Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 16



1336


4


bạc, xanh



1337

203

1


phụ

xanh



1338


2


kể

tươi

mấy


1339


3


nhẵn

nhẫn, bạc



1340


4




3-7 mươi


1341

204

1




3-7 mươi


1342


3


cười

hiền, dại



1343


4


cầm, tiếc




1344

205

1


tiếc,




1345


3

tơ liễu

rủ




1346


4

liễu rủ

rủ

mềm

một, một


1347

206

1

liễu mềm

rủ

mềm



1348


2


hứng




1349


3



vấn vít



1350


4


tiếc


một, một


1351

207

1



thương



1352


2



thanh



1353


3




3 tháng,3


1354


4

hoa nguyệt

ron ròng

lành

mấy


1355

208

1


ướm hỏi

đầm ấm, lanh lùng



1356


2






1357


4


mượn




1358

209

1




3, 90 ngày


1359


4


tiếc

dửng dưng



1360

210

1


thấy




1361


2


tiếc




1362


3


trách




1363

211

1


chịu lệnh




1364


2

gió xuân





1365


3

hoa trúc




1366


4



tốt



1367

212

2


xem




1368


3

quế tử

chiết




1369


4


chiếm




1370


5


thăm

cao



1371


6

rồng

thoát

lạnh



1372


7






1373


8


lui

lẳng đẳng



1374

213

1



nghi ngút, mênh mông



1375


2




hai, một


1376


3


chìm




1377


4


dãi




1378


5






1379


6


khéo




1380


7

chim, cá

rẽ




1381


8


hay




1382

214

1


trỗi




1383


2


nở

thanh tân



1384


3

cây

ngỡ




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.

Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 16



1385


4


nghi




1386


5



già



1387


6




một, một


1388


7


cười




1389


8




mấy


1390

215

1

Lão mai

nẩy




1391


2






1392


3


ngỡ




1393


4


in




1394


7


nhờ




1395


8


đổi


một


1396

216

1


đua




1397


2


nghĩ

cực lạ dường



1398


3


đeo




1399


4


thức




1400


5


đoái




1401


6


nài




1402


7

lan





1403


8





1404

217

1

hồng cúc

cho




1405


2


sinh




1406


3


bén




1407


4


bền

bền



1408


5


kịp

danh thơm, kịp



1409


7


yêu chuộng




1410


8



khá



1411

218

1

tùng


lạnh lùng



1412


2


lạt

lạt

một, ba


1413


3


rặng




1414


4


dùng




1415

219

1





1416


2


đòi

khỏe



1417


4


đặng


nhiều


1418

220

1


đặng


nhiều


1419


2


khỏe

nhiều


1420


3


nhìn




1421


4


trợ




1422

221

1

hoa liễu





1423


2


ưa

thanh



1424


3





1425


4


mắng




1426

222

2


bảo




1427


3


bén




1428


4



cứng



1429

223

1



cứng



1430


3

rồng


lạ



1431


4


gẫm

huyễn



1432

224

1

hoa


tốt tươi



1433


2



sạch





1434

225

1


kết bạn




1435


2


ngẫm ngọt




1436


3





1437


4


động




1438

226

1


động




1439


2


đưa

mếch trọng

một


1440


3


chiếm




1441


4




tam


1442

227

1

đào hoa

khéo

tốt tươi



1443


2


thấy

mơn mởn

một


1444


3





1445


4


động

dễ



1446

228

1


tỏ




1447


2


rỉ

khéo



1448


3

chim xanh

ít, ít



1449

229

2

hoa

phụ




1450


3

hoa




1451


4

khí dương hòa





1452

230

1

khí dương hòa




1453


2

hoa

nhẫn

hơn



1454


3


kể


một, mọi


1455


4


gặp




1456

231

1


phai




1457


3





1458


4


cho




1459

232

1

luống hoa





1460


3



ba


1461


4


tin

tin tin, ngờ ngờ,

khá, khá



1462

233

1



hòa, tốt



1463


2



phú quý

một


1464


3


ngâm




1465

234

1


dưỡng

cây lục



1466


2


để

nhiều



1467


4





1468

235

1


in

vờn vờn

nghìn


1469


2


kể




1470


3


đưa




1471


4






1472

236

1

Ba tiêu

bén

tốt



1473


3


còn




1474


4


gượng mở




1475

237

1

Mộc cận,hồng

in


một


1476


2


bén




1477


3


rụng




1478


4

râm bụt

hay




1479

238

1

(giá)


ấm ấm



1480


2


tới

hong hong



1481


3


ăn




1482


4

Lan

mới






1483

239

1

lão dung

tìm

đầm hâm



1484


2


tới


một, một


1485


3


hiềm, muộn



1486


4


rợp

muộn, thơm



1487

240

1

cúc

bén




1488


4


cho hay




1489

241

1

mộc hoa

sinh




1490


2



thơm tho, tốt tươi,

thiếu



1491


3


có, đòi




1492

242

1

mật lịch hoa


day day



1493


4


chớ cậy



mình

1494

243

1

liên hoa

bén

tốt



1495


3


đưa




1496


4


làm




1497

244

1

hòe

nảy nảy

nảy nảy, mống lành



1498


2



hạc



1499


3


giương




1500


4


đùn đùn

đùn đùn



1501

245

1

cam đường

thấy, nhớ




1502


2


dời

đất dư



1503


3


chép




1504


4


ngâm ngợi




1505

246

1

trường an hoa





1506


2


cho

tốt lạ

mười


1507


3


đã

đỏ



1508


4


rỡ


một


1509

247

1

dương

chiếm


chín mươi


1510


2


day day

day day, tốt hòa tươi



1511


3





1512


4




một, một


1513

248

1

lão hạc

Ngẫm

nhẹ



1514


2


ăn uống




1515


3


quen




1516


5


xâm

bạch tuyết, bạc

mười


1517


6


đính

chín, hồng



1518


7



đủng đỉnh

nghìn


1519


8


cười




1520

249

1

nhạn

dẫy

đầy



1521


2



khéo



1522


4


dõi




1523


5


phát




1524

250

1

điệp trận

đi




1525


2


xòe

nhẹ

mười


1526


3


chớp chớp




1527


4


khéo

khéo, lữa lần



1528


5


thành

leo lét



1529


6

ve

đắp




1530


7



dìu dập





1531


8


mắng




1532

251

1

miêu

sinh




1533


2


trộm




1534


3


ngồi




1535


4


bảo




1536


5


đi




1537


6


ăn




1538


7



khó, sang, phụ



1539


8


hận




1540

252

1

trư





1541


2


dưỡng




1542


4




một


1542


5



lạt



1543


7



tiện



1544


8

rồng

xem


hai


1545

253

1

tin

truyền

nhọc



1546


2


cổi, làm




1547


3

liễu

mở

phây phây

năm


1548


4


im ỉm

nhàn phong



1549


5

dõi

bạc



1550


6


bay




1551


8


nâng




1552

254

1

trâu

chơi




1553


2


dời, nằm




1554


5



khỏe, nhiều



1555


6


cày

vô cớ




Phụ lục 2:

BẢNG THỐNG KÊ CÁC HƯ TỪ


STT

Bài

Câu

Các hư từ trong câu

1

1

7

Triều quan chẳng phải ấn chẳng phải

2

3

1

Lảo thảo chưa nên tiết trượng phu

3

-

2

Miễn phỏng dáng đạo tiên nho

4

4

2

Thị phi nào đến cõi yên hà

5

-

3

Bữa ăn dầu có dưa muối

6

-

4

Áo mặc nài chi gấm là

7

6

1

Làm người chẳng có đức cùng tài

8

-

2

Đi nghỉ đều thì kém hết hai

9

-

3

Hiểm hóc cửa quyền chăng đụt lặn

10

7

2

Chẳng tài đâu xứng chức tiên sinh

11

-

7

Lại mừng nguyên khí vừa thịnh

12

-

8

Còn cậy hay một chữ đinh

13

8

1

Đã mấy thu nay để lệ nhà

14

-

2

Duyên nào đeo đẳng khó chăng tha

15

-

5

Tài lẹt lạt nhiều nên kém bạn

16

10

6

Người mòn mỏi hết phúc còn ta

17

-

1

Sang cùng khó bởi chưng trời

18

-

2

Lặn mọc làm chi cho nhọc hơi

19

-

5

Liêm; cần tiết cả tua hằng nắm

20

-

6

Trung hiếu niềm xưa mựa nữa đời

21

-

7

Con cháu chớ hiềm song viết ngặt

22

-

8

Thi thư thực ấy báu ngàn đời

23

11

2

Có thân chớ phải lợi danh vây

24

12

3

Nghiệp cũ thi thư hằng một chức

25

-

5

Nhan Uyên nước chứa bầu còn nguyệt

26

-

6

Đỗ Phủ nên thơ bút có thần

27

-

7

Nợ quân thân chưa báo được

28

-

8

Hài hoa còn bợn dặm thanh vân

29

13

1

Thân nhà dầu tới dầu lui

30

-

4

Tính quen chăng: kiếm trúc cùng mai

31

-

7

Con cháu mựa hiềm song viết tiện

32

-

8

Nghìn đầu cam quýt ấy tôi

33

14

2

Thế giới đông nên ngọc một bầu

34

-

7

Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ

35

15

7

Tơ hào chẳng có đền ơn chúa

36

16

2

Khấp khểnh ba làn trở lại bằng

37

-

8

Thiên kim ước đổi được hay chăng

38

17

7

Ẩn cả lọ chi thành thị nữa

39

-

8

Nào đâu là chẳng đất nhà quan

40

18

3

Song viết hằng lề phiến sách cũ

41

-

8

Chẳng ấu ngặt chẳng âu già



42

19

2

Cảnh lạ đêm thanh hứng bởi đâu

43

-

6

Thế giới đông nên ngọc một bầu

44

-

7

Ta ắt lòng bằng Văn Chính nữa

45

-

8

Vui xưa chẳng quản đeo âu

46

20

1

Nẻo có ăn thì có lo

47

-

2

Chẳng bằng cài cửa ngáy pho pho

48

-

6

Đã biết cửa quyền nhiều hiểm hóc

49

-

7

Tuồng ni cốc được bề hơn thiệt

50

-

8

Chớ dễ bằng ai đắn mấy đo

51

21

7

Rùa nằm hạc lẩn nên bầy bạn

52

22

1

Chẳng hay rắp rắp đã bốn mươi

53

-

7

Phú quý chẳng tham thanh tựa nước

54

-

8

Lòng nào vạy vọ hơi hơi

55

23

1

Ngày tháng kê khoai những sản hằng

56

-

3

Đạo ta cậy bởi chân non khỏe

57

-

4

Lòng thế tin chi mặt nước bằng

58

-

7

Thề cùng viên hạc trong hai ấy

59

-

8

Thấy có ai han chớ đai đằng

60

24

2

Nào đâu là chẳng đất Đường Nghiêu

61

-

3

Người tham phú quý người hằng trọng

62

-

5

Nô bộc ắt còn hai dặng quýt

63

-

6

Thất gia chẳng quản một con lều

64

-

7

Miễn tiêu sái qua ngày tháng

65

25

1

Có mống tự nhiên lại có cây

66

-

2

Sự làm vắng bặt ắt còn chầy

67

-

4

Động tĩnh nào ai chẳng hỏi chầy

68

-

5

Hỉ nộ cương nhu tuy đã

69

-

6

Nghĩa nhân lễ trí mựa cho khuây

70

-

7

Hay văn hay thì dùng đến

71

-

8

Chẳng đã khôn ngay khéo đầy

72

26

5

Nước mấy trăm thu còn vậy

73

-

6

Nguyệt bao nhiêu kiếp nhẫn nay

74

-

7

Ngoài chưng mọi chốn đều thông hết

75

27

7

Được thua phú quý dầu thiên mệnh

76

-

8

Chen chúc làm chi cho nhọc nhằn

77

28

1

Đường thông thuở chống một cày

78

-

2

Sự thế bao nhiêu vẫn đã khuây

79

-

4

Quét con am để chứa mây

80

-

5

Đìa thanh nguyệt hiện chăng buông cá

81

-

7

Dầu bụt dầu tiên ai kẻ hỏi

82

-

8

Ông này đã có thú ông này

83

29

1

chớ nề hay học cổ nhân

84

-

2

Lánh mình cho khỏi áng phong trần

85

-

3

Chim kêu cá lỗi yên đòi phận

86

30

1

Chân chăng lọt đến cửa vương hầu



87

-

2

Ấy tuổi nào thay đã bạc đầu

88

-

3

Liệu cửa nhà xem bằng quán khách

89

-

5

Thân đà hết lụy thân nên nhẹ

90

-

6

Bụt ấy lòng bụt cầu

91

-

7

Bui một quân thân ơn cực nặng

92

-

8

Tơ hào chưa báo hãy còn âu

93

31

3

Nhà còn thi lễ âu chi ngặt

94

-

6

Tay còn lựa hái cúc Uyên Minh

95

-

7

Chi của tiêu ngày tháng

96

32

1

Tưởng thân hư ảo nổi bằng bèo

97

-

3

Viện có hoa tàn chăng quét đất

98

-

4

Nước còn nguyệt hiện xá thôi chèo

99

-

6

Sự thế bằng cớ bước bước nghèo

100

-

7

Không kể chi tay trí thuật

101

-

8

Để đòi khi ngã thắt khi eo

102

33

2

Lửng thửng chưa lìa lưới trần

103

-

3

thế những hiềm qua mỗ thế

104

-

4

thân thì xá cốc chưng thân

105

-

5

Vườn còn thông trúc đáng trăm mẫu

106

34

3

Còn miệng tựa bình đà chỉn giữ

107

-

4

Có lòng bằng trúc mỗ nên

108

-

6

Quạt đã hầu thu lòng Tiệp Dư

109

-

7

Chỉn xá lui thủ phận

110

-

8

Lại tu thân khác mực thi thư

111

35

1

Quê cũ nhà ta thiếu của nào

112

-

5

Khách đến vườn còn hoa lác

113

-

6

Thơ nên cửa thấy nguyệt vào

114

-

7

Cảnh thanh dường ấy chăng về nghỉ

115

-

8

Lẩn thẩn làm chi áng mận đào

116

36

2

Kiểu còn lọt lọt chữ Tương Như

117

-

6

Lưng khôn uốn lộc nên từ

118

-

7

Ai ai đều đã bằng câu hết

119

-

8

Nước chẳng còn có Sử Ngư

120

37

2

Bổ báo chưa hề đặng mỗ phân

121

-

7

Quốc phú binh cường chăng có chước

122

-

8

Bằng tôi nào thửa ích chưng dân

123

38

1

Vàng bạc nhà chăng có mỗ phân

124

-

6

Cuốc cày thú những xun xoăn

125

-

7

Cậy trời còn có bấy nhiêu nữa

126

-

8

Chi tuổi chăng hiểm kẻ khó khăn

127

39

3

Cơm kẻ bất nhân, ăn, ấy chớ

128

-

4

Áo người vô nghĩa, mặc, chăng thà

129

-

6

Sinh được con thì cảm đức cha

130

-

7

Mừng thuở thái bình yêu hết tấc

131

-

8

No lòng tự tại quản chi

Xem tất cả 156 trang.

Ngày đăng: 05/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí