ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------***-----------
LÝ BẢO MỴ
CÂU PHỦ ĐỊNH TIẾNG HÁN TRONG SỰ ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG VIỆT
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số: 60220240
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Phạm Hùng Việt
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------***-----------
LÝ BẢO MỴ
CÂU PHỦ ĐỊNH TIẾNG HÁN TRONG SỰ ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG VIỆT
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số: 60220240
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Phạm Hùng Việt
Hà Nội – 2015
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được hoàn thành ngoài sự cố gắng của bản thân còn có sự giúp đỡ của các thầy cô, bạn bè… Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS Phạm Hùng Việt, người đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt thời gian hoàn thành đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy, cô giáo khoa ngôn ngữ trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã nhiệt tình giảng dạy, cung cấp cho tôi những vấn đề lí luận làm cơ sở cho việc nghiên cứu, đã đóng góp những ý kiến quý báu cho luận văn.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân đã động viên, tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày 1 tháng 1 năm 2015
Tác giả luận văn
Lý Bảo Mỵ
Danh mục các chữ viết tắt
A: Tính từ BN: Bổ ngữ C: Bổ ngữ CN: Chủ ngữ
CTCP: Cấu trúc cú pháp
CTNBH: Cấu trúc nghĩa biểu hiện DT: Danh từ
ĐT: Động từ
N: Danh từ, những sự vật có liên quan Neg.: Phủ định
NP: Danh từ vị ngữ O: Động từ tân ngữ P: Vị từ
PĐ: Phủ định Pron: Đại từ S: Chủ ngữ
TPĐ: Từ phủ định Tr.T: Trạng từ
V: Động từ
VP: Vị ngữ, động từ đoản ngữ
Danh mục phiên âm từ phủ định tiếng Hán
trong luận văn
chữ Hán | Phiên âm | TT | Chữ Hán | Phiên âm | |
1 | 不 | bù | 13 | 不是 | bú shì |
2 | 没 | méi | 14 | 没有 | méi yǒu |
3 | 别 | bié | 15 | 什么 | shén me |
4 | 哪 | nǎ | 16 | 谁 | shéi |
5 | 未必 | wèi bì | 17 | 才怪 | cái guài |
6 | 有约 | yǒu yuē | 18 | 勿 | wù |
7 | 甭 | béng | 19 | 莫 | mò |
8 | 未 | wèi | 20 | 非 | fēi |
9 | 休 | xīu | 21 | 毋 | wù |
10 | 虚 | xū | 22 | 枉 | wǎng |
11 | 枉自 | wàng | 23 | 白白 | bái bái |
12 | 徒然 | tú rán | 24 | 枉然 | wǎng rán |
Có thể bạn quan tâm!
- Câu phủ định tiếng Hán trong sự đối chiếu với tiếng Việt - 2
- Sự Không Tương Ứng Giữa Khẳng Định Và Phủ Định Trong Ngôn Ngữ
- Quan Điểm Về Phủ Định Cấm Của Dấu Hiệu Phủ Định “别”
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Mục lục
Trang phụ bìa Lời cảm ơn
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục phiên âm từ phủ định tiếng Hán trong luận văn Mục lục
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài 01
2. Lịch sử vấn đề 02
3. Mục đích và nghiện vụ nghiên cứu 04
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 04
5. Phương pháp nghiên cứu 05
6. Đóng góp của luận văn 05
7. Cấu trúc của luận văn 05
CHƯƠNG I CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1 Phủ định xét về mặt lô-gích học 06
1.1.1 Khái niệm phủ định trong Lô-gích học nói chung 06
1.1.2 Khái niệm phủ định trong lô-gích toán 06
1.2 Một vài ý kiến tổng quan về việc nghiên cứu câu phủ định trên quan điểm ngôn ngữ học 07
1.2.1 Ký hiệu phủ định trong ngôn ngữ 08
1.2.2 Sự không tương ứng giữa khẳng định và phủ định trong ngôn ngữ 09
1.3 Một số quan điểm của các nhà nghiên cứu Trung Quốc về câu phủ định 14
1.3.1 Quan điểm về mặt hình thức và ngữ nghĩa của ký hiệu phủ định “ 不 ” và
“ 没 ” 15
1.3.2 Quan điểm về tính chủ quan và tính khách quan của ký hiệu phủ định “ 不 ” và “ 没 ” 16
1.3.3 Quan điểm về phủ định trung tính và phủ định về “thời hoàn thành” của ký hiệu phủ định “ 不 ” và “ 没 ” 17
1.3.4 Quan điểm về tính chia tách và tính chắp dính liên tiếp của ký hiệu phủ định “ 不 ” và “ 没 ” 18
1.3.5 Quan điểm về phủ định cấm của ký hiệu phủ định “ 别 ” 19
1.4 Một số quan điểm của các nhà nghiên cứu Việt Nam về câu phủ định 20
1.4.1 Về khẳng định và phủ định trong tiếng Việt 21
1.4.2 Về cách bày tỏ ý phủ định trong tiếng Việt 22
1.5 Tiểu kết 23
CHƯƠNG II ĐẶC TRƯNG CẤU TRÚC CỦA CÂU PHỦ ĐỊNH TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG Việt
2.1 Một số nguyên tắc cần bàn luận 24
2.11 Phạm vi nghiên cứu của cấu trúc phủ định trong luận văn 24
2.1.2 Câu phủ định miêu tả và câu phủ định bác bỏ 24
2.2 Đặc trưng cấu trúc của câu phủ định tiếng Hán 26
2.2.1 Các phương thức thể hiện câu phủ đinh 26
2.2.2 Loại hình của câu phủ định 27
2.2.3 Sự phân bố của các từ phủ định trong tiếng Hán hiện đại 33
2.3 Những đặc trưng cấu trúc của câu phủ định tiếng Việt 54
2.3.1 Các phương thức thể hiện câu phủ định 54
2.3.2 Phân loại của câu phủ định 55
2.3.3 Sự phân bố của các từ phủ định trong tiếng Việt hiện đại 57
2.4 Tiểu kết 69
CHƯƠNG III ĐỐI CHIẾU CÂU PHỦ ĐỊNH TIẾNG HÁN VÀ
TIẾNG VIỆT
3.1 Sự tương đồng và khác biệt cơ bản về phương thức phủ định giữa tiếng Hán và tiếng Việt 71
3.1.1 Sự tương đồng trong phương thức phủ định 71
3.1.2 Sự khác nhau về phương thức phủ định 72
3.2 Sự tương đồng và khác biệt cơ bản về cấu trúc phủ định giữa tiếng Hán và tiếng Việt 73
3.2.1 Sự tương đồng và khác biệt về cấu trúc phủ định giữa “ 不 ” và “không 73
3.2.2 Sự tương đồng và khác biệt về cấu trúc phủ định giữa “ 没 ” và “chẳng/chả” 80
3.2.3. Cấu trúc và từ phủ định đặc biệt “ 别 ” với từ phủ định “đừng” trong tiếng Việt 85
3.3.Tiểu kết 90
KẾT LUẬN 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài