Thiếu vốn kinh doanh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 |
Không đồng ý | 19 | 12.7 | 12.7 | 16.0 | |
Bình thường | 41 | 27.3 | 27.3 | 43.3 | |
Đồng ý | 28 | 18.7 | 18.7 | 62.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 57 | 38.0 | 38.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 24
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 25
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 26
- Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 28
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Thiếu kiến thức
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Không đồng ý | 25 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
Bình thường | 44 | 29.3 | 29.3 | 46.0 | |
Đồng ý | 13 | 8.7 | 8.7 | 54.7 | |
Hoàn toàn đồng ý | 68 | 45.3 | 45.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập từ hoạt động du lịch và dịch vụ thấp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Total | 28 27 63 17 15 150 | 18.7 18.0 42.0 11.3 10.0 100.0 | 18.7 18.0 42.0 11.3 10.0 100.0 | 18.7 36.7 78.7 90.0 100.0 |
Hoạt động du lịch và dịch vụ mang tính mùa vụ, bấp bênh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Không đồng ý | 16 | 10.7 | 10.7 | 16.0 | |
Bình thường | 20 | 13.3 | 13.3 | 29.3 | |
Đồng ý | 48 | 32.0 | 32.0 | 61.3 | |
Hoàn toàn đồng ý | 58 | 38.7 | 38.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Không giao tiếp được với khách du lịch
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Hoàn toàn không đồng ý | 20 | 13.3 | 13.3 | 13.3 |
Không đồng ý | 38 | 25.3 | 25.3 | 38.7 | |
Bình thường | 28 | 18.7 | 18.7 | 57.3 | |
Đồng ý | 51 | 34.0 | 34.0 | 91.3 | |
Hoàn toàn đồng ý | 13 | 8.7 | 8.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 6
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH TẠI THỪA THIÊN HUẾ
6.1. Danh sách các dự án FDI đầu tư trong lĩnh vực du lịch tại Thừa Thiên Huế tính đến hết năm 2015
Tên dự án | Tên Công ty | Nội dung đầu tư | Ghi chú | ||||||
Số Giấy Chứng nhận đầu tư | Nước Đầu tư | Hình thức đầu tư | Thời hạn (năm) | Vốn đầu tư (nghìn USD) | Lĩnh vực sản xuất kinh doanh | ||||
1 | Dự án La Résidence Hotel & Spa | Công ty LD khách sạn Kinh Thành | 311022000038 | Pháp | Liên doanh | 30 năm, kể từ ngày 02/4/1993 | 8.914,6 | Khách sạn | Đang hoạt động |
2 | Hoạt động du lịch đoàn kết Việt Pháp | Công ty LD Việt - Pháp Service | 311022000016 | Pháp | Liên doanh | 20 năm, kể từ ngày 04/5/1991 | 71,128 | Dịch vụ du lịch | Tạm ngưng hoạt động |
3 | Kinh doanh dịch vụ tắm hơi, mát sa | Hợp đồng hợp tác kinh doanh | Dịch vụ du lịch | Tạm ngưng hoạt động | |||||
4 | Dự án kinh doanh nghiệp vận chuyển khách du lịch | Công ty TNHH MTV ACE Việt Nam | 311043000024 | Hàn Quốc | 100% Vốn ĐT NN | 20 | 1.000 | Dịch vụ du lịch | Ngừng hoạt động |
5 | Dự án Khu văn phòng khách sạn | Cty TNHH Cố Đô Xanh | 311022000002 | Pháp | Liên doanh | 30 | 1.250 | Khách sạn | Đang hoạt động |
6 | Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng | Cty TNHH Quang Minh Imex | 311022000005 | Hoa Kỳ | Liên doanh | 30 | 1.250 | Khách sạn, mua bán ôtô | Tạm ngưng hoạt động |
7 | Khu du lịch Villa Louise Huế | Cty TNHH MTV Làng Du lịch Villa Louise Huế | 311043000014 | Hồng Kông | 100% vốn ĐT NN | 40 | 700 | Biệt thự, nhà hàng | Đang hoạt động |
8 | Kinh doanh vận chuyển du lịch và nhà hàng | Hợp đồng hợp tác kinh doanh | 25/GP-TTH | Hàn Quốc | Liên doanh | 20 | 1.000 | Dịch vụ du lịch | Đang hoạt động |
9 | Dự án Khách sạn Stay | Công ty TNHH Du lịch Marrel&Bro | 311023000052 | Pháp | 100% ĐT NN | 9 | 85 | Khách sạn | Đang hoạt động |
10 | Dự án kinh doanh khách sạn, lữ hành quốc tế VM | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch VM | 311022000054 | Đan Mạch | Liên doanh | 10 | 167 | Khách sạn | Đang hoạt động |
Dự án Kinh doanh lữ hành, Dịch vụ Du lịch và Tổ chức sự kiện | Công ty Cổ phần Việt Lào Thái | 311032000055 | Lào, Thái Lan | Liên doanh | 50 | 1.500 | Dịch vụ lữ hành quốc tế | Đang hoạt động | |
12 | Khu nghỉ dưỡng Làng Xanh Lăng Cô | Cty LD Làng Xanh Lăng Cô | 17/GP | Hồng Kông | Liên doanh | 45 | 15.000 | Biệt thự, Khách sạn | Đang hoạt động |
13 | Khu nghỉ dưỡng Pegasus Lăng Cô | Cty Pegasus Fund 2 Việt Nam | 26/GP-TTH | Hoa Kỳ | 4.800 | Khách sạn | Đang hoạt động | ||
14 | Laguna Huế | Công ty TNHH Laguna (Việt Nam) | 312043000008 | Singapore | 100% vốn ĐT NN | 50 | 875.000 | Dịch vụ du lịch | Đang hoạt động |
15 | Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối VN | Công ty TNHH một thành viên Bãi Chuối (Việt Nam) | 312043000015 | Quần Đảo Cayman | 100% vốn ĐT NN | 50 | 102.000 | Khu nghỉ dưỡng, công trình cho thuê và bán, | Đang triển khai XDCB |
16 | Khu nghỉ dưỡng - sân golf - đầm Lập An | Công ty TNHH đầu tư & phát triển Lập An | 312022000016 | Đan mạch | Liên doanh | 50 | 299.000 | Resort- gofl | Đang triển khai XDCB |
17 | Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng Quốc tế Lăng Cô - Việt Nam | Công ty Cổ phần Thế Diệu | 312033000058 | Hong Kong | 100% vốn ĐT NN | 50 | 250.000 | Khách sạn | Chưa triển khai |
Nguồn: [144]
6.2. Thị trường khách du lịch quốc tế lớn đến Thừa Thiên Huế
Quốc tịch | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||||||
Lượt khách | Thị phần (%) | Lượt khách | Thị phần (%) | Lượt khách | Thị phần (%) | Lượt khách | Thị phần (%) | Lượt khách | Thị phần (%) | Lượt khách | Thị phần (%) | ||
1 | Thái Lan | 113796 | 18,6 | 122516 | 18,7 | 128019 | 17,5 | 130943 | 17,5 | 100372 | 12,9 | 81351 | 10,91 |
2 | Pháp | 102241 | 16,7 | 102233 | 15,6 | 107437 | 14,7 | 105235 | 14,07 | 110361 | 14,2 | 90632 | 12,16 |
3 | Australia | 58691 | 9,6 | 64355 | 9,8 | 64253 | 8,8 | 56518 | 7,55 | 58639 | 7,5 | 48539 | 6,51 |
4 | Germany | 46989 | 7,7 | 46063 | 7,0 | 52824 | 7,2 | 54130 | 7,24 | 57965 | 7,4 | 52773 | 7,08 |
5 | Mỹ | 43837 | 7,2 | 44479 | 6,8 | 43010 | 5,9 | 41035 | 5,49 | 50091 | 6,4 | 50122 | 6,72 |
6 | England | 39859 | 6,5 | 43642 | 6,7 | 44758 | 6,1 | 52673 | 7,04 | 59070 | 7,6 | 57051 | 7,65 |
7 | Japan | 26802 | 4,4 | 27195 | 4,2 | 33937 | 4,7 | 33022 | 4,41 | 34009 | 4,4 | 33187 | 4,45 |
8 | Hà Lan | 17774 | 2,9 | 17051 | 2,6 | 20920 | 2,9 | 20713 | 2,77 | 20974 | 2,7 | 22797 | 3,06 |
9 | T.B.Nha | 17447 | 2,8 | 19375 | 3,0 | 20292 | 2,8 | 19650 | 2,63 | 28153 | 3,6 | 23764 | 3,19 |
10 | Việt kiều | 16839 | 2,7 | 12939 | 2,0 | 12307 | 1,7 | 9359 | 1,25 | 7870 | 1,0 | 8173 | 1,1 |
11 | Hàn quốc | 24055 | 3,3 | 35293 | 4,72 | 47381 | 6,1 | 76517 | 10,26 | ||||
12 | Canada | 16832 | 2,3 | 16777 | 2,24 | 18642 | 2,4 | 19736 | 2,65 | ||||
13 | Trung Quốc | 14397 | 1,97 | 16723 | 2,24 | 17813 | 2,3 | 17620 | 2,36 | ||||
14 | Khác | 128188 | 20,9 | 154008 | 23,6 | 202733 | 27,7 | 156018 | 20,86 | 166818 | 21,4 | 195986 | 25,18 |
Tổng | 612463 | 100 | 653856 | 100 | 730490 | 100 | 748089 | 100 | 778158 | 100 | 778248 | 100 |
Nguồn: [91]; [92]; [93]; [94]; [95]; [96]
6.3. Các đề án, dự án trọng điểm Du lịch của Thừa Thiên Huế
Đề án, dự án | |
1 | Xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc tế |
2 | Xây dựng các bảo tàng, nhà trưng bày dọc tuyến đường Lê Lợi, thành phố Huế |
3 | Kết nối giao thông Huế với Thuận An, Vinh Thanh, Vinh Xuân…, để gắn du lịch di sản với du lịch biển |
4 | Các dự án phát triển khu du lịch trọng điểm quốc gia Cảnh Dương - Lăng Cô và điểm du lịch quốc gia Bạch Mã; các dự án du lịch, dịch vụ ở Mỹ An, Vinh Thanh, Thuận An và vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai |
5 | Tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ dự án Casino ở Khu kinh tế Chân Mây- Lăng Cô |
6 | Cải tạo, nâng cấp khu du lịch Cồn Tộc, Quảng Điền gắn với tour du lịch đầm phá Tam Giang - Cầu Hai |
7 | Tour du lịch sinh thái hắn với bảo tồn, phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số ở các huyện Nam Đông, A Lưới |
8 | Xây dựng thành phố Huế là thành phố ẩm thực |
Nguồn: [167]
6.4. Các dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư trong Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Thừa Thiên Huế
Dự án | |
1 | Các khu định cư Đô thị Du lịch - Nông nghiệp |
2 | Các khu định cư Đô thị Du lịch - Sinh thái |
3 | Sân bay Phú bai |
4 | Làng Sinh thái Lập An |
5A | Khách sạn nổi Vinh Thanh |
5B | Khách sạn nổi Thuận An |
6 | Khu Đô thị cap cấp giữa Cánh đồng lúa ở Đầm Cầu Hai |
7 | Khu Nghĩ dưỡng Đồi Bạch Mã |
8 | Làng Văn hóa A Lưới - Đường mòn Hồ Chí Minh |
9 | Làng Mưa và Nghệ nhân Lương Quán |
10 | Trung tâm hội nghị MICE và Trung tâm Nghệ thuật Truyền thông |
Nguồn: [159]
6.5. Các dự án của chính phủ và tổ chức quốc tế tài trợ giai đoạn 1992 - 2014
Tên chương trình | Năm | Cơ quan tài trợ và hợp tác | Kinh phí tài trợ | |
1 | Trùng tu di tích Ngọ Môn | 1992 | Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua UNESCO | 100.000 USD |
2 | Thiết bị cho kho cổ vật | 1994 | Toyota Foundation (Nhật Bản) | 40.000 USD |
3 | Văn Thánh | 1995 | Hội người yêu Huế tại Paris | 150.000 Fr. (# 30.000 USD) |
4 | Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế | 1995 | Chính Phủ nước CHDCND Lào | 400 m3 gỗ (#200.000 USD) |
5 | Hữu Tùng Tự (Lăng Minh Mạng) | 1996 | Toyota Foundation và Japan Foundation (Nhật Bản) | 40.000 USD |
6 | Cửa Quảng Đức | 1996 | Hội Thương mại Việt - Mỹ ở Honolulu (Mỹ) | 50.000 USD |
7 | Phục chế ba án thờ các vua Hàm Nghi, Thành Thái, Duy Tân (Thế Miếu) | 1996 | Đại sứ Anh và 10 công ty của Anh tại Việt Nam tài trợ | 35.000 USD |
8 | Thiết bị cho phòng Công nghệ thông tin và đào tạo về GIS | 1996- 1997 | UNESCO | 50.000 USD |
9 | Bảo quản và tư vấn kỹ thuật chống mối cho công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội, Huế | 1996- 1997 | Công ty Hóa chất Rhone Polenc, Pháp | 1.000.000 USD |
10 | Bảo tồn trung tu công trình Minh Lâu (Lăng Minh Mạng) | 1997- 1999 | Ngân hàng American Express (Mỹ) thông qua Quỹ Di tích Thế giới WMF | 80.000 USD |
11 | Thiết bị cho phòng Hóa nghiệm Bảo tồn | 1997 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO | 467.301 Fr. (90.000 USD) |
12 | Bảo tồn trùng tu công trình Hưng Miếu | 1997 | Thủ tướng Chính phủ Thái Lan | 20.000 USD |
13 | Tu bổ khẩn cấp các công trình bị hư hỏng do cơn lốc tháng 9/1997 (Cung Diên Thọ) | 1997 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO | 50.000 USD |
Xử lý nợ giữa nước CHXHCN | ||||
14 | Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu | 1997- 1998 | Việt Nam và Chính phủ Ba Lan với sự hợp tác của các chuyên gia Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn | 900.000 USD |
hóa Ba Lan (PKZ) | ||||
15 | Trùng tu tôn tạo Nhà Bát giác phía đông (Đại Nội, Huế) | 1998 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI | 10.000 USD |
16 | Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan di tích (đợt 1) | 1999 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI | 4.200 USD |
17 | Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do hậu quả lũ lụt năm 1999 | 1999 | UNESCO | 40.000 USD |
18 | Tổ chức Hội thảo Bảo tồn và Phát huy giá trị Tuồng cung đình Huế | 2000 | Ford Foundation | 9.500 USD |
19 | Bảo tồn trùng tu công trình Bi đình (lăng Minh Mạng) | 2001- 2003 | Quỹ Di tích Thế giới (World Monuments Fund) | 50.000 USD |
20 | Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan di tích (đợt 2) | 2001 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI | 12.040 USD |
Chính phủ Pháp và các công ty | ||||
21 | Trùng tu tôn tạo Nhà hát Duyệt Thị Đường | 1998- 2001 | của Pháp, EDF, CBC, PAIMBEUF ủy thác cho tổ chức | 124.000 USD |
CODEV Việt Pháp đóng góp. | ||||
22 | Lập Hồ sơ quốc gia ứng cử Nhã Nhạc là Kiệt tác Di sản Truyền khẩu và Phi vật thể của Nhân loại. | 2002 | Quỹ Nhật Bản thông qua UNESCO | 15.000 USD |
17.580 | ||||
23 | Dự án Phục hồi tranh tường nội thất cung An Định-giai đoạn 1. | 2003 | Văn phòng Đối ngoại CHLB Đức thông qua ĐSQ Đức tại Hà Nội. | EURO (# 20.100 USD) |
Dự án thực hiện Kế hoạch | ||||
24 | Hành động Quốc gia nhằm bảo vệ Nhã nhạc-Âm nhạc Cung | 2005- 2008 | Quỹ Ủy thác Nhật Bản thông qua UNESCO | 154.900 USD |
đình Việt Nam | ||||
25 | Dự án Phối hợp nghiên cứu, đào tạo và bảo tồn tại khu di tích Huế | 2005- 2012 | Viện Di sản thế giới UNESCO- đại học Waseda, Nhật bản | 1.600.000 USD |