Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 27



Thiếu vốn kinh doanh




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

5

3.3

3.3

3.3


Không đồng ý

19

12.7

12.7

16.0


Bình thường

41

27.3

27.3

43.3


Đồng ý

28

18.7

18.7

62.0


Hoàn toàn đồng ý

57

38.0

38.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 27


Thiếu kiến thức




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

25

16.7

16.7

16.7


Bình thường

44

29.3

29.3

46.0


Đồng ý

13

8.7

8.7

54.7


Hoàn toàn đồng ý

68

45.3

45.3

100.0


Total

150

100.0

100.0



Thu nhập từ hoạt động du lịch và dịch vụ thấp




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý

Bình thường Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Total

28

27

63

17

15

150

18.7

18.0

42.0

11.3

10.0

100.0

18.7

18.0

42.0

11.3

10.0

100.0

18.7

36.7

78.7

90.0

100.0




Hoạt động du lịch và dịch vụ mang tính mùa vụ, bấp bênh




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

8

5.3

5.3

5.3


Không đồng ý

16

10.7

10.7

16.0


Bình thường

20

13.3

13.3

29.3


Đồng ý

48

32.0

32.0

61.3


Hoàn toàn đồng ý

58

38.7

38.7

100.0


Total

150

100.0

100.0



Không giao tiếp được với khách du lịch




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

20

13.3

13.3

13.3


Không đồng ý

38

25.3

25.3

38.7


Bình thường

28

18.7

18.7

57.3


Đồng ý

51

34.0

34.0

91.3


Hoàn toàn đồng ý

13

8.7

8.7

100.0


Total

150

100.0

100.0



PHỤ LỤC 6

CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH TẠI THỪA THIÊN HUẾ


6.1. Danh sách các dự án FDI đầu tư trong lĩnh vực du lịch tại Thừa Thiên Huế tính đến hết năm 2015


TT


Tên dự án


Tên Công ty

Nội dung đầu tư


Ghi chú


Số Giấy Chứng nhận đầu tư


Nước Đầu tư

Hình thức đầu tư


Thời hạn (năm)

Vốn đầu tư (nghìn USD)

Lĩnh vực sản xuất kinh

doanh


1

Dự án La Résidence

Hotel & Spa

Công ty LD khách sạn Kinh

Thành


311022000038


Pháp

Liên doanh

30 năm, kể từ ngày

02/4/1993


8.914,6

Khách sạn

Đang hoạt động


2

Hoạt động du lịch đoàn kết

Việt Pháp

Công ty LD Việt

- Pháp Service


311022000016


Pháp

Liên doanh

20 năm, kể từ ngày

04/5/1991


71,128

Dịch vụ du lịch

Tạm ngưng

hoạt động


3

Kinh doanh

dịch vụ tắm hơi, mát sa

Hợp đồng hợp tác kinh doanh






Dịch vụ du lịch

Tạm

ngưng hoạt động


4

Dự án kinh doanh nghiệp vận chuyển

khách du lịch

Công ty TNHH MTV ACE Việt Nam


311043000024


Hàn Quốc

100%

Vốn ĐT NN


20


1.000


Dịch vụ du lịch


Ngừng hoạt động


5

Dự án Khu văn phòng khách

sạn

Cty TNHH Cố Đô Xanh


311022000002


Pháp

Liên doanh


30


1.250

Khách sạn

Đang hoạt động


6

Kinh doanh dịch vụ khách

sạn, nhà hàng

Cty TNHH

Quang Minh Imex


311022000005


Hoa Kỳ

Liên doanh


30


1.250

Khách sạn, mua

bán ôtô

Tạm ngưng

hoạt động


7

Khu du lịch Villa Louise Huế

Cty TNHH

MTV Làng Du lịch Villa Louise

Huế


311043000014


Hồng Kông

100%

vốn ĐT

NN


40


700


Biệt thự, nhà hàng


Đang hoạt động


8

Kinh doanh vận

chuyển du lịch và nhà hàng

Hợp đồng hợp tác kinh doanh


25/GP-TTH

Hàn Quốc

Liên doanh


20


1.000

Dịch vụ du lịch

Đang hoạt động


9

Dự án Khách sạn Stay

Công ty TNHH

Du lịch Marrel&Bro


311023000052


Pháp

100%

ĐT NN


9


85

Khách sạn

Đang hoạt động


10

Dự án kinh doanh khách sạn, lữ hành

quốc tế VM

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch

VM


311022000054


Đan Mạch


Liên doanh


10


167


Khách sạn


Đang hoạt động



11

Dự án Kinh doanh lữ hành, Dịch vụ Du lịch và Tổ chức sự

kiện


Công ty Cổ phần Việt Lào Thái


311032000055


Lào, Thái Lan


Liên doanh


50


1.500


Dịch vụ lữ hành quốc tế


Đang hoạt động


12

Khu nghỉ

dưỡng Làng Xanh Lăng Cô

Cty LD Làng Xanh Lăng Cô


17/GP

Hồng Kông

Liên doanh


45


15.000

Biệt thự,

Khách sạn

Đang hoạt động


13

Khu nghỉ

dưỡng Pegasus Lăng Cô

Cty Pegasus

Fund 2 Việt Nam


26/GP-TTH


Hoa Kỳ




4.800

Khách sạn

Đang hoạt động


14


Laguna Huế

Công ty TNHH Laguna (Việt Nam)


312043000008


Singapore

100%

vốn ĐT NN


50


875.000


Dịch vụ du lịch


Đang hoạt động


15


Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối VN


Công ty TNHH một thành viên Bãi Chuối (Việt Nam)


312043000015


Quần Đảo Cayman


100%

vốn ĐT NN


50


102.000

Khu nghỉ dưỡng, công trình cho

thuê và bán,


Đang triển khai XDCB


16

Khu nghỉ dưỡng - sân

golf - đầm Lập An

Công ty TNHH đầu tư & phát triển Lập An


312022000016


Đan mạch


Liên doanh


50


299.000


Resort- gofl

Đang triển khai XDCB


17

Khu phức hợp du lịch nghỉ dưỡng Quốc tế Lăng Cô - Việt

Nam


Công ty Cổ phần Thế Diệu


312033000058


Hong Kong

100%

vốn ĐT NN


50


250.000


Khách sạn


Chưa triển khai


Nguồn: [144]


6.2. Thị trường khách du lịch quốc tế lớn đến Thừa Thiên Huế



TT


Quốc tịch

2010

2011

2012

2013

2014

2015


Lượt khách

Thị phần (%)


Lượt khách

Thị phần (%)


Lượt khách

Thị phần (%)


Lượt khách

Thị phần (%)


Lượt khách

Thị phần (%)


Lượt khách

Thị phần (%)

1

Thái Lan

113796

18,6

122516

18,7

128019

17,5

130943

17,5

100372

12,9

81351

10,91

2

Pháp

102241

16,7

102233

15,6

107437

14,7

105235

14,07

110361

14,2

90632

12,16

3

Australia

58691

9,6

64355

9,8

64253

8,8

56518

7,55

58639

7,5

48539

6,51

4

Germany

46989

7,7

46063

7,0

52824

7,2

54130

7,24

57965

7,4

52773

7,08

5

Mỹ

43837

7,2

44479

6,8

43010

5,9

41035

5,49

50091

6,4

50122

6,72

6

England

39859

6,5

43642

6,7

44758

6,1

52673

7,04

59070

7,6

57051

7,65

7

Japan

26802

4,4

27195

4,2

33937

4,7

33022

4,41

34009

4,4

33187

4,45

8

Hà Lan

17774

2,9

17051

2,6

20920

2,9

20713

2,77

20974

2,7

22797

3,06

9

T.B.Nha

17447

2,8

19375

3,0

20292

2,8

19650

2,63

28153

3,6

23764

3,19

10

Việt kiều

16839

2,7

12939

2,0

12307

1,7

9359

1,25

7870

1,0

8173

1,1

11

Hàn quốc





24055

3,3

35293

4,72

47381

6,1

76517

10,26

12

Canada





16832

2,3

16777

2,24

18642

2,4

19736

2,65

13

Trung Quốc





14397

1,97

16723

2,24

17813

2,3

17620

2,36

14

Khác

128188

20,9

154008

23,6

202733

27,7

156018

20,86

166818

21,4

195986

25,18


Tổng

612463

100

653856

100

730490

100

748089

100

778158

100

778248

100


Nguồn: [91]; [92]; [93]; [94]; [95]; [96]


6.3. Các đề án, dự án trọng điểm Du lịch của Thừa Thiên Huế


TT

Đề án, dự án

1

Xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc tế

2

Xây dựng các bảo tàng, nhà trưng bày dọc tuyến đường Lê Lợi, thành phố Huế

3

Kết nối giao thông Huế với Thuận An, Vinh Thanh, Vinh Xuân…, để gắn du lịch di sản với du lịch biển

4

Các dự án phát triển khu du lịch trọng điểm quốc gia Cảnh Dương - Lăng Cô và điểm du lịch quốc gia Bạch Mã; các dự án du lịch, dịch vụ ở Mỹ An, Vinh Thanh, Thuận An và vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai

5

Tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ dự án Casino ở Khu kinh tế Chân Mây- Lăng Cô

6

Cải tạo, nâng cấp khu du lịch Cồn Tộc, Quảng Điền gắn với tour du lịch đầm phá Tam Giang - Cầu Hai

7

Tour du lịch sinh thái hắn với bảo tồn, phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số ở các huyện Nam Đông, A Lưới

8

Xây dựng thành phố Huế là thành phố ẩm thực


Nguồn: [167]


6.4. Các dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư trong Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Thừa Thiên Huế

TT

Dự án

1

Các khu định cư Đô thị Du lịch - Nông nghiệp

2

Các khu định cư Đô thị Du lịch - Sinh thái

3

Sân bay Phú bai

4

Làng Sinh thái Lập An

5A

Khách sạn nổi Vinh Thanh

5B

Khách sạn nổi Thuận An

6

Khu Đô thị cap cấp giữa Cánh đồng lúa ở Đầm Cầu Hai

7

Khu Nghĩ dưỡng Đồi Bạch Mã

8

Làng Văn hóa A Lưới - Đường mòn Hồ Chí Minh

9

Làng Mưa và Nghệ nhân Lương Quán

10

Trung tâm hội nghị MICE và Trung tâm Nghệ thuật Truyền thông

Nguồn: [159]


6.5. Các dự án của chính phủ và tổ chức quốc tế tài trợ giai đoạn 1992 - 2014


STT

Tên chương trình

Năm

Cơ quan tài trợ và hợp tác

Kinh phí tài trợ

1

Trùng tu di tích Ngọ Môn

1992

Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua UNESCO

100.000

USD

2

Thiết bị cho kho cổ vật

1994

Toyota Foundation (Nhật Bản)

40.000

USD


3


Văn Thánh


1995


Hội người yêu Huế tại Paris

150.000 Fr. (# 30.000

USD)


4

Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế


1995


Chính Phủ nước CHDCND Lào

400 m3 gỗ

(#200.000

USD)

5

Hữu Tùng Tự

(Lăng Minh Mạng)

1996

Toyota Foundation và Japan Foundation (Nhật Bản)

40.000

USD

6

Cửa Quảng Đức

1996

Hội Thương mại Việt - Mỹ ở Honolulu (Mỹ)

50.000

USD


7

Phục chế ba án thờ các vua

Hàm Nghi, Thành Thái, Duy Tân (Thế Miếu)


1996

Đại sứ Anh và 10 công ty của Anh tại Việt Nam tài trợ

35.000

USD


8

Thiết bị cho phòng Công nghệ thông tin và đào tạo về

GIS

1996-

1997


UNESCO

50.000

USD


9

Bảo quản và tư vấn kỹ thuật chống mối cho công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội,

Huế


1996-

1997


Công ty Hóa chất Rhone Polenc, Pháp


1.000.000

USD


10

Bảo tồn trung tu công trình Minh Lâu (Lăng Minh

Mạng)

1997-

1999

Ngân hàng American Express (Mỹ) thông qua Quỹ Di tích Thế

giới WMF

80.000

USD


11

Thiết bị cho phòng Hóa nghiệm Bảo tồn


1997

Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO

467.301 Fr. (90.000

USD)


12

Bảo tồn trùng tu công trình Hưng Miếu


1997


Thủ tướng Chính phủ Thái Lan

20.000

USD


13

Tu bổ khẩn cấp các công trình bị hư hỏng do cơn lốc tháng 9/1997 (Cung Diên

Thọ)


1997


Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO


50.000

USD





Xử lý nợ giữa nước CHXHCN



14

Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu

1997-

1998

Việt Nam và Chính phủ Ba Lan với sự hợp tác của các chuyên gia

Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn

900.000

USD




hóa Ba Lan (PKZ)



15

Trùng tu tôn tạo Nhà Bát giác phía đông (Đại Nội, Huế)


1998

Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

10.000

USD


16

Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan di tích (đợt 1)


1999

Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

4.200 USD


17

Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do hậu quả lũ lụt năm 1999


1999


UNESCO

40.000

USD


18

Tổ chức Hội thảo Bảo tồn và Phát huy giá trị Tuồng

cung đình Huế


2000


Ford Foundation


9.500 USD

19

Bảo tồn trùng tu công trình Bi đình (lăng Minh Mạng)

2001-

2003

Quỹ Di tích Thế giới (World Monuments Fund)

50.000

USD


20

Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan di tích (đợt 2)


2001

Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

12.040

USD




Chính phủ Pháp và các công ty


21

Trùng tu tôn tạo Nhà hát

Duyệt Thị Đường

1998-

2001

của Pháp, EDF, CBC,

PAIMBEUF ủy thác cho tổ chức

124.000

USD




CODEV Việt Pháp đóng góp.



22

Lập Hồ sơ quốc gia ứng cử Nhã Nhạc là Kiệt tác Di sản Truyền khẩu và Phi vật thể

của Nhân loại.


2002


Quỹ Nhật Bản thông qua UNESCO


15.000

USD





17.580


23

Dự án Phục hồi tranh tường nội thất cung An Định-giai đoạn 1.


2003

Văn phòng Đối ngoại CHLB Đức thông qua ĐSQ Đức tại Hà Nội.

EURO (# 20.100

USD)


Dự án thực hiện Kế hoạch




24

Hành động Quốc gia nhằm bảo

vệ Nhã nhạc-Âm nhạc Cung

2005-

2008

Quỹ Ủy thác Nhật Bản thông qua

UNESCO

154.900

USD


đình Việt Nam





25

Dự án Phối hợp nghiên

cứu, đào tạo và bảo tồn tại khu di tích Huế

2005-

2012

Viện Di sản thế giới UNESCO- đại học Waseda, Nhật bản

1.600.000

USD

Ngày đăng: 08/03/2023