Bảng 3.8.Tổng hợp các tham số đặc trưng của bkt 1
X m | S | V % | t | |
TN | 7, 72 0,11 | 1,61 | 20,85 % | 3,76 |
ĐC | 7, 07 0,13 | 1,83 | 23,77 % |
Có thể bạn quan tâm!
- Ổn Định Tổ Chức : Kiểm Tra Sĩ Số, Chia Nhóm, Phát Phiếu Học Tập.
- Các Lớp Tham Gia Thực Nghiệm Và Đối Chứng
- Phân Phối Tần Số, Tần Suất Và Tần Suất Lũy Tích Bkt 1
- Nghiên Cứu Cơ Sở Lí Luận Và Thực Tiễn Của Đề Tài
- Trong Quá Trình Dạy Học, Thầy Cô Có Yêu Cầu Học Sinh Tự Học Bài Mới Hay Chuẩn Bị Bài Trước Ở Nhà Không?
- Sử dụng phần mềm courselab 2.4 thiết kế chương nhóm oxi – lưu huỳnh lớp 10 nâng cao - 17
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
- Kiểm tra kết quả thực nghiệm bằng phép thử Student với xác suất sai lầm α = 0,01; k = 2n - 2 = 2.199 – 2 = 396.
- Tra bảng phân phối Student tìm giá trị tα,k = 2,58
- Ta có t = 3,76 > tα,k, vì vậy sự khác nhau về kết quả học tập (bài kiểm tra lần 1) giữa nhóm thực nghiệm và đối chứng là có ý nghĩa.
3.4.3.2. Kết quả bài kiểm tra 2
Bảng 3.9. Bảng điểm bkt 2
TN 1 | ĐC 1 | TN 2 | ĐC 2 | TN 3 | ĐC 3 | TN 4 | ĐC 4 | TN 5 | ĐC 5 | TN | ĐC | ||
Điềm Xi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 10 | |
5 | 0 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | 3 | 2 | 4 | 6 | 10 | 17 | |
6 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 | 4 | 3 | 13 | 6 | 13 | 16 | 39 | |
7 | 5 | 8 | 5 | 6 | 7 | 6 | 11 | 12 | 9 | 7 | 37 | 39 | |
8 | 17 | 16 | 7 | 8 | 8 | 10 | 13 | 5 | 14 | 9 | 59 | 48 | |
9 | 10 | 10 | 22 | 12 | 14 | 8 | 6 | 4 | 5 | 2 | 57 | 36 | |
10 | 6 | 2 | 4 | 1 | 4 | 3 | 3 | 1 | 3 | 1 | 20 | 8 | |
Số HS | 40 | 41 | 39 | 40 | 40 | 40 | 39 | 38 | 41 | 40 | 199 | 199 | |
Điểm TB | 8.33 | 7.8 | 8.59 | 7.25 | 7.95 | 6.43 | 7.64 | 6.89 | 7.46 | 6.63 | 7.99 | 7.16 |
Bảng 3.10. Phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích bkt 2
Số HS đạt điểm xi | %HS đạt điểm xi | %HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
TN | ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 2 | 0 | 1.01 | 0 | 1.01 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.01 |
4 | 0 | 10 | 0 | 5.02 | 0 | 6.03 |
5 | 10 | 17 | 4.52 | 8.54 | 4.52 | 14.57 |
6 | 16 | 39 | 6.53 | 19.6 | 11.05 | 34.17 |
7 | 37 | 39 | 18.59 | 19.6 | 29.54 | 53.77 |
8 | 59 | 48 | 29.65 | 24.12 | 59.29 | 77.89 |
9 | 57 | 36 | 28.65 | 18.09 | 87.94 | 95.98 |
10 | 20 | 8 | 12.06 | 4.02 | 100 | 100 |
∑ | 199 | 199 | 100 | 100 |
TN
ĐC
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hình 3.3. Đồ thị đường lũy tích bkt 2
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
%YẾU KÉM %TRUNG BÌNH %KHÁ GIỎI
Bảng 3.11. Tổng hợp kết quả học tập bkt 2
% Yếu, kém | % Trung bình | % Khá giỏi | |
TN | 0 | 13.07 | 86.93 |
ĐC | 6.03 | 28.14 | 65.83 |
TN
ĐC
Hình 3.4. Biểu đồ kết quả học tập bkt 2
Bảng 3.12. Tổng hợp các tham số đặc trưng của bkt 2
X m | S | V % | t | |
TN | 7, 99 0, 09 | 1,29 | 16,15 % | 5,7 |
ĐC | 7,16 0,11 | 1,60 | 22,34 % |
- Kiểm tra kết quả thực nghiệm bằng phép thử Student với xác suất sai lầm α = 0,01; k = 2n - 2 = 2.199 – 2 = 396.
- Tra bảng phân phối Student tìm giá trị tα,k = 2,58.
- Ta có t = 5,7> tα,k, vì vậy sự khác nhau về kết quả học tập (bài kiểm tra lần 2) giữa nhóm thực nghiệm và đối chứng là có ý nghĩa.
3.4.3.3. Kết quả bài kiểm tra 3
Bảng 3.13. Bảng điểm bkt 3
TN 1 | ĐC 1 | TN 2 | ĐC 2 | TN 3 | ĐC 3 | TN 4 | ĐC 4 | TN 5 | ĐC 5 | TN | ĐC | ||
Điềm Xi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
4 | 0 | 6 | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8 | 18 | |
5 | 4 | 4 | 6 | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 | 12 | 19 | 27 | |
6 | 6 | 1 | 5 | 9 | 6 | 8 | 1 | 5 | 9 | 13 | 27 | 36 | |
7 | 8 | 12 | 8 | 9 | 12 | 8 | 12 | 16 | 12 | 6 | 52 | 51 | |
8 | 10 | 14 | 10 | 9 | 11 | 13 | 9 | 6 | 9 | 4 | 49 | 46 | |
9 | 5 | 4 | 6 | 2 | 6 | 3 | 10 | 5 | 4 | 2 | 31 | 16 | |
10 | 7 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | |
Số HS | 40 | 41 | 39 | 40 | 40 | 40 | 39 | 38 | 41 | 40 | 199 | 199 | |
Điểm TB | 7.68 | 6.88 | 7.13 | 6.55 | 7.13 | 6.7 | 7.51 | 6.84 | 6.76 | 6.05 | 7.24 | 6.6 |
Bảng 3.14. Phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích bkt 3
Số HS đạt điểm xi | %HS đạt điểm xi | %HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
TN | ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 2 | 4 | 1 | 2.01 | 0 | 2.01 |
4 | 8 | 18 | 4.02 | 9.04 | 5.02 | 11.05 |
5 | 19 | 27 | 9.55 | 13.57 | 14.57 | 24.62 |
6 | 27 | 36 | 13.57 | 18.09 | 28.14 | 42.71 |
7 | 52 | 51 | 26.13 | 25.63 | 54.27 | 68.34 |
8 | 49 | 46 | 24.62 | 23.12 | 78.89 | 91.46 |
9 | 31 | 16 | 15.58 | 8.04 | 94.47 | 99.5 |
10 | 11 | 1 | 5.53 | 0.5 | 100 | 100 |
∑ | 199 | 199 | 100 | 100 |
TN
ĐC
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hình 3.5. Đồ thị đường lũy tích bkt 3
Bảng 3.15. Tổng hợp kết quả học tập bkt 3
% Yếu, kém | % Trung bình | % Khá giỏi | |
TN | 5.02 | 23.12 | 71.86 |
ĐC | 11.05 | 31.66 | 57.29 |
TN
ĐC
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
%YẾU KÉM
%TRUNG
BÌNH
%KHÁ GIỎI
Hình 3.6. Biểu đồ kết quả học tập bkt 3
Bảng 3.16.Tổng hợp các tham số đặc trưng của bkt 3
X m | S | V % | t | |
TN | 7, 24 0,11 | 1,54 | 21,27 % | 4,17 |
ĐC | 6, 6 0,11 | 1,52 | 23,03 % |
- Kiểm tra kết quả thực nghiệm bằng phép thử Student với xác suất sai lầm α = 0,01; k = 2n - 2 = 2.199 – 2 = 396.
- Tra bảng phân phối Student tìm giá trị tα,k = 2,58.
- Ta có t = 4,17 > tα,k, vì vậy sự khác nhau về kết quả học tập (bài kiểm tra
3) giữa nhóm thực nghiệm và đối chứng là có ý nghĩa.
3.4.3.3. Kết quả tổng hợp 3 bài kiểm tra
Bảng 3.17. Bảng điểm tổng 3 bkt
Số bài kiểm tra | Điểm Xi | Điểm TB | |||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
TN | 597 | 0 | 0 | 1 | 3 | 11 | 45 | 66 | 124 | 158 | 131 | 58 | 7.65 |
ĐC | 597 | 0 | 0 | 4 | 13 | 35 | 59 | 117 | 125 | 135 | 85 | 24 | 6.94 |
Bảng 3.18. Phân phối tần số, tần suất và tần suất lũy tích tổng 3 bkt
Số HS đạt điểm xi | %HS đạt điểm xi | %HS đạt điểm xi trở xuống | ||||
TN | ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 1 | 4 | 0.17 | 0.67 | 0.17 | 0.67 |
3 | 3 | 13 | 0.5 | 2.18 | 0.67 | 2.85 |
4 | 11 | 35 | 1.84 | 5.86 | 2.51 | 8.71 |
5 | 45 | 59 | 7.54 | 9.88 | 10.05 | 18.59 |
6 | 66 | 117 | 11.06 | 19.6 | 21.11 | 38.19 |
7 | 124 | 125 | 20.77 | 20.94 | 41.88 | 59.13 |
8 | 158 | 135 | 26.47 | 22.61 | 68.35 | 81.74 |
9 | 131 | 85 | 21.94 | 14.24 | 90.29 | 95.98 |
10 | 58 | 24 | 9.71 | 4.02 | 100 | 100 |
∑ | 597 | 597 | 100 | 100 |
TN
ĐC
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hình 3.7. Đồ thị đường lũy tích tổng hợp 3 bkt
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
%YẾU KÉM %TRUNG BÌNH %KHÁ GIỎI
Bảng 3.19. Tổng hợp kết quả học tập tổng 3 bkt
% Yếu, kém | % Trung bình | % Khá giỏi | |
TN | 2.51 | 18.59 | 78.9 |
ĐC | 8.71 | 29.48 | 61.81 |
TN | |
ĐC |
Hình 3.6. Biểu đồ kết quả học tập tổng hợp 3 bkt
Bảng 3.20. Tổng hợp các tham số đặc trưng của 3 bkt
X m | S | V % | t | |
TN | 7, 65 0,11 | 1,52 | 19,87 % | 4,44 |
ĐC | 6, 94 0,12 | 1,67 | 24,06 % |
- Kiểm tra kết quả thực nghiệm bằng phép thử Student với xác suất sai lầm α = 0,01; k = 2n - 2 = 2.199 – 2 = 396.