Bảng 3.16. Nội dung 2: Tổ chức xây dựng kế hoạch (KH) phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) | |||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | ||
2.1 | Quan niệm về KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 22.92 | 29.86 | 29.86 | 17.36 | 8.33 | 24.31 | 38.89 | 28.47 |
2.2 | Quan niệm về xây dựng KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 21.53 | 37.50 | 31.25 | 9.72 | 8.33 | 22.22 | 39.58 | 29.86 |
2.3 | Xác định căn cứ xây dựng KH phối hợp (căn cứ pháp lý, căn cứ thực tiễn) | 12.50 | 24.31 | 39.58 | 23.61 | 12.50 | 13.19 | 39.58 | 34.72 |
2.4 | Phân tích bối cảnh trong và ngoài nhà trường (ảnh hưởng đến hoạt động phối hợp GDMT cho HS) | 23.61 | 31.25 | 37.50 | 7.64 | 15.28 | 22.92 | 45.14 | 16.67 |
2.5 | Xác định mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức phối hợp để GDMT cho HS | 19.44 | 30.56 | 31.25 | 18.75 | 12.50 | 16.67 | 44.44 | 26.39 |
2.6 | Phân bổ các nguồn lực (nhân sự, CSVC, TB, Tài chính, thời gian) | 14.58 | 29.86 | 37.50 | 18.06 | 14.58 | 22.22 | 45.14 | 18.06 |
2.7 | Xác định trách nhiệm phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 8.33 | 40.97 | 29.86 | 20.83 | 8.33 | 15.97 | 41.67 | 34.03 |
2.8 | Dự thảo KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 29.86 | 31.25 | 22.22 | 16.67 | 8.33 | 16.67 | 45.14 | 29.86 |
2.9 | Hội thảo góp ý và hoàn thiện kế hoạch Xây dựng KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 26.39 | 38.89 | 29.86 | 4.86 | 19.44 | 22.22 | 37.50 | 20.83 |
2.10 | Phổ biến KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 16.67 | 45.14 | 30.56 | 7.64 | 8.33 | 24.31 | 38.89 | 28.47 |
2.11 | Ý kiến khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 36
- Phỏng Vấn Cán Bộ Phòng Tn&mt Và Xí Nghiệp Môi Trường Đn
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 38
Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.
Biểu đồ 3.2. Nội dung 2: Tổ chức xây dựng kế hoạch (KH) phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Nội dung 2: Trước và sau thực nghiệm tác động
50.000%
45.000%
40.000%
35.000%
30.000%
25.000%
20.000%
15.000%
10.000%
5.000%
.000%
Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 1 (Yếu) Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 2 (TB) Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 3 (Khá) Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 4 (Tốt Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 1 (Yếu)
Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 2 (TB)
Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 3 (Khá) Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 4 (Tốt
Bảng 3.17. Nội dung 3: Triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | |||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | 1 (Yếu ) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
3.1 | Thành lập Ban QL GDMT (3 lực lượng) | 24.31 | 40.97 | 22.22 | 12.50 | 3.47 | 23.61 | 43.06 | 29.86 |
3.2 | Phân công bộ phận, nhân sự triển khai | 25.69 | 37.50 | 31.25 | 5.56 | 4.86 | 27.08 | 37.50 | 30.56 |
Tổ chức triển khai các hoạt động GDMT | 15.97 | 37.50 | 30.56 | 15.97 | 8.33 | 29.86 | 38.89 | 22.92 | |
3.4 | Đảm bảo CSVC, điều kiện khác theo KH phối hợp | 18.75 | 31.25 | 37.50 | 12.50 | 6.25 | 27.78 | 38.19 | 27.78 |
3.5 | Tổ chức bồi dưỡng GV, LL tham gia GDMT | 15.97 | 44.44 | 31.25 | 8.33 | 8.33 | 23.61 | 45.14 | 22.92 |
3.6 | Huy động các LLXH, PHHS tham gia | 22.22 | 31.25 | 30.56 | 15.97 | 5.56 | 25.00 | 39.58 | 29.86 |
3,7 | Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực trong quá trình thực hiện | 9.03 | 36.81 | 45.14 | 9.03 | 6.94 | 22.22 | 40.28 | 30.56 |
3.8 | Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 11.81 | 43.75 | 31.25 | 13.19 | 4.86 | 13.19 | 44.44 | 37.50 |
Ý kiến khác… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00% | 0.00 |
Biểu đồ 3.3. Nội dung 3: Triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Nội dung 3: Trước và sau thực nghiệm tác động
50.000%
45.000%
40.000%
35.000%
30.000%
25.000%
20.000%
15.000%
10.000%
5.000%
.000%
1 (Yếu)
2 (TB)
3 (Khá)
4 (Tốt
1 (Yếu)
2 (TB)
3 (Khá)
4 (Tốt
(Sự thay đổi, tăng tiến)
Mức độ thực hiện trước TN
(Sự thay đổi, tăng tiến)
Mức độ thực hiện sau TN
Thành lập Ban QL GDMT (3 lực lượng)
Phân công bộ phận, nhân sự triển khai Tổ chức triển khai các hoạt động GDMT
Đảm bảo CSVC, điều kiện khác theo KH phối hợp Tổ chức bồi dưỡng GV, LL tham gia GDMT Huy động các LLXH, PHHS tham gia
Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực trong quá trình thực hiện
Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS
2. Nhóm PHHS và CQĐP
Bảng 3.18. Nội dung 1: Tầm quan trọng, nhu cầu và thái độ trong công tác phối hợp về hoạt động giáo dục môi trường (HĐGDMT) cho HS
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) % | Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) % | |||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
1.1 | Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 18.43 | 39.61 | 25.49 | 16.47 | 5.88 | 17.65 | 50.98 | 25.49 |
1.2 | Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 25.49 | 38.43 | 19.22 | 16.86 | 7.06 | 19.61 | 43.14 | 30.20 |
1.3 | Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 22.35 | 43.14 | 21.18 | 13.33 | 4.31 | 26.67 | 38.43 | 30.59 |
Biểu đồ 3.4. Nội dung 1: Tầm quan trọng, nhu cầu và thái độ trong công tác phối hợp về hoạt động giáo dục môi trường (HĐGDMT) cho HS
Nội dung 1: Trước và sau thực nghiệm tác động
60.000%
50.000%
40.000%
30.000%
20.000%
10.000%
.000%
1 (Yếu)
2 (TB)
3 (Khá)
4 (Tốt
1 (Yếu)
2 (TB)
3 (Khá) 4 (Tốt
(Sự thay đổi, tăng tiến)
Mức độ thực hiện trước TN
(Sự thay đổi, tăng tiến)
Mức độ thực hiện sau TN
Về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Nhu cầu phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Tích cực, chủ động trong công tác phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Bảng 3.19. Nội dung 2: Tổ chức xây dựng kế hoạch (KH) phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | |||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
2.1 | Quan niệm về KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 12.94 | 48.24 | 26.27 | 12.55 | 6.27 | 13.73 | 64.71 | 15.29 |
2.2 | Quan niệm về xây dựng KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 13.33 | 56.08 | 21.57 | 9.02 | 6.67 | 17.65 | 58.82 | 16.86 |
2.3 | Xác định căn cứ xây dựng KH phối hợp (căn cứ pháp lý, căn cứ thực tiễn) | 21.57 | 43.92 | 25.49 | 9.02 | 4.71 | 20.78 | 51.76 | 22.75 |
2.4 | Phân tích bối cảnh trong và ngoài nhà trường (ảnh hưởng đến hoạt động phối hợp GDMT cho HS) | 16.86 | 43.92 | 25.49 | 13.73 | 7.45 | 13.73 | 49.02 | 29.80 |
2.5 | Xác định mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức phối hợp để GDMT cho HS | 10.98 | 42.75 | 27.84 | 18.43 | 8.63 | 17.65 | 45.88 | 27.84 |
2.6 | Phân bổ các nguồn lực (nhân sự, CSVC, TB, Tài chính, thời gian) | 21.96 | 39.22 | 26.27 | 12.55 | 8.27 | 21.26 | 42.91 | 27.56 |
2.7 | Xác định trách nhiệm phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 29.41 | 43.14 | 17.65 | 9.80 | 6.27 | 34.12 | 36.47 | 23.14 |
2.8 | Dự thảo KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 17.65 | 50.98 | 16.86 | 14.51 | 7.84 | 29.80 | 34.12 | 28.24 |
2.9 | Hội thảo góp ý và hoàn thiện kế hoạch Xây dựng KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 22.35 | 38.82 | 30.59 | 8.24 | 8.24 | 25.49 | 40.78 | 25.49 |
2.10 | Phổ biến KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 24.71 | 34.90 | 32.55 | 7.84 | 10.59 | 26.27 | 38.82 | 24.31 |
2.11 | Ý kiến khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nội dung 2: Trước và sau thực nghiệm tác động
70.000%
60.000%
50.000%
40.000%
30.000%
20.000%
10.000%
.000%
Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 1…
Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 3…
Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi,…
Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi,…
Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 1 (Yếu) Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 2 (TB) Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 3 (Khá) Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) 4 (Tốt Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 1 (Yếu)
Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 2 (TB)
Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 3 (Khá) Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) 4 (Tốt
Quan niệm về KH…
Quan niệm về xây…
Xác định căn cứ xây… Phân tích bối… Xác định mục…
Phân bổ các nguồn… Xác định trách… Dự thảo KH phối… Hội thảo góp ý và…
Phổ biến KH phối…
Biểu đồ 3.5. Nội dung 2: Tổ chức xây dựng kế hoạch (KH) phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Bảng 3.20. Nội dung 3: Triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS
Các tiêu chí đánh giá | Mức độ thực hiện trước TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | Mức độ thực hiện sau TN (Sự thay đổi, tăng tiến) (%) | |||||||
1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | 1 (Yếu) | 2 (TB) | 3 (Khá) | 4 (Tốt) | ||
3.1 | Thành lập Ban QL GDMT (3 lực lượng) | 26.67 | 38.82 | 25.49 | 9.02 | 5.88 | 20.39 | 50.98 | 22.75 |
3.2 | Phân công bộ phận, nhân sự triển khai | 28.24 | 40.39 | 21.57 | 9.80 | 7.06 | 24.31 | 38.82 | 29.80 |
3.3 | Tổ chức triển khai các hoạt động GDMT | 21.18 | 40.39 | 26.27 | 12.16 | 6.67 | 34.12 | 38.82 | 20.39 |
3.4 | Đảm bảo CSVC, điều kiện khác theo KH phối hợp | 17.6 | 43.92 | 25.10 | 13.33 | 8.24 | 26.27 | 42.75 | 22.75 |
Tổ chức bồi dưỡng GV, LL tham gia GDMT | 17.25 | 38.43 | 29.80 | 14.51 | 4.71 | 26.67 | 38.82 | 29.80 | |
3.6 | Huy động các LLXH, PHHS tham gia | 26.27 | 39.22 | 25.88 | 8.63 | 3.14 | 25.49 | 47.06 | 24.31 |
3,7 | Họp giao ban, báo cáo tiến độ, đánh giá định kì để bổ sung, thay đổi nguồn lực trong quá trình thực hiện | 20.78 | 34.12 | 29.80 | 15.29 | 4.31 | 26.27 | 35.29 | 34.12 |
3.8 | Giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS | 20.00 | 38.82 | 24.31 | 16.86 | 4.71 | 26.67 | 44.31 | 24.31 |
Ý kiến khác… | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Biểu đồ 3.6. Nội dung 3: Triển khai thực hiện KH phối hợp trong HĐGDMT cho HS