Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 13



168


4

cúc





169


5






170


6


đến




171


7



phú quý, thanh



172


8


vạy vọ




173

23

2

đào, mận


thung thăng, non, khỏe



174


3


cậy



ta

177


4


tin




178


5

cỏ

được




179


6

mai

cầm




180


7

viên hạc

thề




181


8


han




182

24

3



phú quý, trọng



183


4


được

thanh nhàn, yêu


ta, ta

184


5




hai


185


6


quản


một


186


8


ăn




187

25

1





188


3


nhờ

thủy chung



189


4


hỏi




190


6


cho




191


8



đầy



192

26

1


đủng đỉnh




193


2

chim

bay




194


3



cao thấp



195


4



cứng, mềm



197


5




mấy


198


7


thông




199


8



hiểm

một


200

27

1


chơi

nhàn, khó khăn



201


2


ngại

hiểm hóc



202


3


say


ba


203


4




một


204


5


ngỏ




205


6

cây đức

trồng




206


7






207


8


chen chúc

nhọc nhằn



208

28

1


chống

thông

một


209


3

trúc





210


4


quét, chứa




211


5

buông




212


6

chim, cây

tiếc




213


8




ông này,

ông này

214

29

2


lánh



mình

215


3

chim, cá

kêu, lội

nhàn



216


4


dưỡng

ngặt



217


6



nhiều

một


218


7


làm

lẳng đẳng



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.

Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 13



219


8


tiếc



mình

220

30

1


lọt




221


4


đem




222


5



nhẹ



223


7



nặng

một


224


8


báo




225

31

1

cúc


quanh



226


2



sạch

một


227


3



âu, ngặt

một, hai


228


5


tiếc




229


6


lựa




230

32

1

bèo

nổi




231


2


chèo

chí cũ



232


3

hoa





233


6



nghèo



234


8


đòi




235

33

1


náu




236


2


lìa




237


3



lửng thửng



238


4



hiềm



239


5

thông,trúc



năm


240


6


ước


một


241


8



xênh xang



242

34

1


nằm




243


4

trúc




244


5

én





245


6


hầu




246


7


lui




247

35

1



thiếu


nhà ta

248


2

rau, cá





249


3


tỉnh




250


4


đưa

cao



251


5


đến




252


6


vào




253


8

mận, đào

làm

lẩn thẩn



254

36

4


khoe

nhàn



255


5


họa

xanh, bạc



256

37

1


gặp




257


4


lui




258


5


ước




259


6



khỏe



260


8





tôi

261

38

2



lành



262


3


trọn




263


4


đắp




264


5


xem




265


6





266


7





267


8



khó khăn





268

39

1

vầu, trúc

làm




269


2


được

vui



270


3


ăn

bất nhân



271


4


mặc

vô nghĩa



272


6


sinh




273


7


yêu




274


8



no



275

40

1



lồng lộng



276


2


đội




277


3






278


5

chim, chim

đến, nghỉ




279


8



tròn



280

41

2


đòi




281


3


đạp, ôm




282


4


ngồi, gác




283


5


quen




284


6


ước




285


8

rêu

thấy

bủi bủi



286

42

1

chim

chèo




287


2


mở


một,một


288


3


ngủ




289


4


lên




290


5

lan

mua




291


6



cường



292


8




một


293

43

1

cậy, ép,





294


2

nghe

đến




295


3



son

một


296


4



bạc

hai


297


5



khó, bền



298


6



mạnh, gắng



299


7

cậy


khỏe



300


8





tôi

301

44

1


cậy, ép

sang



302


3

ốc





303


4



khúc khỉu



304


5

hòe



hai


305


6



hăm he

một


306


7


cậy




307


8



Bảy tám mươi,


308

45

2



hèn



309


3



hoang



310


4

dế





311


5


soi




312


6


trải




313


7



lẳng đẳng


ta

314


8






315

46

1

trúc mai

họp

bạn cũ



316


2

mận đào

ngại






317


3


chơi




318


4



thân nhàn



319


5



nghèo, nhiều



320


6



lạnh, quan thanh



321


7



đắng, cay, mặn

chát



322


8



ít nhiều



323

47

1


khá



324


2



lửng vửng



325


3

người ảo hóa,

thân ảo hóa

khoe




326


4


thốt




327


5


thấy

đầm ấm



328


6



thấp cao



329


7

mai hoa





330


8


chép




331

48

1




một, một


332


2

cúc,lan,đậu,kê

vãi




333


3

chim

đến,mừng,rụng




334


4


đeo




335


5



thanh



336


6



ngặt


ta

337


7



dữ lành



338


8


khen




339

49

1






340


2


khao




341


3


liều

chí cũ, nhiều


ta

342


4


thấy




343


5






344


6


chảy




345


8

mai, cúc

cho

bạc, vàng



346

50

1

đào, mận

đến




347


2

cúc, thông

ưa làm




348


3



sầu nặng, bạc



349


4


hứng




350


5

mai

bẻ




351


6

trúc

vun

nhặt, tiếc, cũ



352


7




một


353


8



cuồn cuộn



354

51

3

chè





355


4

mai, hoa

rụng, đeo




356


5

trúc ổ





357


6


tuôn




358


7


nghĩ ngợi

nghĩ ngợi



359


8

thông



một,mấy


360

52

1



mòn mọn, đẹp



361


2


cho




362


3

hoa

đến




363


4



cao



364


5

lan cúc

lẩn quất






365


6



lanh chanh



366


7



dập dìu



367


8





368

53

1





369


3


ước




370


4



chí cũ



371


5



phúc



372


8


xun xoăn




373

54

1

cây

lấy




374


2





ta

375


3


làm

lạ, thanh



376


4



đất phàm, cõi tục



377


8


nợ




378

55

1



hoang



379


2


uổng




380


3



tham lam



381


4


để




382


6

ong





383


8


cầm


một, mấy


384

56

1

con ong



đôi ba


385


2


cày




386


3


có, rẻ

rẻ



387


4



khó



388


6


tạnh




389


8

niềng niễng



một, mấy


390

57

1



ngặt


ta

391


2



khó khăn



392


3


chen




393


4


ngảnh




394


5


tìm




395


6


khóc




396


7


nhàn




397


8


nghe




398

58

1



trọn



399


2


làm

nhàn



400


5


say


ba


401


6



bốn


402


7



khó, vui



403

59

2


yên




404


3

hùm

quản



ta

405


4

vượn


phú quý



406


5

chim

đến

nhàn



407


7


hỏi




408


8




một


409

60

2


nằm




410


3

trúc, mai

phụ




411


4

viên, hạc

quen




412


5

cúc, lan

hái, ương, bén




413


6

mai

tìm, đạp, xâm






414


8



một


415

61

1



no



416


2



nồng



417


3

trúc

nằm




418


4

thông

say, đứng




419


6


đã




420

62

1


dạo

thân nhàn



421


2




mười


422


4


đã




423


5


đòi




424


6


biết




425


7



vắng vẻ



426


8



thanh



427

63

1



phú quý



428


3




một


429


4




ba


430


5


soi




431


6





432

64

1




một


433


2


đi


một


434


3


nằm




435


4


nhọc




436


7


rửa




437

65

1



cao



438


2



vô tình



439


3


dưỡng



tôi

440


4


ca




441


5


khôn




442


6


báo




443


7


mừng

mừng,

hai


444

66

1


khó khăn



445


2



khó, hào



446


3



khỏe, dày



447


4



vắng, cao



448


5



đầm ấm, lạnh



449


6



khô khan



450


8


đeo




451

67

1


chụm


một


452


2



nhiều



453


4


kề




454


5


chẳng quản




455


6


nài chi




456


7


ngồi




457


8



đìu hiu

một

ta

458

68

2



khó



459


4

hùng ngư

thèm

khôn



460


5

muống

thả


hai


461


6

mùng

ương


một


462


7


âu (lo)

một




463


8


thức




464

69

1


được

nhàn



465


2



lành, dữ, khen



466


3

muống

vớt, cấy




467


4

sen

phát, ương




468


6


chở

nặng



469


7


trung hiếu

một


470


8


mài, nhuộm

đen



471

70

1


lánh




472


2

thông, trúc





473


3


tìm



474


4



vô tâm



475


5


say




476


6


hỏi




477


8

sen




478

71

1



ngặt

một


479


3



hiềm



480


4


quì




481


6


cầm




482


7


chiêm bao




483


8

viên, hạc

hờn




484

72

1




hai


485


2



thanh



486


3


đeo

cũ, nặng



487


5






488


6


tiếc

nhàn, tàn



489


7



khó ngặt



490


8


chứa

hết

mọi


491

73

1



co que



492


2


để




493


3


treo

phú quý



494


4

kiến

gửi




495


5

cúc


phong lưu, mòn

mỏi

ba


496


6


tiêu


một


497


7


chạy, bay




498

74

1




ta

499


2


nhàn




500


3


hỏi




501


4


chơi




502


5



tham



503


8





ta

504

75

2


hổ




505


3

cúc, thông

quen




506


4



quyền quý



507


5


đòi, chắp




508


6




một, một


509


7




năm mươi


510


8



bạc



511

76

1



hiềm





512


4


cá tươi



513


5




một


514


6


cùng


ba

ta

515


7


phỏng dạng




516


8




7-8 mươi


517

77

1



giàu, khó, mừng



518


2



danh lợi, dửng dưng



519


3

trúc

dò, xông




520


4

mai

tìm




521


5

tùng, cúc


bát ngát



522


6






523


7



thanh nhàn



524


8


ước đổi




525

78

1



nhẹ



526


3


vô tâm, bạc



527


4


đầy

thanh



528


5


chơi

trẻ



529


6


phục

già



530


7


dưỡng




531

79

1

trúc

quáng

thưa thưa



532


2

cây


im, sáng



533


4

quých, chè

bàn bạc




534


5


đòi

khó khăn



535


6



xao xác



536


7



nhàn



537

80

1


báo




538


2


lủi thủi

già



539


3



nhẻ (đầy)



540


4



no, mặn lạt



541


5


làm




542


6


đổi


5-3 chén


543


7


cầu




544


8


cầu


một


545

81

1



mọn mọn



546


3

trúc





547


4

mai

đâm




548


5


vắng



549


7


chiếm


mấy


550


8

hoa xuân

mong




551

82

1


lo, nhọc




552


2


được

an nhàn



553


3

hoa mai




554


5


chịu

bền, thường

một

tôi

555


6


quên


mười


556


8




một


557

83

1






558


2



thiên hòa



559


3

sen





560


4

cúc

đem

vàng

mấy


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/02/2023