Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 38


STT


Các tiêu chí đánh giá

Mức độ thực hiện sau TN

Mức độ thực hiện sau TN

Số phiếu thu về

Tỉ lệ %

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt

Số phiếu

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt

3.1

Thành lập Ban QL GDMT (3 lực

lượng)

15

52

130

58

255

5.88

20.39

50.98

22.75

3.2

Phân công bộ phận, nhân sự triển

khai

18

62

99

76

255

7.06

24.31

38.82

29.80

3.3

Tổ chức triển khai các hoạt động

GDMT

17

87

99

52

255

6.67

34.12

38.82

20.39

3.4

Đảm bảo CSVC, điều kiện khác

theo KH phối hợp

21

67

109

58

255

8.24

26.27

42.75

22.75

3.5

Tổ chức bồi dưỡng GV, LL tham

gia GDMT

12

68

99

76

255

4.71

26.67

38.82

29.80

3.6

Huy động các LLXH, PHHS tham

gia

8

65

120

62

255

3.14

25.49

47.06

24.31


3.7

Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực trong quá trình thực

hiện


11


67


90


87


255


4.31


26.27


35.29


34.12


3.8

Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong

HĐGDMT cho HS


12


68


113


62


255


4.71


26.67


44.31


24.31


Ý kiến khác…

0

0

0

0

144

0.00

0.00

0.00

0.00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.

Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 38



NHÓM 144



STT


Các tiêu chí đánh giá

Mức độ thực hiện sau TN

Mức độ thực hiện sau TN

(Sự thay đổi, tăng tiến)

Tỉ lệ %

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt

Số phiếu

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt)


1.1

Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho

HS


15


45


46


38


144


10.42


31.25


31.94


26.39

1.2

Nhu cầu phối hợp trong

HĐGDMT cho HS

12

27

58

47

144

8.33

18.75

40.28

32.64


1.3

Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT

cho HS


11


23


65


45


144


7.64


15.97


45.14


31.25

STT


Các tiêu chí đánh giá

Mức độ thực hiện sau TN

Mức độ thực hiện sau TN

(Sự thay đổi, tăng tiến)

Tỉ lệ %

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt)

Số phiếu

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt)


2.1

Quan niệm về KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS


12


35


56


41


144


8.33


24.31


38.89


28.47


2.2

Quan niệm về xây dựng KH phối hợp trong

HĐGDMT cho HS


12


32


57


43


144


8.33


22.22


39.58


29.86


2.3

Xác định căn cứ xây dựng KH phối hợp (căn cứ pháp

lý, căn cứ thực tiễn)


18


19


57


50


144


12.50


13.19


39.58


34.72


2.4

Phân tích bối cảnh trong và ngoài nhà trường (ảnh hưởng đến hoạt động phối

hợp GDMT cho HS)


22


33


65


24


144


15.28


22.92


45.14


16.67


2.5

Xác định mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức phối hợp để GDMT

cho HS


18


24


64


38


144


12.50


16.67


44.44


26.39


2.6

Phân bổ các nguồn lực (nhân sự, CSVC, TB, Tài

chính, thời gian)


21


32


65


26


144


14.58


22.22


45.14


18.06


2.7

Xác định trách nhiệm phối hợp trong HĐGDMT cho

HS


12


23


60


49


144


8.33


15.97


41.67


34.03

2.8

Dự thảo KH phối hợp

trong HĐGDMT cho HS

12

24

65

43

144

8.33

16.67

45.14

29.86


2.9

Hội thảo góp ý và hoàn thiện kế hoạch Xây dựng KH phối hợp trong

HĐGDMT cho HS


28


32


54


30


144


19.44


22.22


37.50


20.83

2.1

Phổ biến KH phối hợp

trong HĐGDMT cho HS

10

25

64

45

144

6.94444

17.3611

44.44444

31.25

2.1

Ý kiến khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0


STT


Các tiêu chí đánh giá

Mức độ thực hiện sau TN

Mức độ thực hiện sau TN

(Sự thay đổi, tăng tiến)

Tỉ lệ %

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt

Số phiếu

1 (Yếu)

2 (TB)

3 (Khá)

4 (Tốt

3.1

Thành lập Ban QL GDMT

(3 lực lượng)

5

34

62

43

144

3.47

23.61

43.06

29.86

3.2

Phân công bộ phận, nhân

sự triển khai

7

39

54

44

144

4.86

27.08

37.50

30.56

3.3

Tổ chức triển khai các hoạt

động GDMT

12

43

56

33

144

8.33

29.86

38.89

22.92

3.4

Đảm bảo CSVC, điều kiện

khác theo KH phối hợp

9

40

55

40

144

6.25

27.78

38.19

27.78

3.5

Tổ chức bồi dưỡng GV, LL

tham gia GDMT

12

34

65

33

144

8.33

23.61

45.14

22.92

3.6

Huy động các LLXH,

PHHS tham gia

8

36

57

43

144

5.56

25.00

39.58

29.86


3.7

Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực

trong quá trình thực hiện


10


32


58


44


144


6.94


22.22


40.28


30.56


3.8

Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS


7


19


64


54


144


4.86


13.19


44.44


37.50


Ý kiến khác…

0

0

0

0

144

0.00

0.00

0.00

0.00



Thực trạng qui mô trường lớp, giáo viên, học sinh, csvc

Biểu đồ 2.1. Quy mô trường lớp cấp Tiểu học thành phố Đà Nẵng


(Trường Tiểu học Olympia) và 1 trường quốc tế (Nicholas).

Tổng số trường Tiểu học Tổng số đơn vị cấp xã Tổng số điểm trường

Tổng số trường Tiểu học công lập


Tổng số trường Tiểu học ngoài

công lập

Tổng số trường Tiểu học đạt

chuẩn quốc gia

164

106

99

56

25

7

Về số trường: So với năm học trước, số lượng trường ổn định; tăng thêm 1 trường tư thục


Biểu đồ 2.2. Tỉ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ ngày


CHĐO TCHC DY HC 2 BUI/NGÀY TIU HC

So sánh tỉ lệ học sinh học 2 buổi/ngày

năm học 2017-2018 và năm học 2018-2019

100,00


80,00


60,00


40,00


20,00


0,00

TP

2017-2018 97,99

2018-2019 97,04

Hải

Châu 100

100

Thanh

Khê 100

100

Sơn Trà

100

100

Hòa

Vang 100

100

Ngũ H

Sơn 100

100

Cẩm Lệ

100

100

Liên

Chiểu 86

79,3


(Nguồn Sở Giáo dục – Đào tạo Đà Nẵng)



100

100

95



93,3


Tỷ lệ học sinh được học Tiếng anh

lớp 3,4,5

90





85

80


76,6


Tỷ lệ học sinh được học Tiếng anh lớp 1,2

75





70




Tỷ lệ học sinh được học Tin học

65




lớp 3,4,5

55

50


1





TLHC SINH ĐƯỢC HC MÔN TING ANH VÀ TIN HC

60

(Nguồn Sở Giáo dục – Đào tạo Đà Nẵng)

CHT LƯỢNG GIÁO DC TIU HC

100

80

60

40

20

0

So sánh kết quả học tập môn Tiếng Việt

100

80

60

40

20

0

So sánh kết quả học tập môn Toán

66,53 67,7

32,56 31,1

HTT

HT

2017-2018 2018-2019

0,91 0,76

CHT

HTT

HT

CHT

2017-2018 2018-2019

So sánh kết quả rèn luyện năng lực, phẩm chất

99,97 99,95 99,98 99,96

99,87 99,85

99,85

99,88 99,86

99,94 99,91

99,81

99,75

99,7

Tự phụ vụ, tự quản

Hợp tác

Tự học và GQVĐ Chăm học, chăm Tự tin, trách nhiệm Trung thực, kỉ luật Đoàn kết, yêu

làm

2017-2018 2018-2019

thương

Biểu đồ 2.4. Chất lượng giáo dục Tiểu học



69,03 69,5




30,05


29,9






0,92


0,6


(Nguồn Sở Giáo dục – Đào tạo Đà Nẵng) Biểu đồ 2.5. Biểu đồ mô tả tỉ lệ định biên giáo viên/lớp


Tỉ lệ GV/lớp

1.6

1.54

1.54

1.5

1.5 001

1.5

1.49

1.47

1.4

1.34

1.3


1.2

TP

NHS

TK

CL

ST

LC

HC

HV


Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

Biểu đồ 2.6. Số liệu phòng học cấp Tiểu học


Tỉ lệ phòng học

100

095

099

95

093

094

095

093

90

092

85

088

80


75


70

TP Ngũ H Sơn Thanh Khê Cẩm Lệ Sơn Trà Liên Chiểu Hải Châu Hòa Vang


Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

PHỤ LỤC 18: BẢNG, BIỂU MÔ TẢ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM

1. Nhóm CBQL VÀ GV

Bảng 3.15. Nội dung 1: Tầm quan trọng, nhu cầu và thái độ trong công tác phối hợp về hoạt động giáo dục môi trường (HĐGDMT) cho HS



STT


Các tiêu chí đánh giá

Mức độ thực hiện trước TN

(Sự thay đổi, tăng tiến) (%)

Mức độ thực hiện sau TN

(Sự thay đổi, tăng tiến) (%)

1

(Yếu)

2 (TB)

3

(Khá)

4

(Tốt)

1

(Yếu)

2 (TB)

3

(Khá)

4

(Tốt)


1.1

Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong

HĐGDMT cho HS


13.19


39


31


17


10.42


31.25


31.94


26.39


1.2

Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS


15.97


34


34


16


8.33


18.75


40.28


32.64


1.3

Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho

HS


18.75


47


20


15


7.64


15.97


45.14


31.25


Biểu đồ 3.1. Nội dung 1: Tầm quan trọng, nhu cầu và thái độ trong công tác phối hợp về hoạt động giáo dục môi trường (HĐGDMT) cho HS


Nội dung 1: Trước và sau thực nghiệm tác động

50.000%

45.000%

40.000%

35.000%

30.000%

25.000%

20.000%

15.000%

10.000%

5.000%

.000%

1 (Yếu) 2 (TB) 3 (Khá) 4 (Tốt 1 (Yếu) 2 (TB) 3 (Khá) 4 (Tốt

(Sự thay đổi, tăng tiến)

Mức độ thực hiện trước TN

(Sự thay đổi, tăng tiến)

Mức độ thực hiện sau TN

Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS

Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS

Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/02/2024