Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện sau TN | Mức độ thực hiện sau TN | ||||||||
Số phiếu thu về | Tỉ lệ % | |||||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | Số phiếu | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | ||
3.1 | Thành lập Ban QL GDMT (3 lực lượng) | 15 | 52 | 130 | 58 | 255 | 5.88 | 20.39 | 50.98 | 22.75 |
3.2 | Phân công bộ phận, nhân sự triển khai | 18 | 62 | 99 | 76 | 255 | 7.06 | 24.31 | 38.82 | 29.80 |
3.3 | Tổ chức triển khai các hoạt động GDMT | 17 | 87 | 99 | 52 | 255 | 6.67 | 34.12 | 38.82 | 20.39 |
3.4 | Đảm bảo CSVC, điều kiện khác theo KH phối hợp | 21 | 67 | 109 | 58 | 255 | 8.24 | 26.27 | 42.75 | 22.75 |
3.5 | Tổ chức bồi dưỡng GV, LL tham gia GDMT | 12 | 68 | 99 | 76 | 255 | 4.71 | 26.67 | 38.82 | 29.80 |
3.6 | Huy động các LLXH, PHHS tham gia | 8 | 65 | 120 | 62 | 255 | 3.14 | 25.49 | 47.06 | 24.31 |
3.7 | Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực trong quá trình thực hiện | 11 | 67 | 90 | 87 | 255 | 4.31 | 26.27 | 35.29 | 34.12 |
3.8 | Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12 | 68 | 113 | 62 | 255 | 4.71 | 26.67 | 44.31 | 24.31 |
Ý kiến khác… | 0 | 0 | 0 | 0 | 144 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Số Liệu Spss (Phần Biện Pháp)
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 36
- Phỏng Vấn Cán Bộ Phòng Tn&mt Và Xí Nghiệp Môi Trường Đn
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 39
Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.
NHÓM 144
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện sau TN | Mức độ thực hiện sau TN | ||||||||
(Sự thay đổi, tăng tiến) | Tỉ lệ % | |||||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | Số phiếu | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
1.1 | Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 15 | 45 | 46 | 38 | 144 | 10.42 | 31.25 | 31.94 | 26.39 |
1.2 | Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12 | 27 | 58 | 47 | 144 | 8.33 | 18.75 | 40.28 | 32.64 |
1.3 | Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 11 | 23 | 65 | 45 | 144 | 7.64 | 15.97 | 45.14 | 31.25 |
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện sau TN | Mức độ thực hiện sau TN | ||||||||
(Sự thay đổi, tăng tiến) | Tỉ lệ % | |||||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | Số phiếu | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
2.1 | Quan niệm về KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12 | 35 | 56 | 41 | 144 | 8.33 | 24.31 | 38.89 | 28.47 |
2.2 | Quan niệm về xây dựng KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12 | 32 | 57 | 43 | 144 | 8.33 | 22.22 | 39.58 | 29.86 |
2.3 | Xác định căn cứ xây dựng KH phối hợp (căn cứ pháp lý, căn cứ thực tiễn) | 18 | 19 | 57 | 50 | 144 | 12.50 | 13.19 | 39.58 | 34.72 |
2.4 | Phân tích bối cảnh trong và ngoài nhà trường (ảnh hưởng đến hoạt động phối hợp GDMT cho HS) | 22 | 33 | 65 | 24 | 144 | 15.28 | 22.92 | 45.14 | 16.67 |
2.5 | Xác định mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức phối hợp để GDMT cho HS | 18 | 24 | 64 | 38 | 144 | 12.50 | 16.67 | 44.44 | 26.39 |
2.6 | Phân bổ các nguồn lực (nhân sự, CSVC, TB, Tài chính, thời gian) | 21 | 32 | 65 | 26 | 144 | 14.58 | 22.22 | 45.14 | 18.06 |
2.7 | Xác định trách nhiệm phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12 | 23 | 60 | 49 | 144 | 8.33 | 15.97 | 41.67 | 34.03 |
2.8 | Dự thảo KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12 | 24 | 65 | 43 | 144 | 8.33 | 16.67 | 45.14 | 29.86 |
2.9 | Hội thảo góp ý và hoàn thiện kế hoạch Xây dựng KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 28 | 32 | 54 | 30 | 144 | 19.44 | 22.22 | 37.50 | 20.83 |
2.1 | Phổ biến KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 10 | 25 | 64 | 45 | 144 | 6.94444 | 17.3611 | 44.44444 | 31.25 |
2.1 | Ý kiến khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện sau TN | Mức độ thực hiện sau TN | ||||||||
(Sự thay đổi, tăng tiến) | Tỉ lệ % | |||||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | Số phiếu | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | ||
3.1 | Thành lập Ban QL GDMT (3 lực lượng) | 5 | 34 | 62 | 43 | 144 | 3.47 | 23.61 | 43.06 | 29.86 |
3.2 | Phân công bộ phận, nhân sự triển khai | 7 | 39 | 54 | 44 | 144 | 4.86 | 27.08 | 37.50 | 30.56 |
3.3 | Tổ chức triển khai các hoạt động GDMT | 12 | 43 | 56 | 33 | 144 | 8.33 | 29.86 | 38.89 | 22.92 |
3.4 | Đảm bảo CSVC, điều kiện khác theo KH phối hợp | 9 | 40 | 55 | 40 | 144 | 6.25 | 27.78 | 38.19 | 27.78 |
3.5 | Tổ chức bồi dưỡng GV, LL tham gia GDMT | 12 | 34 | 65 | 33 | 144 | 8.33 | 23.61 | 45.14 | 22.92 |
3.6 | Huy động các LLXH, PHHS tham gia | 8 | 36 | 57 | 43 | 144 | 5.56 | 25.00 | 39.58 | 29.86 |
3.7 | Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực trong quá trình thực hiện | 10 | 32 | 58 | 44 | 144 | 6.94 | 22.22 | 40.28 | 30.56 |
3.8 | Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 7 | 19 | 64 | 54 | 144 | 4.86 | 13.19 | 44.44 | 37.50 |
Ý kiến khác… | 0 | 0 | 0 | 0 | 144 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Thực trạng qui mô trường lớp, giáo viên, học sinh, csvc
Biểu đồ 2.1. Quy mô trường lớp cấp Tiểu học thành phố Đà Nẵng
(Trường Tiểu học Olympia) và 1 trường quốc tế (Nicholas).
Tổng số trường Tiểu học Tổng số đơn vị cấp xã Tổng số điểm trường
Tổng số trường Tiểu học công lập
Tổng số trường Tiểu học ngoài
công lập
Tổng số trường Tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
164
106
99
56
25
7
Về số trường: So với năm học trước, số lượng trường ổn định; tăng thêm 1 trường tư thục
Biểu đồ 2.2. Tỉ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ ngày
CHỈ ĐẠO TỔ CHỨC DẠY HỌC 2 BUỔI/NGÀY Ở TIỂU HỌC
So sánh tỉ lệ học sinh học 2 buổi/ngày
năm học 2017-2018 và năm học 2018-2019
100,00
80,00
60,00
40,00
20,00
0,00
TP
2017-2018 97,99
2018-2019 97,04
Hải
Châu 100
100
Thanh
Khê 100
100
Sơn Trà
100
100
Hòa
Vang 100
100
Ngũ H
Sơn 100
100
Cẩm Lệ
100
100
Liên
Chiểu 86
79,3
(Nguồn Sở Giáo dục – Đào tạo Đà Nẵng)
100 95 | 93,3 | Tỷ lệ học sinh được học Tiếng anh lớp 3,4,5 | ||
90 | ||||
85 80 | 76,6 | Tỷ lệ học sinh được học Tiếng anh lớp 1,2 | ||
75 | ||||
70 | Tỷ lệ học sinh được học Tin học | |||
65 | lớp 3,4,5 | |||
55 50 | 1 |
TỶ LỆ HỌC SINH ĐƯỢC HỌC MÔN TIẾNG ANH VÀ TIN HỌC
60
(Nguồn Sở Giáo dục – Đào tạo Đà Nẵng)
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TIỂU HỌC
100
80
60
40
20
0
So sánh kết quả học tập môn Tiếng Việt
100
80
60
40
20
0
So sánh kết quả học tập môn Toán
66,53 67,7
32,56 31,1
HTT
HT
2017-2018 2018-2019
0,91 0,76
CHT
HTT
HT
CHT
2017-2018 2018-2019
So sánh kết quả rèn luyện năng lực, phẩm chất
99,97 99,95 99,98 99,96
99,87 99,85
99,85
99,88 99,86
99,94 99,91
99,81
99,75
99,7
Tự phụ vụ, tự quản
Hợp tác
Tự học và GQVĐ Chăm học, chăm Tự tin, trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Đoàn kết, yêu
làm
2017-2018 2018-2019
thương
Biểu đồ 2.4. Chất lượng giáo dục Tiểu học
30,05 | 29,9 | ||||
0,92 | 0,6 |
(Nguồn Sở Giáo dục – Đào tạo Đà Nẵng) Biểu đồ 2.5. Biểu đồ mô tả tỉ lệ định biên giáo viên/lớp
Tỉ lệ GV/lớp
1.6
1.54
1.54
1.5
1.5 001
1.5
1.49
1.47
1.4
1.34
1.3
1.2
TP
NHS
TK
CL
ST
LC
HC
HV
Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
Biểu đồ 2.6. Số liệu phòng học cấp Tiểu học
Tỉ lệ phòng học
100
095
099
95
093
094
095
093
90
092
85
088
80
75
70
TP Ngũ H Sơn Thanh Khê Cẩm Lệ Sơn Trà Liên Chiểu Hải Châu Hòa Vang
Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
PHỤ LỤC 18: BẢNG, BIỂU MÔ TẢ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
1. Nhóm CBQL VÀ GV
Bảng 3.15. Nội dung 1: Tầm quan trọng, nhu cầu và thái độ trong công tác phối hợp về hoạt động giáo dục môi trường (HĐGDMT) cho HS
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | |||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
1.1 | Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 13.19 | 39 | 31 | 17 | 10.42 | 31.25 | 31.94 | 26.39 |
1.2 | Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 15.97 | 34 | 34 | 16 | 8.33 | 18.75 | 40.28 | 32.64 |
1.3 | Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 18.75 | 47 | 20 | 15 | 7.64 | 15.97 | 45.14 | 31.25 |
Biểu đồ 3.1. Nội dung 1: Tầm quan trọng, nhu cầu và thái độ trong công tác phối hợp về hoạt động giáo dục môi trường (HĐGDMT) cho HS
Nội dung 1: Trước và sau thực nghiệm tác động
50.000%
45.000%
40.000%
35.000%
30.000%
25.000%
20.000%
15.000%
10.000%
5.000%
.000%
1 (Yếu) 2 (TB) 3 (Khá) 4 (Tốt 1 (Yếu) 2 (TB) 3 (Khá) 4 (Tốt
(Sự thay đổi, tăng tiến)
Mức độ thực hiện trước TN
(Sự thay đổi, tăng tiến)
Mức độ thực hiện sau TN
Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS