Các nội dung cần bồi dưỡng
Câu 6. Đánh giá của thầy cô về mức độ thường xuyên và mức độ hiệu quả của việc triển khai các nội dung BDNLDH cho GV Vật lý theo chương trình GDPT 2018?
Mức độ thường xuyên | Mức độ hiệu quả | |||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1. Bổ sung kiến thức mới trong chương trình, sách giáo khoa mới | ||||||
2. Kỹ năng thiết kế hồ sơ bài dạy theo hướng đổi mới | ||||||
3. Sử dụng đa dạng các phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS | ||||||
4. Sử dụng CNTT, phương tiện KT vào DH | ||||||
5. Áp dụng các PPDH tích cực | ||||||
6. Áp dụng các kiến thức về tâm lý lứa tuổi HS | ||||||
7. Đổi mới các nội dung và phương pháp công tác chủ nhiệm lớp | ||||||
8. Xây dựng kế hoạch các hoạt động ngoài giờ lên lớp |
Có thể bạn quan tâm!
- Đổi Mới Công Tác Quản Lý Xây Dựng Kế Hoạch Hoạt Động Bồi Dưỡng Năng Lực Dạy Học Vật Lý
- Khảo Sát Tính Cần Thiết, Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Đã Đề Xuất
- Đối Với Các Trường Thpt Huyện Bảo Yên
- Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học môn Vật lý theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cho giáo viên ở các trường trung học phổ thông huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai - 17
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
10. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
9. Giao tiếp ứng xử sư phạm
Câu 7. Đánh giá của thầy cô về mức độ thường xuyên và mức độ hiệu quả của các phương pháp BDNLDH cho GV Vật lý theo Chương trình GDPT 2018?
Mức độ thường xuyên | Mức độ hiệu quả | |||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1. PP thực hành cá nhân hoặc theo nhóm | ||||||
2. PP trải nghiệm thực tế/thực hành/ thực tập | ||||||
3. PP thuyết trình | ||||||
4. PP Nêu vấn đề, thảo luận theo nhóm | ||||||
5. PP nghiên cứu tài liệu |
Câu 8: Thầy/cô hãy đánh giá mức độ thường xuyên và hiệu quả của các hình thức bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV dạy vật lý tại trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Mức độ thường xuyên | Mức độ hiệu quả | |||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
Bồi dưỡng bằng hình thức kèm cặp, giúp đỡ, tăng cường trao đổi, sinh hoạt chuyên môn và dự giờ thăm lớp | ||||||
Bồi dưỡng tập trung | ||||||
Bồi dưỡng tại chỗ | ||||||
Bồi dưỡng từ xa | ||||||
Tự bồi dưỡng |
Câu 9. Đánh giá của thầy cô về mức độ hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ công tác BDNLDH cho GV Vật lý theo Chương trình GDPT 2018?
Hiệu quả cao | Hiệu quả TB | Hiệu quả thấp | |
1. Nguồn tài chính cho hoạt động BD | |||
2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị |
4. Thời gian BD | |||
5. Chế độ BD, khuyến khích CBGV |
3. Tài liệu BD
Câu 10: Thầy cô hãy đánh giá mức độ thường xuyên về xây dựng kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV dạy vật lý tại trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | |
Lập kế hoạch nội dung bồi dưỡng | |||
Lập kế hoạch đối tượng bồi dưỡng tương ứng với từng nội dung | |||
Lập kế hoạch đánh giá kết quả cần đạt được sau khi bồi dưỡng | |||
Lập kế hoạch về thời gian tiến hành | |||
Lập kế hoạch về người chỉ đạo bồi dưỡng | |||
Lập kế hoạch phương pháp kiểm tra đánh giá hoạt động bồi dưỡng của hiệu trưởng |
Câu 11: Thầy cô hãy đánh giá mức độ thường xuyên về tổ chức bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV dạy vật lý tại trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | |
Thành lập bộ máy tổ chức hoạt động BD năng lực dạy học môn vật lý, trong đó quy định chức năng, nhiệm vụ các thành viên | |||
Xác định và phân loại các hoạt động cần thiết để thực hiện mục tiêu bồi dưỡng năng lực dạy học môn Vật lý | |||
Xây dựng cơ cấu tổ chức của hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học môn Vật lý. | |||
Xây dựng và vận hành chương trình bồi dưỡng năng lực dạy học môn Vật lý | |||
Phân công nhiệm vụ cho cán bộ quản lý, giáo viên thực hiện hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học môn Vật lý | |||
Phối hợp các lực lượng trong quá trình triển khai bồi dưỡng năng lực dạy học môn Vật lý |
Đảm bảo các nguồn lực cho hoạt động bồi dưỡng năng lực
Câu 12: Thầy cô hãy đánh giá mức độ thường xuyên của công tác chỉ đạo bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV dạy vật lý tại trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | |
Ra quyết định triển khai các hoạt động BD | |||
Hướng dẫn lựa chọn nội dung, phương pháp và hình thức BD phù hợp với trình độ năng lực của GV | |||
Chỉ đạo xác định nhu cầu BD và mục tiêu của việc BD nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho GV | |||
Chỉ đạo đổi mới về mục tiêu, nội dung, PP và hình thức tổ chức, đánh giá kết quả BD | |||
Hướng dẫn lựa chọn nội dung, phương pháp, cung cấp tài liệu để GV tự BD nâng cao trình độ CMNV | |||
Hướng dẫn GV nghiên cứu bài học | |||
Chỉ đạo các trường bố trí thời gian hợp lí cho GV tham gia BD theo nhóm bộ môn | |||
Chỉ đạo chuẩn bị và sử dụng các thiết bị, phương tiện phục vụ BD |
Câu 13: Thầy cô hãy đánh giá mức độ thường xuyên công tác kiểm tra, đánh giá bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV dạy vật lý tại trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện | |
Kiểm tra, đánh giá phải căn cứ vào kế hoạch hoạt động của Sở GD&ĐT cũng như ở các trường THPT và của đối tượng được kiểm tra, đánh giá | |||
Công việc kiểm tra, đánh giá kết quả BDGD cho GV phải được thiết kế theo yêu cầu của nhà quản lý GD | |||
Việc kiểm tra, đánh giá phải được thực hiện tại các khâu trọng yếu của hoạt động BD | |||
Kiểm tra, đánh giá phải khách quan | |||
Hệ thống kiểm tra, đánh giá phải phù hợp với điều kiện của từng trường THPT |
Việc kiểm tra, đánh giá phải được thực thi |
Việc kiểm tra, đánh giá phải tiết kiệm và đảm bảo tính
Câu 14: Thầy cô hãy đánh giá mức độ ảnh hưởng các yếu tố đến quản lý bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV dạy vật lý theo chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Rất ảnh hưởng | Bình thường | Không ảnh hưởng | |
Chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, Bộ, ngành… về đổi mới chương trình giáo dục | |||
Sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và của địa phương | |||
Sự phát triển của Khoa học - Công nghệ tác động đến giáo dục | |||
Nhận thức của CBQL và GV về hoạt động bồi dưỡng | |||
Năng lực quản lý nhà trường của Hiệu trưởng trường THPT | |||
Môi trường sư phạm lành mạnh và các điều kiện phục vụ hoạt động BDGD cho GV THPT |
Xin trân trọng cám ơn Thầy cô!
Phụ lục 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
VỀ CÁC BIỆN PHÁP BỒI DƯỠNG NLDH GV Vật lý
Câu 1. Thầy cô đánh giá như thế nào về tính cần thiết của các biện pháp BDNLDH cho GV Vật lý theo chương trình GDPT 2018
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
Tổ chức xác định mục tiêu, nội dung bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Đổi mới công tác quản lý xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Đổi mới hình thức, phương pháp quản lý hoạt động bồi dưỡng bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Đổi mới quản lý kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Tổ chức sự phối hợp giữa các lực lượng quản lý, phát huy vai trò chủ thể các lực lượng quản lý trong bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý |
Câu 2. Thầy cô đánh giá như thế nào về tính khả thi của các biện pháp BDNLDH cho GV Vật lý các trường THPT huyện Bảo Yên theo chương trình GDPT 2018
Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | |
Tổ chức xác định mục tiêu, nội dung bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Đổi mới công tác quản lý xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Đổi mới hình thức, phương pháp quản lý hoạt động bồi dưỡng bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Đổi mới quản lý kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý | |||
Tổ chức sự phối hợp giữa các lực lượng quản lý, phát huy vai trò chủ thể các lực lượng quản lý trong bồi dưỡng năng lực dạy học vật lý |
Phụ lục 3. PHIẾU PHỎNG VẤN
Kính thưa quý Thầy / Cô!
Nhằm thu thập thông tin cho việc nghiên cứu đề tài “Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên Vật lý các trường THPT huyện Bảo Yên theo chương trình GDPT 2018”, xin Thầy/Cô vui lòng trả lời các câu hỏi sau.
Xin chân thành cảm ơn quý Thầy/Cô!
Câu 1: Thầy/Cô đánh giá như thế nào về nhận thức của GV GDTC đối với hoạt động BDNLDH?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: Theo Thầy/Cô, GV hiện nay đang gặp những khó khăn gì khi triển khai các nội dung BDNLDH vào giảng dạy?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: Thầy/Cô gặp khó khăn gì trong việc quản lý hoạt động BDNLDH cho GV Vật lý theo chương trình GDPT 2018?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4: Thầy/Cô có tổ chức kiểm tra - đánh giá giáo viên sau các đợt bồi dưỡng không?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5: Thầy/Cô có biện pháp gì để khuyến khích GV Vật lý tự bồi dưỡng?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Phụ lục 4: Khảo sát về nội dung bồi dưỡng năng lực dạy học cho giáo viên Vật lý các trường THPT huyện Bảo Yên theo chương trình GDPT 2018
4.1. Mức độ cần thiết thực hiện
Tiêu chí | Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | Tổng điểm | Điểm trung bình | Thứ bậc | ||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | |||||
1 | Bổ sung kiến thức mới trong chương trình, sách giáo khoa mới | 25 | 69,44 | 6 | 16,67 | 5 | 13,89 | 92 | 2,56 | 5 |
2 | Kỹ năng thiết kế hồ sơ bài dạy theo hướng đổi mới | 21 | 58,33 | 7 | 19,44 | 8 | 22,22 | 85 | 2,36 | 10 |
3 | Sử dụng đa dạng các phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS | 24 | 66,67 | 4 | 11,11 | 8 | 22,22 | 88 | 2,44 | 9 |
4 | Sử dụng CNTT, phương tiện KT vào DH | 26 | 72,22 | 7 | 19,44 | 3 | 8,33 | 95 | 2,64 | 2 |
5 | Áp dụng các PPDH tích cực | 23 | 63,89 | 8 | 22,22 | 5 | 13,89 | 90 | 2,50 | 7 |
6 | Áp dụng các kiến thức về tâm lý lứa tuổi HS | 24 | 66,67 | 9 | 25,00 | 3 | 8,33 | 93 | 2,58 | 4 |
7 | Đổi mới các nội dung và phương pháp công tác chủ nhiệm lớp | 22 | 61,11 | 9 | 25,00 | 5 | 13,89 | 89 | 2,47 | 8 |
8 | Xây dựng kế hoạch các hoạt động ngoài giờ lên lớp | 23 | 63,89 | 9 | 25,00 | 4 | 11,11 | 91 | 2,53 | 6 |
9 | Giao tiếp ứng xử sư phạm | 24 | 66,67 | 10 | 27,78 | 2 | 5,56 | 94 | 2,61 | 3 |
10 | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | 27 | 75,00 | 7 | 19,44 | 2 | 5,56 | 97 | 2,69 | 1 |
Điểm TBC | 2,54 |
4.2. Mức độ thực hiện
Nội dung | Thường xuyên | Đôi khi | Không thực hiện | Tổng điểm | Điểm trung bình | Thứ bậc | ||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | |||||
1 | Bổ sung kiến thức mới trong chương trình, sách giáo khoa mới | 13 | 36,11 | 16 | 44,44 | 7 | 19,44 | 78 | 2,17 | 8 |
2 | Kỹ năng thiết kế hồ sơ bài dạy theo hướng đổi mới | 18 | 50,00 | 13 | 36,11 | 5 | 13,89 | 85 | 2,36 | 2 |
3 | Sử dụng đa dạng các phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS | 14 | 38,89 | 20 | 55,56 | 2 | 5,56 | 84 | 2,33 | 3 |
4 | Sử dụng CNTT, phương tiện KT vào DH | 16 | 44,44 | 18 | 50,00 | 2 | 5,56 | 86 | 2,39 | 1 |
5 | Áp dụng các PPDH tích cực | 11 | 30,56 | 19 | 52,78 | 6 | 16,67 | 77 | 2,14 | 9 |
6 | Áp dụng các kiến thức về tâm lý lứa tuổi HS | 14 | 38,89 | 15 | 41,67 | 7 | 19,44 | 79 | 2,19 | 7 |
7 | Đổi mới các nội dung và phương pháp công tác chủ nhiệm lớp | 15 | 41,67 | 16 | 44,44 | 5 | 13,89 | 82 | 2,28 | 4 |
8 | Xây dựng kế hoạch các hoạt động ngoài giờ lên lớp | 12 | 33,33 | 20 | 55,56 | 4 | 11,11 | 80 | 2,22 | 6 |
9 | Giao tiếp ứng xử sư phạm | 14 | 38,89 | 17 | 47,22 | 5 | 13,89 | 81 | 2,25 | 5 |
10 | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | 11 | 30,56 | 16 | 44,44 | 9 | 25,00 | 74 | 2,06 | 10 |
Điểm TBC | 2,24 |