ngoại ngữ để giúp bạn hiểu rõ hơn hoặc mở rộng hiểu biết về nội dung môn học/chuyên đề khoa học CTXH ở nước ngoài. | 8.7% | 30.4% | 46.1% | 14.8% |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 26
- Bạn Đánh Giá Như Thế Nào Về Tầm Quan Trọng Các Năng Lực Giảng Dạy Của Người Giảng Viên Ctxh?
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 28
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
Phụ lục TT 8. Thực trạng năng lực chuyên môn của đội ngũ giảng viên CTXH
Yếu | Tr bình | Khá | Tốt | Điểm TB | Thứ bậc | |
1. Nắm vững kiến thức chuyên ngành CTXH | 0 0.0% | 16 8.0% | 140 70.0% | 44 22.0 | 3,140 | 1 |
2. Biết cập nhật, hợp tác, liên kết thực tiễn CTXH | 0 0.0% | 29 14.5% | 140 70.0% | 31 15.5% | 3,010 | 2 |
3. Xây dựng thực hiện nội dung thực hành CTXH | 0 0.0% | 33 16.5% | 132 66.0% | 35 17.5% | 3,010 | 2 |
4. Nắm vững định hướng đổi mới giáo dục đại học | 0 0.0% | 39 19.5% | 132 66.0% | 29 14.5% | 2,950 | 5 |
5. Vận dụng kiến thức hội nhập quốc tế vào chuyên môn | 2 1.0% | 22 11.0% | 148 74.0% | 28 14.0% | 3,010 | 2 |
Tổng hợp | 0 0.0% | 27 12.5% | 154 78.0% | 19 9.5% |
Phụ lục TT9. Thực trạng nghiên cứu khoa học của đội ngũ giảng viên công tác xã hội đang giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học có ngành CTXH
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Điểm TB | Thứ bậc | |
1. Lựa chọn vấn đề (tham gia) nghiên cứu | 0 0.0% | 45 22.5% | 120 60.0% | 35 17.5% | 2,950 | 5 |
2. Xây dựng đề cương nghiên cứu | 0 0.0% | 40 20.0% | 117 58.5% | 43 21.5% | 3,015 | 3 |
3. Tổ chức hợp tác nghiên cứu | 0 0.0% | 50 25.0% | 110 55.0% | 40 20.0% | 2,950 | 5 |
4. Viết báo cáo tổng kết, bảo vệ đề tài nghiên cứu | 0 0.0% | 39 19.5% | 117 58.5% | 44 22.0% | 3,025 | 2 |
5. Công bố kết quả nghiên cứu | 4 2.0% | 55 27.5% | 112 56.0% | 29 14.5% | 2,830 | 7 |
6. Chuyển giao ứng dụng kết quả nghiên cứu | 4 2.0% | 72 36.0% | 95 47.5% | 29 14.5% | 2,745 | 8 |
7. Hướng dẫn người học nghiên cứu khoa học | 0 0.0% | 37 18.5% | 124 62.0% | 39 19.5% | 3,010 | 4 |
8. Tổ chức hội thảo khoa học cấp Bộ môn/Khoa/Trường | 0 0.0% | 36 18.0% | 117 58.5% | 47 23.5% | 3,055 | 1 |
Tổng hợp | 0 0.0% | 25 12.5% | 137 68.5% | 38 19.0% |
Phụ lục TT 10. Thực trạng năng lực cá nhân của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Điểm TB | Thứ bậc | |
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp | 0 0.0% | 14 7.0% | 116 58.0% | 70 35.0% | 3,280 | 1 |
2. Tự học, tự bồi dưỡng và học tập suốt đời | 0 0.0% | 12 6.0% | 126 63.0% | 62 31.0% | 3,250 | 2 |
3. Hợp tác làm việc (đồng nghiệp, chuyên gia trong và ngoài nước) | 0 0.0% | 14 7.0% | 125 62.5% | 61 30.5% | 3,235 | 3 |
4. Phong cách giao tiếp trong môi trường đa văn hóa và hội nhập quốc tế | 0 0.0% | 21 10.5% | 118 59.0% | 61 30.5% | 3,200 | 4 |
5. Định hướng mục tiêu phát triển nghề nghiệp | 0 0.0% | 22 11.0% | 117 58.5% | 61 30.5% | 3,195 | 5 |
Tổng hợp | 0 0.0% | 0 0.0% | 141 69.5% | 59 30.5% |
Phụ lục TT11. Thực trạng hoạt động xã hội của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Điểm TB | Thứ bậc | |
1. Truyền thông vai trò CTXH với xã hội cộng đồng | 2 1.0 | 60 30.0 | 113 56.5 | 25 12.5 | 2,805 | 2 |
2. Tư vấn hỗ trợ nghiệp vụ CTXH cho nhân viên CTXH | 2 1.0 | 55 27.5 | 120 60.0 | 23 11.5 | 2,820 | 1 |
3. Giới thiệu việc làm cho sinh viên | 0 0.0% | 88 44.0 | 90 45.0 | 22 11.0 | 2,670 | 3 |
Tổng hợp | 0 0.0% | 48 24.0 | 113 56.5 | 39 19.5 |
Phụ lục TT12. Đánh giá về mức độ đáp ứng về năng lực giảng dạy của giảng viên ngành CTXH trong giai đoạn hiện nay
Không đáp ứng | Ít đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng rất tốt | Trung bình | Thứ bậc | |
1. Lập kế hoạch dạy học | 3.5 | 4.3 | 58.3 | 33.9 | 3,23 | 5 |
2. Tổ chức quá trình dạy học | 0.9 | 8.7 | 57.4 | 33.0 | 3,23 | 5 |
3. Quản lý môi trường dạy học | 0.9 | 10.4 | 53.0 | 35.7 | 3,23 | 5 |
4. Kiểm tra, đánh giá người học | 0.0 | 2.7 | 53.0 | 44.3 | 3,42 | 2 |
5. Hướng dẫn người học làm đồ án, khóa luận | 1.7 | 4.3 | 47.0 | 47.0 | 3,39 | 3 |
6. Sử dụng ngoại ngữ, tin học để giảng dạy | 0.0 | 6.1 | 53.9 | 40.0 | 3,34 | 4 |
7. Kinh nghiệm thực tiễn CTXH trong quá trình giảng dạy | 0.0 | 4.3 | 25.3 | 70.4 | 3,66 | 1 |
Đánh giá chung năng lực | 0.0 | 0.0 | 55.7 | 44.3 | 3,44 |
giảng dạy của người giảng viên ngành CTXH |
Phụ lục TT 13. Mức độ đáp ứng về chuyên môn của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong giai đoạn hiện nay
Không đáp ứng | Ít đáp ứng | Đáp ứng | Rất đáp ứng | Trung bình | Thứ bậc | |
Tiêu chí 1. Nắm vững định hướng đổi mới giáo dục đại học | 0 0.0% | 5 2.5% | 113 56.5% | 82 41.0% | 3,385 | 5 |
Tiêu chí 2. Nắm vững kiến thức chuyên ngành CTXH | 0 0.0% | 3 1.5% | 88 44.0% | 109 54.5% | 3,530 | 1 |
Tiêu chí 3. Am hiểu, cập nhật kiến thức liên ngành CTXH | 0 0.0% | 3 1.5% | 96 48.0% | 101 50.5% | 3,490 | 3 |
Tiêu chí 4. Hợp tác, liên kết thực tiễn CTXH | 0 0.0% | 3 1.5% | 94 47.0% | 103 51.5% | 3,500 | 2 |
Tiêu chí 5. Vận dụng kiến thức hội nhập quốc tế vào chuyên môn | 0 0.0% | 10 5.0% | 98 49.0% | 92 48.0% | 3,410 | 4 |
Phụ lục TT 14. Nhận định về mức độ đáp ứng về năng lực nghiên cứu khoa học của đội ngũ giảng viên trong giai đoạn hiện nay
Không đáp ứng | Ít đáp ứng | Đáp ứng | Rất đáp ứng | Trung bình | Thứ bậc | |
Tiêu chí 1. Lựa chọn vấn đề (tham gia) nghiên cứu | 0 | 3 | 102 | 95 | 3,460 | 7 |
Tiêu chí 2. Xây dựng đề cương nghiên cứu | 0 | 0 | 93 | 107 | 3,535 | 1 |
Tiêu chí 3. Tổ chức hợp tác nghiên cứu | 0 | 5 | 83 | 112 | 3,535 | 1 |
Tiêu chí 4. Viết báo cáo | 0 | 5 | 87 | 108 | 3,515 | 3 |
Tiêu chí 5. Công bố kết quả nghiên cứu | 0 | 7 | 88 | 105 | 3,490 | 6 |
Tiêu chí 6. Chuyển giao ứng dụng kết quả nghiên cứu | 0 | 10 | 93 | 97 | 3,435 | 8 |
Tiêu chí 7. Hướng dẫn người học nghiên cứu khoa học | 0 | 11 | 77 | 112 | 3,505 | 4 |
Tiêu chí 8. Tổ chức hội thảo khoa học cấp BM/ Khoa/ Trường | 0 | 8 | 85 | 107 | 3,495 | 5 |
tổng kết, bảo vệ đề tài nghiên cứu
Phụ lục TT15. Nhận định mức độ đáp ứng về năng lực hoạt động xã hội cộng đồng của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong giai đoạn hiện nay
Không đáp ứng | Ít đáp ứng | Đáp ứng | Rất đáp ứng | TB | Thứ bậc | |
Tiêu chí 1. Truyền thông vai trò CTXH với xã hội cộng đồng | 0 0.0% | 19 9.5% | 112 56.0% | 69 34.5% | 3,250 | 3 |
Tiêu chí 2. Tư vấn hỗ trợ nghiệp vụ CTXH cho nhân viên CTXH | 0 0.0% | 15 7.5% | 108 54.0% | 77 38.5% | 3,310 | 2 |
Tiêu chí 3. Giới thiệu việc làm cho sinh viên | 0 0.0% | 18 9.0% | 94 47.0% | 88 44.0% | 3,350 | 1 |
Phụ lục TT16. Nhận định mức độ đáp ứng về năng lực cá nhân của đội ngũ giảng viên ngành CTXH trong giai đoạn hiện nay
Không đáp ứng | Ít đáp ứng | Đáp ứng | Rất đáp ứng | Trung bình | Thứ bậc | |
Tiêu chí 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp | 0 0.0% | 2 1.0% | 86 43.0% | 112 56.0% | 3,550 | 1 |
Tiêu chí 2. Tự học, tự bồi dưỡng và học tập suốt đời | 0 0.0% | 5 2.5% | 80 40.0% | 115 57.5% | 3,550 | 1 |
Tiêu chí 3. Hợp tác làm việc (đồng nghiệp, chuyên gia trong và ngoài nước) | 0 0.0% | 5 2.5% | 83 41.5% | 112 56.0% | 3,535 | 3 |
Tiêu chí 4. Trải nghiệm thực tế tại các cơ sở thực hành | 0 0.0% | 5 2.5% | 102 51.0% | 93 46.5% | 3,440 | 5 |
Tiêu chí 5. Định hướng mục tiêu phát triển nghề nghiệp | 0 0.0% | 7 3.5% | 94 47.0% | 99 49.5% | 3,460 | 4 |