4 | có | bạc, xanh | |||||
1337 | 203 | 1 | phụ | xanh | |||
1338 | 2 | kể | tươi | mấy | |||
1339 | 3 | nhẵn | nhẫn, bạc | ||||
1340 | 4 | 3-7 mươi | |||||
1341 | 204 | 1 | 3-7 mươi | ||||
1342 | 3 | cười | hiền, dại | ||||
1343 | 4 | cầm, tiếc | |||||
1344 | 205 | 1 | tiếc, | ||||
1345 | 3 | tơ liễu | rủ | ||||
1346 | 4 | liễu rủ | rủ | mềm | một, một | ||
1347 | 206 | 1 | liễu mềm | rủ | mềm | ||
1348 | 2 | hứng | |||||
1349 | 3 | vấn vít | |||||
1350 | 4 | tiếc | một, một | ||||
1351 | 207 | 1 | thương | ||||
1352 | 2 | thanh | |||||
1353 | 3 | 3 tháng,3 | |||||
1354 | 4 | hoa nguyệt | ron ròng | lành | mấy | ||
1355 | 208 | 1 | ướm hỏi | đầm ấm, lanh lùng | |||
1356 | 2 | ||||||
1357 | 4 | mượn | |||||
1358 | 209 | 1 | 3, 90 ngày | ||||
1359 | 4 | tiếc | dửng dưng | ||||
1360 | 210 | 1 | thấy | ||||
1361 | 2 | tiếc | |||||
1362 | 3 | trách | |||||
1363 | 211 | 1 | chịu lệnh | ||||
1364 | 2 | gió xuân | |||||
1365 | 3 | hoa trúc | cũ | ||||
1366 | 4 | tốt | |||||
1367 | 212 | 2 | xem | ||||
1368 | 3 | quế tử | chiết | ||||
1369 | 4 | chiếm | |||||
1370 | 5 | thăm | cao | ||||
1371 | 6 | rồng | thoát | lạnh | |||
1372 | 7 | ||||||
1373 | 8 | lui | lẳng đẳng | ||||
1374 | 213 | 1 | nghi ngút, mênh mông | ||||
1375 | 2 | hai, một | |||||
1376 | 3 | chìm | |||||
1377 | 4 | dãi | |||||
1378 | 5 | ||||||
1379 | 6 | khéo | |||||
1380 | 7 | chim, cá | rẽ | ||||
1381 | 8 | hay | |||||
1382 | 214 | 1 | trỗi | ||||
1383 | 2 | nở | thanh tân | ||||
1384 | 3 | cây | ngỡ |
Có thể bạn quan tâm!
- Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 13
- Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 14
- Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 15
- Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 17
- Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 18
- Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 19
Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.
4 | nghi | ||||||
1386 | 5 | già | |||||
1387 | 6 | một, một | |||||
1388 | 7 | cười | |||||
1389 | 8 | mấy | |||||
1390 | 215 | 1 | Lão mai | nẩy | |||
1391 | 2 | ||||||
1392 | 3 | ngỡ | |||||
1393 | 4 | in | |||||
1394 | 7 | nhờ | |||||
1395 | 8 | đổi | một | ||||
1396 | 216 | 1 | đua | ||||
1397 | 2 | nghĩ | cực lạ dường | ||||
1398 | 3 | đeo | |||||
1399 | 4 | thức | |||||
1400 | 5 | đoái | |||||
1401 | 6 | nài | |||||
1402 | 7 | lan | |||||
1403 | 8 | có | |||||
1404 | 217 | 1 | hồng cúc | cho | |||
1405 | 2 | sinh | |||||
1406 | 3 | bén | |||||
1407 | 4 | bền | bền | ||||
1408 | 5 | kịp | danh thơm, kịp | ||||
1409 | 7 | yêu chuộng | |||||
1410 | 8 | khá | |||||
1411 | 218 | 1 | tùng | lạnh lùng | |||
1412 | 2 | lạt | lạt | một, ba | |||
1413 | 3 | rặng | |||||
1414 | 4 | dùng | |||||
1415 | 219 | 1 | có | ||||
1416 | 2 | đòi | khỏe | ||||
1417 | 4 | đặng | nhiều | ||||
1418 | 220 | 1 | đặng | nhiều | |||
1419 | 2 | có | khỏe | nhiều | |||
1420 | 3 | nhìn | |||||
1421 | 4 | trợ | |||||
1422 | 221 | 1 | hoa liễu | ||||
1423 | 2 | ưa | thanh | ||||
1424 | 3 | có | |||||
1425 | 4 | mắng | |||||
1426 | 222 | 2 | bảo | ||||
1427 | 3 | bén | |||||
1428 | 4 | cứng | |||||
1429 | 223 | 1 | cứng | ||||
1430 | 3 | rồng | lạ | ||||
1431 | 4 | gẫm | huyễn | ||||
1432 | 224 | 1 | hoa | tốt tươi | |||
1433 | 2 | sạch |
225 | 1 | kết bạn | |||||
1435 | 2 | ngẫm ngọt | |||||
1436 | 3 | có | |||||
1437 | 4 | động | |||||
1438 | 226 | 1 | động | ||||
1439 | 2 | đưa | mếch trọng | một | |||
1440 | 3 | chiếm | |||||
1441 | 4 | tam | |||||
1442 | 227 | 1 | đào hoa | khéo | tốt tươi | ||
1443 | 2 | thấy | mơn mởn | một | |||
1444 | 3 | có | |||||
1445 | 4 | động | dễ | ||||
1446 | 228 | 1 | tỏ | ||||
1447 | 2 | rỉ | khéo | ||||
1448 | 3 | chim xanh | có | ít, ít | |||
1449 | 229 | 2 | hoa | phụ | |||
1450 | 3 | hoa | có | ||||
1451 | 4 | khí dương hòa | |||||
1452 | 230 | 1 | khí dương hòa | có | |||
1453 | 2 | hoa | nhẫn | hơn | |||
1454 | 3 | kể | một, mọi | ||||
1455 | 4 | gặp | |||||
1456 | 231 | 1 | phai | ||||
1457 | 3 | có | |||||
1458 | 4 | cho | |||||
1459 | 232 | 1 | luống hoa | ||||
1460 | 3 | có | ba | ||||
1461 | 4 | tin | tin tin, ngờ ngờ, khá, khá | ||||
1462 | 233 | 1 | hòa, tốt | ||||
1463 | 2 | phú quý | một | ||||
1464 | 3 | ngâm | |||||
1465 | 234 | 1 | dưỡng | cây lục | |||
1466 | 2 | để | nhiều | ||||
1467 | 4 | có | |||||
1468 | 235 | 1 | in | vờn vờn | nghìn | ||
1469 | 2 | kể | |||||
1470 | 3 | đưa | |||||
1471 | 4 | ||||||
1472 | 236 | 1 | Ba tiêu | bén | tốt | ||
1473 | 3 | còn | |||||
1474 | 4 | gượng mở | |||||
1475 | 237 | 1 | Mộc cận,hồng | in | một | ||
1476 | 2 | bén | |||||
1477 | 3 | rụng | |||||
1478 | 4 | râm bụt | hay | ||||
1479 | 238 | 1 | (giá) | ấm ấm | |||
1480 | 2 | tới | hong hong | ||||
1481 | 3 | ăn | |||||
1482 | 4 | Lan | mới |
239 | 1 | lão dung | tìm | đầm hâm | |||
1484 | 2 | tới | một, một | ||||
1485 | 3 | có | hiềm, muộn | ||||
1486 | 4 | rợp | muộn, thơm | ||||
1487 | 240 | 1 | cúc | bén | |||
1488 | 4 | cho hay | |||||
1489 | 241 | 1 | mộc hoa | sinh | |||
1490 | 2 | thơm tho, tốt tươi, thiếu | |||||
1491 | 3 | có, đòi | |||||
1492 | 242 | 1 | mật lịch hoa | day day | |||
1493 | 4 | chớ cậy | mình | ||||
1494 | 243 | 1 | liên hoa | bén | tốt | ||
1495 | 3 | đưa | |||||
1496 | 4 | làm | |||||
1497 | 244 | 1 | hòe | nảy nảy | nảy nảy, mống lành | ||
1498 | 2 | hạc | |||||
1499 | 3 | giương | |||||
1500 | 4 | đùn đùn | đùn đùn | ||||
1501 | 245 | 1 | cam đường | thấy, nhớ | |||
1502 | 2 | dời | đất dư | ||||
1503 | 3 | chép | |||||
1504 | 4 | ngâm ngợi | |||||
1505 | 246 | 1 | trường an hoa | ||||
1506 | 2 | cho | tốt lạ | mười | |||
1507 | 3 | đã | đỏ | ||||
1508 | 4 | rỡ | một | ||||
1509 | 247 | 1 | dương | chiếm | chín mươi | ||
1510 | 2 | day day | day day, tốt hòa tươi | ||||
1511 | 3 | có | |||||
1512 | 4 | một, một | |||||
1513 | 248 | 1 | lão hạc | Ngẫm | nhẹ | ||
1514 | 2 | ăn uống | |||||
1515 | 3 | quen | |||||
1516 | 5 | xâm | bạch tuyết, bạc | mười | |||
1517 | 6 | đính | chín, hồng | ||||
1518 | 7 | đủng đỉnh | nghìn | ||||
1519 | 8 | cười | |||||
1520 | 249 | 1 | nhạn | dẫy | đầy | ||
1521 | 2 | khéo | |||||
1522 | 4 | dõi | |||||
1523 | 5 | phát | |||||
1524 | 250 | 1 | điệp trận | đi | |||
1525 | 2 | xòe | nhẹ | mười | |||
1526 | 3 | chớp chớp | |||||
1527 | 4 | khéo | khéo, lữa lần | ||||
1528 | 5 | thành | leo lét | ||||
1529 | 6 | ve | đắp | ||||
1530 | 7 | dìu dập |
8 | mắng | ||||||
1532 | 251 | 1 | miêu | sinh | |||
1533 | 2 | trộm | |||||
1534 | 3 | ngồi | |||||
1535 | 4 | bảo | |||||
1536 | 5 | đi | |||||
1537 | 6 | ăn | |||||
1538 | 7 | khó, sang, phụ | |||||
1539 | 8 | hận | |||||
1540 | 252 | 1 | trư | ||||
1541 | 2 | dưỡng | |||||
1542 | 4 | một | |||||
1542 | 5 | lạt | |||||
1543 | 7 | tiện | |||||
1544 | 8 | rồng | xem | hai | |||
1545 | 253 | 1 | tin | truyền | nhọc | ||
1546 | 2 | cổi, làm | |||||
1547 | 3 | liễu | mở | phây phây | năm | ||
1548 | 4 | im ỉm | nhàn phong | ||||
1549 | 5 | tơ | dõi | bạc | |||
1550 | 6 | bay | |||||
1551 | 8 | nâng | |||||
1552 | 254 | 1 | trâu | chơi | |||
1553 | 2 | dời, nằm | |||||
1554 | 5 | khỏe, nhiều | |||||
1555 | 6 | cày | vô cớ |
Phụ lục 2:
BẢNG THỐNG KÊ CÁC HƯ TỪ
Bài | Câu | Các hư từ trong câu | |
1 | 1 | 7 | Triều quan chẳng phải ấn chẳng phải |
2 | 3 | 1 | Lảo thảo chưa nên tiết trượng phu |
3 | - | 2 | Miễn là phỏng dáng đạo tiên nho |
4 | 4 | 2 | Thị phi nào đến cõi yên hà |
5 | - | 3 | Bữa ăn dầu có dưa muối |
6 | - | 4 | Áo mặc nài chi gấm là |
7 | 6 | 1 | Làm người chẳng có đức cùng tài |
8 | - | 2 | Đi nghỉ đều thì kém hết hai |
9 | - | 3 | Hiểm hóc cửa quyền chăng đụt lặn |
10 | 7 | 2 | Chẳng tài đâu xứng chức tiên sinh |
11 | - | 7 | Lại mừng nguyên khí vừa thịnh |
12 | - | 8 | Còn cậy vì hay một chữ đinh |
13 | 8 | 1 | Đã mấy thu nay để lệ nhà |
14 | - | 2 | Duyên nào đeo đẳng khó chăng tha |
15 | - | 5 | Tài lẹt lạt nhiều nên kém bạn |
16 | 10 | 6 | Người mòn mỏi hết phúc còn ta |
17 | - | 1 | Sang cùng khó bởi chưng trời |
18 | - | 2 | Lặn mọc làm chi cho nhọc hơi |
19 | - | 5 | Liêm; cần tiết cả tua hằng nắm |
20 | - | 6 | Trung hiếu niềm xưa mựa nữa đời |
21 | - | 7 | Con cháu chớ hiềm song viết ngặt |
22 | - | 8 | Thi thư thực ấy báu ngàn đời |
23 | 11 | 2 | Có thân chớ phải lợi danh vây |
24 | 12 | 3 | Nghiệp cũ thi thư hằng một chức |
25 | - | 5 | Nhan Uyên nước chứa bầu còn nguyệt |
26 | - | 6 | Đỗ Phủ nên thơ bút có thần |
27 | - | 7 | Nợ quân thân chưa báo được |
28 | - | 8 | Hài hoa còn bợn dặm thanh vân |
29 | 13 | 1 | Thân nhà dầu tới dầu lui |
30 | - | 4 | Tính quen chăng: kiếm trúc cùng mai |
31 | - | 7 | Con cháu mựa hiềm song viết tiện |
32 | - | 8 | Nghìn đầu cam quýt ấy là tôi |
33 | 14 | 2 | Thế giới đông nên ngọc một bầu |
34 | - | 7 | Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ |
35 | 15 | 7 | Tơ hào chẳng có đền ơn chúa |
36 | 16 | 2 | Khấp khểnh ba làn trở lại bằng |
37 | - | 8 | Thiên kim ước đổi được hay chăng |
38 | 17 | 7 | Ẩn cả lọ chi thành thị nữa |
39 | - | 8 | Nào đâu là chẳng đất nhà quan |
40 | 18 | 3 | Song viết hằng lề phiến sách cũ |
41 | - | 8 | Chẳng ấu ngặt chẳng âu già |
19 | 2 | Cảnh lạ đêm thanh hứng bởi đâu | |
43 | - | 6 | Thế giới đông nên ngọc một bầu |
44 | - | 7 | Ta ắt lòng bằng Văn Chính nữa |
45 | - | 8 | Vui xưa chẳng quản đeo âu |
46 | 20 | 1 | Nẻo có ăn thì có lo |
47 | - | 2 | Chẳng bằng cài cửa ngáy pho pho |
48 | - | 6 | Đã biết cửa quyền nhiều hiểm hóc |
49 | - | 7 | Tuồng ni cốc được bề hơn thiệt |
50 | - | 8 | Chớ dễ bằng ai đắn mấy đo |
51 | 21 | 7 | Rùa nằm hạc lẩn nên bầy bạn |
52 | 22 | 1 | Chẳng hay rắp rắp đã bốn mươi |
53 | - | 7 | Phú quý chẳng tham thanh tựa nước |
54 | - | 8 | Lòng nào vạy vọ hơi hơi |
55 | 23 | 1 | Ngày tháng kê khoai những sản hằng |
56 | - | 3 | Đạo ta cậy bởi chân non khỏe |
57 | - | 4 | Lòng thế tin chi mặt nước bằng |
58 | - | 7 | Thề cùng viên hạc trong hai ấy |
59 | - | 8 | Thấy có ai han chớ đai đằng |
60 | 24 | 2 | Nào đâu là chẳng đất Đường Nghiêu |
61 | - | 3 | Người tham phú quý người hằng trọng |
62 | - | 5 | Nô bộc ắt còn hai dặng quýt |
63 | - | 6 | Thất gia chẳng quản một con lều |
64 | - | 7 | Miễn là tiêu sái qua ngày tháng |
65 | 25 | 1 | Có mống tự nhiên lại có cây |
66 | - | 2 | Sự làm vắng bặt ắt còn chầy |
67 | - | 4 | Động tĩnh nào ai chẳng hỏi chầy |
68 | - | 5 | Hỉ nộ cương nhu tuy đã có |
69 | - | 6 | Nghĩa nhân lễ trí mựa cho khuây |
70 | - | 7 | Hay văn hay vũ thì dùng đến |
71 | - | 8 | Chẳng đã khôn ngay khéo đầy |
72 | 26 | 5 | Nước mấy trăm thu còn vậy |
73 | - | 6 | Nguyệt bao nhiêu kiếp nhẫn nay |
74 | - | 7 | Ngoài chưng mọi chốn đều thông hết |
75 | 27 | 7 | Được thua phú quý dầu thiên mệnh |
76 | - | 8 | Chen chúc làm chi cho nhọc nhằn |
77 | 28 | 1 | Đường thông thuở chống một cày |
78 | - | 2 | Sự thế bao nhiêu vẫn đã khuây |
79 | - | 4 | Quét con am để chứa mây |
80 | - | 5 | Đìa thanh nguyệt hiện chăng buông cá |
81 | - | 7 | Dầu bụt dầu tiên ai kẻ hỏi |
82 | - | 8 | Ông này đã có thú ông này |
83 | 29 | 1 | Ở chớ nề hay học cổ nhân |
84 | - | 2 | Lánh mình cho khỏi áng phong trần |
85 | - | 3 | Chim kêu cá lỗi yên đòi phận |
86 | 30 | 1 | Chân chăng lọt đến cửa vương hầu |
- | 2 | Ấy tuổi nào thay đã bạc đầu | |
88 | - | 3 | Liệu cửa nhà xem bằng quán khách |
89 | - | 5 | Thân đà hết lụy thân nên nhẹ |
90 | - | 6 | Bụt ấy là lòng bụt há cầu |
91 | - | 7 | Bui một quân thân ơn cực nặng |
92 | - | 8 | Tơ hào chưa báo hãy còn âu |
93 | 31 | 3 | Nhà còn thi lễ âu chi ngặt |
94 | - | 6 | Tay còn lựa hái cúc Uyên Minh |
95 | - | 7 | Chi là của tiêu ngày tháng |
96 | 32 | 1 | Tưởng thân hư ảo nổi bằng bèo |
97 | - | 3 | Viện có hoa tàn chăng quét đất |
98 | - | 4 | Nước còn nguyệt hiện xá thôi chèo |
99 | - | 6 | Sự thế bằng cớ bước bước nghèo |
100 | - | 7 | Không kể chi tay trí thuật |
101 | - | 8 | Để đòi khi ngã thắt khi eo |
102 | 33 | 2 | Lửng thửng chưa lìa lưới trần |
103 | - | 3 | Ở thế những hiềm qua mỗ thế |
104 | - | 4 | Có thân thì xá cốc chưng thân |
105 | - | 5 | Vườn còn thông trúc đáng trăm mẫu |
106 | 34 | 3 | Còn miệng tựa bình đà chỉn giữ |
107 | - | 4 | Có lòng bằng trúc mỗ nên hư |
108 | - | 6 | Quạt đã hầu thu lòng Tiệp Dư |
109 | - | 7 | Chỉn xá lui mà thủ phận |
110 | - | 8 | Lại tu thân khác mực thi thư |
111 | 35 | 1 | Quê cũ nhà ta thiếu của nào |
112 | - | 5 | Khách đến vườn còn hoa lác |
113 | - | 6 | Thơ nên cửa thấy nguyệt vào |
114 | - | 7 | Cảnh thanh dường ấy chăng về nghỉ |
115 | - | 8 | Lẩn thẩn làm chi áng mận đào |
116 | 36 | 2 | Kiểu còn lọt lọt chữ Tương Như |
117 | - | 6 | Lưng khôn uốn lộc nên từ |
118 | - | 7 | Ai ai đều đã bằng câu hết |
119 | - | 8 | Nước chẳng còn có Sử Ngư |
120 | 37 | 2 | Bổ báo chưa hề đặng mỗ phân |
121 | - | 7 | Quốc phú binh cường chăng có chước |
122 | - | 8 | Bằng tôi nào thửa ích chưng dân |
123 | 38 | 1 | Vàng bạc nhà chăng có mỗ phân |
124 | - | 6 | Cuốc cày là thú những xun xoăn |
125 | - | 7 | Cậy trời còn có bấy nhiêu nữa |
126 | - | 8 | Chi tuổi chăng hiểm kẻ khó khăn |
127 | 39 | 3 | Cơm kẻ bất nhân, ăn, ấy chớ |
128 | - | 4 | Áo người vô nghĩa, mặc, chăng thà |
129 | - | 6 | Sinh được con thì cảm đức cha |
130 | - | 7 | Mừng thuở thái bình yêu hết tấc |
131 | - | 8 | No lòng tự tại quản chi |