23. Phùng Thị Hồng Hà, Trần Thị Thu Hiền (2012), “Đánh gíá sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ y tế tại Bệnh viện Việt Nam – Cuba – Đồng Hới – Quảng Bình” bài báo đăng trên Tạp chí khoa học, Đại học Huế, tập 72B, số 3 năm 2012.
PHỤ LỤC 1
Phiếu khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khám chữa bệnh nội trú tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang
Thân gửi Quí ông/ bà!
Tôi là học viên Học viện khoa học xã hội đang viết nghiên cứu luận văn về “Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khám chữa bệnh nội trú tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang”. Rất mong Quí vị dành ít thời gian để điền vào bản phỏng vấn này. Những thông tin mà Quí vị cung cấp sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều trong việc đạt được mục tiêu nghiên cứu của đề tài.
Xin chân thành cảm ơn!
Xin ông/bà cho biết mức độ đồng ý của ông/bà với các tiêu chí dưới đây về chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh nội trú tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang bằng cách đánh vào dấu (x) vào một trong các ô từ 1 đến 5. Trong đó ý nghĩa của các con số thể hiện mức độ đồng ý của ông/ bà như sau:
Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Số Xác Định Phù Hợp Của Mô Hình Đã Hiệu Chỉnh
- Đánh Giá Chung Về Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Đối Dịch Vụ Khám Bệnh, Chữa Bệnh Nội Trú Tại Bệnh Viện Đa Khoa Đức Giang
- Đào Tạo Nâng Cao Năng Lực Chuyên Môn Của Nhân Viên Y Tế, Thái Độ Làm Việc Với Người Bệnh
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Fta
- Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khám chữa bệnh nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Đức Giang - 13
- Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khám chữa bệnh nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Đức Giang - 14
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
Mức độ đồng ý | |||||
TC_Độ tin cậy | |||||
TC1: Người bệnh cảm thấy an toàn khi điều trị tại bệnh viện. | |||||
TC2: Người bệnh không phải chờ đợi lâu để được điều trị | |||||
TC3:Bệnh việnChỉ thực hiện các dịch vụ điều trị cần thiết | |||||
TC4: Hoạt động khám chữa bệnh được thực hiện một cách chính xác. | |||||
TC5: Tình trạng sức khỏe của người bệnh được cải thiện sau thời gian điều trị tại bệnh viện. | |||||
DU – Mức độ đáp ứng | |||||
DU1: Các bác sĩ luôn nắm rõ tình hình sức khỏe người bệnh. |
DU3: Bệnh viện ưu tiên giải quyết các trường hợp khẩn cấp của người bệnh | |||||
DU4:Quá trình nhập viện – xuất viện được thực hiện nhanh chóng. | |||||
DB_Sự bảo đảm | |||||
DB1:Đội ngũ y bác sĩ có trình độ chuyên môn cao. | |||||
DB2: Đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm. | |||||
DB3:Các y, bác sĩ luôn sẵn sàng giúp đỡ người bệnh. | |||||
DB4:Dịch vụ bệnh viện luôn được đáp ứng đầy đủ và kịp thời | |||||
DB5: Người bệnh được tư vấn đầy đủ về thủ tục, quá trình điều trị. | |||||
DC_Sự đồng cảm | |||||
DC1:Sẵn sàng giúp đỡ khi người bệnh gặp khó khăn | |||||
DC2:Luôn đối xử ân cần, động viên sức khoẻ của người bệnh. | |||||
DC3:Giờ thăm nuôi của bệnh viện thuận tiện cho người bệnh và người nhà. | |||||
DC4: Người bệnh dễ dàng gặp bác sĩ điều trị của mình khi có yêu cầu. | |||||
HH_Sự hữu hình | |||||
HH1:Bệnh viện có trang thiết bị và máy móc điều trị hiện đại. | |||||
HH2: Bệnh viện luôn tiếp thu ý kiến đóng góp của Quí vị tích cực (thùng thư góp ý, số điện thoại đường dây nóng, Phòng bệnh sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi cần thiết.) | |||||
HH3: Nhân viên bệnh viện có trang phục gọn gàng, lịch sự. | |||||
CLDV_ Chất lượng dịch vụ | |||||
CLDV1: Bạn rất hài lòng về CLDV của bệnh viện | |||||
CLDV2: Bạn sẽ quay trở lại bệnh viện khi cá nhu cầu | |||||
CLDV3: Bạn sẽ giới thiệu người khác tới bệnh viện |
DU2:Bệnh viện luôn tiếp thu ý kiến đóng góp của người bệnh
Thông Tin Cá Nhân
Anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
Độ tuổi: 1. Dưới 25 tuổi 2. Từ 25 – 35 tuổi
3. Từ 36 - 50 tuổi 4. Trên 50 tuổi
Trình độ 1. Chưa TNĐH 2. TNĐH 3. Trên ĐH
Nghề nghiệp:
1. Trẻ em
4. Công chức
2. Học sinh, sinh viên
5. Hưu trí
3. kinh doanh
Thu nhập: 1. Chưa có thu nhập 2. Dưới 5 triệu
3. Từ 5- dưới 10 triệu 4. Từ 10 triệu trở lên
Xin chân thành cảm ơn Quí vị đã tham gia đóng góp ý kiến
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Gioitinh
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nam | 105 | 52.5 | 52.5 | 52.5 |
Valid Nu | 95 | 47.5 | 47.5 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Dotuoi
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
25-35 | 35 | 17.5 | 17.5 | 17.5 |
36-50 | 40 | 20.0 | 20.0 | 37.5 |
Valid duoi 25 | 15 | 7.5 | 7.5 | 45.0 |
trên 50 | 110 | 55.0 | 55.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Trinhdo
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Chua TNDH | 15 | 7.5 | 7.5 | 7.5 |
Valid TNDH | 180 | 90.0 | 90.0 | 97.5 |
Tren DH | 5 | 2.5 | 2.5 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Nghenghiep
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Cong chuc | 40 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Huu trí | 90 | 45.0 | 45.0 | 65.0 |
kinh Valid doanh | 55 | 27.5 | 27.5 | 92.5 |
SV, HS | 13 | 6.5 | 6.5 | 99.0 |
Tre em | 2 | 1.0 | 1.0 | 100.0 |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Thunhap
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
5- 10 t | 70 | 35.0 | 35.0 | 35.0 | |
Chua TN | 15 | 7.5 | 7.5 | 42.5 | |
Valid | Duoi 5t | 65 | 32.5 | 32.5 | 75.0 |
trên 10 t | 50 | 25.0 | 25.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ CRONBACH`S ALPHA
Yếu tố tin cậy
Reliability Statistics
N of Items | |
.813 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 14.62 | 8.346 | .693 | .749 |
TC2 | 14.55 | 8.379 | .634 | .767 |
TC3 | 14.57 | 8.628 | .613 | .773 |
TC4 | 14.60 | 9.507 | .509 | .803 |
TC5 | 14.61 | 8.842 | .563 | .789 |
Yếu tố đáp ứng
Reliability Statistics
N of Items | |
.703 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DU1 | 11.25 | 4.259 | .491 | .637 |
DU2 | 11.15 | 4.219 | .537 | .611 |
DU3 | 11.13 | 4.305 | .418 | .685 |
DU4 | 11.05 | 4.168 | .512 | .624 |
Yếu tố đảm bảo
Reliability Statistics
N of Items | |
.824 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DB1 | 14.56 | 7.574 | .642 | .783 |
DB2 | 14.53 | 7.818 | .611 | .792 |
DB3 | 14.43 | 7.502 | .637 | .785 |
DB4 | 14.51 | 8.040 | .636 | .786 |
DB5 | 14.57 | 7.956 | .573 | .803 |
Yếu tố đồng cảm
Reliability Statistics
N of Items |
4 |