hết, trước hết | Số lượng (sản phẩm) | 135 | 990 | 397 | 66 | 271 | 1.859 |
Tỷ lệ (%) | 90,6 | 85,0 | 86,9 | 95,7 | 70,9 | 83,7 | |
4. Nói được tiếng nói của trẻ em | Số lượng (sản phẩm) | 12 | 707 | 159 | 3 | 15 | 896 |
Tỷ lệ (%) | 8,1 | 60,7 | 34,8 | 4,3 | 3,9 | 40,3 | |
5. Làm tổn thương trẻ em | Số lượng (sản phẩm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ lệ (%) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng 6. Kết quả điều tra ý kiến đánh giá của công chúng người lớn về nội dung các sản phẩm truyền thông về trẻ em trên các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước
Báo Bình Phước in | Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước | Báo Bình Phước điện tử | Truyền thanh cấp huyện | ||
1. Phản ánh trung thực cuộc sống trẻ em | Số lượng (người) | 386 | 422 | 179 | 329 |
Tổng số (người) | 436 | 489 | 327 | 374 | |
Tỷ lệ (%) | 88,5 | 86,3 | 91,8 | 88,0 | |
2. Bảo vệ, tôn trọng quyền trẻ em | Số lượng (người) | 366 | 428 | 165 | 322 |
Tổng số (người) | 436 | 489 | 195 | 374 | |
Tỷ lệ (%) | 83,9 | 87,5 | 84,6 | 86,1 |
Số lượng (người) | 316 | 357 | 139 | 271 | |
Tổng số (người) | 436 | 488 | 195 | 374 | |
Tỷ lệ (%) | 72,5 | 73,2 | 71,3 | 72,5 | |
4. Nói được tiếng nói của trẻ em | Số lượng (người) | 269 | 311 | 117 | 231 |
Tổng số (người) | 436 | 489 | 327 | 374 | |
Tỷ lệ (%) | 61,7 | 63,6 | 60,3 | 61,8 | |
5. Làm tổn thương trẻ em | Số lượng (người) | 45 | 51 | 17 | 53 |
Tổng số (người) | 436 | 489 | 196 | 373 | |
Tỷ lệ (%) | 10,3 | 10,4 | 8,7 | 14,2 |
Bảng 7. Kết quả điều tra đánh giá chung của công chúng trẻ em về nội dung của các sản phẩm truyền thông về trẻ em trên Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước
Số lượng (sản phẩm) | Tổng số (sản phẩm) | Tỷ lệ (%) | |
1. Phản ánh trung thực cuộc sống trẻ em | 116 | 190 | 61,1 |
2. Bảo vệ, tôn trọng quyền trẻ em | 124 | 190 | 75,4 |
3. Đặt lợi ích của trẻ em lên trên hết, trước hết | 95 | 190 | 50,0 |
4. Nói được tiếng nói của trẻ em | 103 | 190 | 54,2 |
5. Làm tổn thương trẻ em | 70 | 190 | 36,8 |
Bảng 8. Kết quả điều tra ý kiến của cán bộ truyền thông về số lượng sản phẩm truyền thông có mục đích đăng phát thể hiện vai trò trong thực hiện quyền trẻ em của các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Số lượng (sản phẩm) | Tổng số (sản phẩm) | Tỷ lệ (%) | |
1. Vận động, khuyến khích thực hiện quyền trẻ em | 144 | 164 | 87,8 |
2. Thông tin, tuyên truyền, giáo dục | 150 | 164 | 91,4 |
3. Giám sát tình hình thực hiện quyền trẻ em | 122 | 164 | 74,4 |
4. Giải trí cho trẻ em | 98 | 164 | 59,8 |
5. Hình thành, thể hiện dư luận xã hội | 80 | 164 | 48,8 |
Bảng 9. Số lượng sản phẩm truyền thông có mục đích đăng phát thông tin, tuyên truyền các chủ trương, chính sách thực hiện quyền trẻ em của các loại hình TTĐC Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Số lượng (sản phẩm) | Tổng số (sản phẩm) | Tỷ lệ (%) | |
1. Báo in | 49 | 149 | 32,9 |
2. Truyền hình | 22 | 1.165 | 1,9 |
3. Phát thanh | 0 | 457 | 0 |
4. Báo mạng điện tử | 39 | 69 | 56,5 |
5. Truyền thanh cấp huyện | 152 | 382 | 39,8 |
Bảng 10. Số lượng sản phẩm truyền thông của các phương tiện TTĐC tỉnh Bình Phước có mục đích đăng phát phổ biến kiến thức, kỹ năng bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Số lượng (sản phẩm) | Tổng số (sản phẩm) | Tỷ lệ (%) | ||
Cơ quan TTĐC | 1. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Phước | 701 | 1.622 | 43,2 |
2. Báo Bình Phước | 121 | 218 | 55,5 | |
3. Đài thị xã Đồng Xoài | 113 | 178 | 63,5 | |
4. Đài huyện Đồng Phú | 69 | 109 | 63,3 | |
5. Đài huyện Bù Đăng | 40 | 56 | 71,4 | |
6. Đài huyện Bù Gia Mập | 26 | 39 | 66,7 | |
Loại hình TTĐC | 7. Báo in | 84 | 149 | 56,4 |
8. Truyền hình | 661 | 1.165 | 56,7 | |
9. Phát thanh | 40 | 457 | 8,8 | |
10. Báo mạng điện tử | 37 | 69 | 53,6 | |
11. Truyền thanh cấp huyện | 248 | 382 | 64,9 | |
Chung | 1.071 | 2.222 | 48,2 |
Bảng 11. Số lượng sản phẩm truyền thông của các loại hình TTĐC tỉnh Bình Phước có mục đích đăng phát vận động, khuyến khích thực hiện quyền trẻ em của các loại hình TTĐC Bình Phước, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Số lượng (sản phẩm) | Tổng số (sản phẩm) | Tỷ lệ (%) | |
1. Báo in | 77 | 149 | 51,7 |
2. Truyền hình | 1.141 | 1.165 | 97,9 |
3. Phát thanh | 457 | 457 | 100,0 |
4. Báo mạng điện tử | 28 | 69 | 40,6 |
5. Truyền thanh cấp huyện | 242 | 382 | 63,4 |
Bảng 12. Các quyền trẻ em được TTĐC Bình Phước phản ánh, giám sát, từ tháng 6 đến tháng 10/2012
Nội dung, chủ đề chính | Nộidung,chủ đềphụ | ||
1. Được khai sinh và có quốc tịch | Số lượng (sản phẩm) | 3 | 46 |
Tỷ lệ (%) | 0,1 | 2,1 | |
2. Được chăm sóc, nuôi dưỡng | Số lượng (sản phẩm) | 36 | 396 |
Tỷ lệ (%) | 1,6 | 17,9 | |
3. Được sống chung với cha mẹ | Số lượng (sản phẩm) | 0 | 7 |
Tỷ lệ (%) | 0 | 0,3 | |
4. Được bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm và danh dự | Số lượng (sản phẩm) | 20 | 6 |
Tỷ lệ (%) | 0,9 | 0,2 | |
5. Được chăm sóc sức khoẻ | Số lượng (sản phẩm) | 107 | 628 |
Tỷ lệ (%) | 4,9 | 28,3 | |
6. Được học tập | Số lượng (sản phẩm) | 122 | 1.308 |
Tỷ lệ (%) | 5,5 | 58,9 | |
7. Được vui chơi, giải trí, hoạt động văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao, du lịch | Số lượng (sản phẩm) | 928 | 399 |
Tỷ lệ (%) | 41,8 | 18,0 | |
8. Được tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến và tham gia hoạt động xã hội | Số lượng (sản phẩm) | 25 | 1.216 |
Tỷ lệ (%) | 1,1 | 54,7 | |
9. Được có tài sản | Số lượng (sản phẩm) | 0 | 6 |
Tỷ lệ (%) | 0 | 0,3 | |
10. Được phát triển năng khiếu | Số lượng (sản phẩm) | 20 | 1.283 |
Tỷ lệ (%) | 0,9 | 57,7 | |
Tổng | Số lượng (sản phẩm) | 2.222 | 2.222 |
Tỷ lệ (%) | 100,0 | 100,0 |