Những Đặc Điểm Cấu Trúc Của Câu Phủ Định Tiếng Việt

Cho nên rốt cuộc tôi cũng chẳng biết A Q. họ gì. [105] A.2.2 Cấu trúc phủ định 没有 +VP, ví dụ: (83) 我虽不知道是真没有,还是 没有查 ,然而也再没有别的方法了。 Dịch: Tôi không biết là không có thật, hay vốn không hề tra , dù ...