Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 14



561


5

mận, đào





562


6

cam quýt




tôi, mình

563


8


khen



ta

564

84

1



lâu dài, lều nhàn



565


3



dễ



566


4


hứng

dài



567


5


màng




568


6


dóng




569


7


thấy




570


8


gửi




571

85

1


học

nhọc



572


2


gửi




573


3


đưa




574


4


họp




575


5

hoa


tốt, tốt



576


6


cho

đầy, đầy, vơi



577


7


biết




578

86

1



đẹp



579


2


trách




580


3

trúc

ưa

bạc



581


4

mai

học

thanh



582


7



buồn



583


8



đầy



584

87

1


ngẫm

ngon



585


3



dễ, trắng



586


4



tấc son



587


5


tiếc




588


7


giữ




589


8


phù trì

khá



590

88

1


lân la




591


3


chờ




592


4

cây, chim

rước




593


5


nguôi

giàu



594


6






595


7


muốn




596


8



chê



597

89

2


đến

ngộ, cao



598


3


khiến

hào



599


4


làm



mình

600


5


cầm




601


6

chim, cá

bắt




602


8


đòi

dễ



603

90

1


cười



ta

604


2



dại, vụng



605


3

mai

tìm, nhờ




606


5


mừng




607


7




một, hai


608


8



thừa


ta

609

91

1


làm




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.

Tính khẩu ngữ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi - 14



610


2


cậy

sang, tài



611


3


cho

trực

một


612


4


lánh




613


5



ngọt



614


6



dài



615


7



mỹ đức

mấy


616


8



dễ, kém



617

92

1


nhường




618


2



thua, được



619


4


mọc




620


5


làm

lành, dữ



621


6



đức, tài



622


8



dài



623

93

1




một


624


2



xộc xộc

tam


625


3


để




626


4



vàng



627


5

cỏ


cứng



628


6


biết

đục, dễ



629


7


thì

trung hiếu


tôi

630


8


để




631

94

1


ngồi




632


5




một


633


6




ngàn


634


8


ơn




635

95

1


xin




636


2





637


3

trúc





638


4

thông,





639


5

hoa

xem


hai


640


6

chim

rước




641

96

1






642


2


trừng trừng

trừng trừng



643


3






644


4


thần minh



646


5


làm

dại



646


6



trọc thanh



647


7


xét




648


8



nhục, vinh



649

97

1


đọc, quét




650


3



thấp thấp



651


4



nàm nàm



652


5



đen



653


6



lục, chàm



654


7



tiêu sái



655


8


bảo

tham



656

98

1






657


3






658


5


còn


mấy




659


6


biếng


một


660


7


xin




661


8






662

99

1


sinh




663


2


nấn ná




664


3


mùng




665


4


đội




666


5



cao, bạc, bạc



667


6



ngặt, xanh



668


7


trọng



669


8


làm

vui, lành



670

100

1






671


2


sinh



ta

672


3


ơn




673


4






674


6


biết




675


7



trung hiếu


tôi

676


8



thịnh suy



677

101

1






678


2


chơi




679


3


thác




680


5


đầu bạc



681


6

mèo


leo lẻo, xanh



682


8






683

102

1




một


684


2


giũ




685


3

cam, quýt

đòi

nghìn


686


4




mấy


687


5



tròn



688


6

hoa

nhìn




689


7


đòi




690

103

1






691


2



ba


692


3






693


4





694


6


xem

thánh hiền



695


7



vui


ta

696


8


ẩn




697

104

1






698


2






699


4


mặc




700


5


day rịn

bịn rịn, cũ



701


6


đong lừa




702


8




một


703

105

1


nương náu




704


2






705


3



hiềm, tục



706


4


kêu

váng, phàm



707


5

chim

lặt, xem

tàn, rụng





708


6

hoa

soi

xấu,



709


7



giàu



710


8




một


711

106

1






712


2


ghê, dại dột



713


3


tin

dễ, chân thật



714


4


nguôi




715


5






716


6



khó khăn, dễ,



717

107

1






718


2


nấn ná

thanh



719


3






720


4

mai

điểm




721


5

cúc

hẹn




722


6


tiếc


một


723


7






724


8


nguyện xin




725

108

1






726


3

chim


ba


727


4

khuyên


một


728


5


tiếc




729


6




một


730


7


muốn

nhàn

một

ta

731


8


lo




732

109

1


lấy


hai


733


2


được




734


3


ước




735


4


biếng




736


5

vượn, hạc

quen




737


6






738


7


thong thả



ta

739


8




ngàn, một


740

110

1


nằm, ăn




741


2






742


5

vượn, chim

kêu hót




743


6

trúc





744


7


lấy




745


8


quên

khó khăn



746

111

1






747


2



bền

một


748


3


tích đức,đua

lành




749


4


làm

lành, khôn



750


5



trung hiếu



751


8





752

112

1



hiểm



753


2


đi




754


3




mấy


755


4

rừng nho

nấn ná




756


5



bạc, ưu ái





757


6


tiêu nhờ

đắng cay



758


7






759


8


nhìn

khôn



760

113

1






761


2


đòi




762


3


về

tàn



763


4



bạc, xanh



764


5



thiệt


ta

765


6



lành



766


7


khiêm nhường




767

114

1


sinh




768


3

ngựa


lành



769


5



ngon



770


6



sầu



771


8


ngâm nga




772

115

1


khó khăn



773


2



dại dột



774


3

cúc

đợi

muộn



775


4

mai

sinh

hiềm



776


6



ưu ái



777


7


biết

bể hiểm



778


8


ghê

ghê, mềm



779

116

1






780


2


nhàn




781


4






782


5


cầu




783


6


quản




784


7



ngặt



785

117

1

lan, cúc


quê cũ



786


2


về




787


3


ngồi




788


4


đúc, tiếc




789


5






790


7



no

ba


791

118

1


phục




792


2


tìm

khôn



793


3


nhiễm




794


5

chim, cá

làm




795


6


phụ




796


7


lìa




797


8


phát




798

119

1


nhuốm


mấy


799


2


bén




800


3


rủ




801


4

viên, hạc

quyến




802


5

trúc mai





803


6


tàn




804


7


yên




805


8


lo






806

120

1


thấy




807


2




tư mươi


808


3




một, một


809


4



lạnh

mười,mười


810


5

phượng

tiếc

cao



811


6

hoa, cỏ

héo

héo, tươi



812


7





813


8



xanh, bạc



814

121

1






815


2


mừng




816


3





817


5



lặng



818


6





819


7



lững đững

mấy


820


8



lục



821

122

1






822


2


đứt




823


3


tuôn




824


4


chồng

cao

một, một


825


5



đạm bạc


ta

826


6

mai

đeo




827


7


truyền




828

123

1


trách


một


829


2


quét




830


3

chim

đậu




831


4

hoa

thấy




832


6

trúc, thông


cực thanh



833


8


dõi




834

124

1



phú quý, hèn



835


2


chê, khen



836


3






837


4

sen





838


5


đọng




839


8


biến

bạc, đen



840

125

1



vắng vẻ



841


3


nằm




842


5

hoa

rụng




843


6

thông

bù trì




844


7


trách

đạm bạc



845


8



đạm bạc

một


846

126

1



thưa thưa

hai


847


2



thấp thấp

một


848


3

trúc

kết




849


4






850


5

vượn,chim

đi




851


6


vận




852


7



cao, thấp

bốn


853


8


làm



tôi

854

127

1


làm, giữ






855


2


dỗ

khẩn khoản, răn dỗ



856


3


kính, gìn




857


4



tham, dại



858


5

hùm

nằm

oai, mạnh



859


6

khiếu


khôn



860


7



hung hăng



861


8






862

128

1



hiền lành

mọi


863


3



tham, nhiều



864


4


đem cho

ít



865


5



được, mất



866


6



nhàn



867


7


chép


một


868


8


cho




869

129

1



bền



870


2


màng

phú quý, khoe

khoang



871


3

mai

truyền

muộn, bạc



872


4

cúc


vàng



873


6


phụ

tao khang



874


7


đào, cày




875

130

1



thông (đủ)



876


2


tích

nhiều



877


3






878


4


nối

cao



879


5






880


6


gìn

gìn



881


7


toan




882


8




bảy tám mươi


883

131

1



nhân nghĩa, trung



884


2



khó, khó, khốn,

hanh



885


3


biết




886


5

cỏ


cứng



887


6


nghèo, lành


tôi

888


8





889

132

1



phúc, họa



890


2


nắm

họa, phúc



891


3


chép




892


5


trừ, trừ

độc, tham, bạo

ngược



893


6


có, có

nhân, trí



894


7






895


8


được

thấp, cao



896

133

1


lấy

phú quý



897


2






898


3



nhọc



899


4






900


5


đem

nhiều



901


6



khó





902


7


làm




903


8



an nhàn



904

134

1


làm




905


2





906


3






907


4






908


5


nằm

ấm áp



909


6


ăn

khô khan



910


7




trăm tuổi


911


8


thác



mình

912

135

1



nhiều



913


2



bần tiện, trọng yêu



914


3



quý giá



915


4


lìa, làm



916


5


nuôi, biết




917


7


gặp




918


8


làm

nhiều



919

136

1



lành



920


2


xảy

phúc họa



921


3



nhọn, nhọn



922


4


quanh

quanh quanh



923


5



nhỏ, lớn



924


6

sâu





925

137

1


muốn




926


3

ngựa





927


4



cao, ngây



928


5



chính



929


6





930


7


tài



931


8


đức



932

138

1



lòng ngay

một


933


2




mấy


934


3



phúc



935


4


đến

nơm nớp

mọi


936


5





937


6


oán




938


8



nơm nớp, nhân

sinh

7-8 mươi


939

139

1



giàu, khó



940


2




hai


941


3


ân cần

ân cần, phú quý



942


4



hoa



943


6



lạnh



944


7



bạc đen



945


8


gìn

nhân nghĩa


ta

946

140

1


chen

phú quý, nhiều



947


3



bạc



948


4


mặc

cũ, đen



949


5


bền

khó ngặt, bền



950


6


chê khen

chê khen, chê khen



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/02/2023