Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 29


ngoại ngữ để giúp bạn hiểu rõ hơn hoặc mở rộng hiểu biết về nội dung môn học/chuyên đề khoa học CTXH ở nước

ngoài.


8.7%


30.4%


46.1%


14.8%



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.

Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 29

Phụ lục TT 8. Thực trạng năng lực chuyên môn của đội ngũ giảng viên CTXH


Nội dung đánh giá

Yếu

Tr bình

Khá

Tốt

Điểm

TB

Thứ

bậc

1. Nắm vững kiến thức

chuyên ngành CTXH

0

0.0%

16

8.0%

140

70.0%

44

22.0

3,140

1

2. Biết cập nhật, hợp tác,

liên kết thực tiễn CTXH

0

0.0%

29

14.5%

140

70.0%

31

15.5%

3,010

2

3. Xây dựng thực hiện nội

dung thực hành CTXH

0

0.0%

33

16.5%

132

66.0%

35

17.5%

3,010

2

4. Nắm vững định hướng

đổi mới giáo dục đại học

0

0.0%

39

19.5%

132

66.0%

29

14.5%

2,950

5

5. Vận dụng kiến thức hội nhập quốc tế vào chuyên

môn

2

1.0%

22

11.0%

148

74.0%

28

14.0%


3,010


2

Tổng hợp

0

0.0%

27

12.5%

154

78.0%

19

9.5%




Phụ lục TT9. Thực trạng nghiên cứu khoa học của đội ngũ giảng viên công tác xã hội đang giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học có ngành CTXH


Nội dung


Yếu

Trung bình


Khá


Tốt

Điểm TB

Thứ bậc

1. Lựa chọn vấn đề (tham

gia) nghiên cứu

0

0.0%

45

22.5%

120

60.0%

35

17.5%

2,950

5

2. Xây dựng đề cương nghiên

cứu

0

0.0%

40

20.0%

117

58.5%

43

21.5%

3,015

3


3. Tổ chức hợp tác nghiên

cứu

0

0.0%

50

25.0%

110

55.0%

40

20.0%

2,950

5

4. Viết báo cáo tổng kết, bảo

vệ đề tài nghiên cứu

0

0.0%

39

19.5%

117

58.5%

44

22.0%

3,025

2

5. Công bố kết quả nghiên

cứu

4

2.0%

55

27.5%

112

56.0%

29

14.5%

2,830

7

6. Chuyển giao ứng dụng kết

quả nghiên cứu

4

2.0%

72

36.0%

95

47.5%

29

14.5%

2,745

8

7. Hướng dẫn người học

nghiên cứu khoa học

0

0.0%

37

18.5%

124

62.0%

39

19.5%

3,010

4

8. Tổ chức hội thảo khoa học

cấp Bộ môn/Khoa/Trường

0

0.0%

36

18.0%

117

58.5%

47

23.5%

3,055

1

Tổng hợp

0

0.0%

25

12.5%

137

68.5%

38

19.0%



Phụ lục TT 10. Thực trạng năng lực cá nhân của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội

Nội dung đánh giá

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

Điểm

TB

Thứ

bậc

1. Phẩm chất chính trị, đạo đức

nghề nghiệp

0

0.0%

14

7.0%

116

58.0%

70

35.0%

3,280

1

2. Tự học, tự bồi dưỡng và học tập

suốt đời

0

0.0%

12

6.0%

126

63.0%

62

31.0%

3,250

2

3. Hợp tác làm việc (đồng nghiệp,

chuyên gia trong và ngoài nước)

0

0.0%

14

7.0%

125

62.5%

61

30.5%

3,235

3

4. Phong cách giao tiếp trong môi

trường đa văn hóa và hội nhập quốc tế

0

0.0%

21

10.5%

118

59.0%

61

30.5%


3,200


4

5. Định hướng mục tiêu phát triển

nghề nghiệp

0

0.0%

22

11.0%

117

58.5%

61

30.5%

3,195

5

Tổng hợp

0

0.0%

0

0.0%

141

69.5%

59

30.5%



Phụ lục TT11. Thực trạng hoạt động xã hội của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội

Nội dung

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

Điểm

TB

Thứ

bậc

1. Truyền thông vai trò CTXH

với xã hội cộng đồng

2

1.0

60

30.0

113

56.5

25

12.5

2,805

2

2. Tư vấn hỗ trợ nghiệp vụ

CTXH cho nhân viên CTXH

2

1.0

55

27.5

120

60.0

23

11.5

2,820

1

3. Giới thiệu việc làm cho

sinh viên

0

0.0%

88

44.0

90

45.0

22

11.0

2,670

3

Tổng hợp

0

0.0%

48

24.0

113

56.5

39

19.5



Phụ lục TT12. Đánh giá về mức độ đáp ứng về năng lực giảng dạy của giảng viên ngành CTXH trong giai đoạn hiện nay

Các năng lực giảng dạy của giảng viên ngành

CTXH

Không đáp ứng

Ít đáp ứng

Đáp ứng

Đáp

ứng rất tốt

Trung bình

Thứ bậc

1. Lập kế hoạch dạy học

3.5

4.3

58.3

33.9

3,23

5

2. Tổ chức quá trình dạy

học

0.9

8.7

57.4

33.0

3,23

5

3. Quản lý môi trường dạy

học

0.9

10.4

53.0

35.7

3,23

5

4. Kiểm tra, đánh giá người

học

0.0

2.7

53.0

44.3

3,42

2

5. Hướng dẫn người học

làm đồ án, khóa luận

1.7

4.3

47.0

47.0

3,39

3

6. Sử dụng ngoại ngữ, tin

học để giảng dạy

0.0

6.1

53.9

40.0

3,34

4

7. Kinh nghiệm thực tiễn

CTXH trong quá trình giảng dạy


0.0


4.3


25.3


70.4


3,66


1

Đánh giá chung năng lực

0.0

0.0

55.7

44.3

3,44



giảng dạy của người giảng

viên ngành CTXH







Phụ lục TT 13. Mức độ đáp ứng về chuyên môn của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong giai đoạn hiện nay


Nội dung tiêu chí

Không đáp ứng

Ít đáp ứng

Đáp ứng

Rất đáp

ứng

Trung bình

Thứ bậc

Tiêu chí 1. Nắm vững định hướng đổi mới giáo dục đại

học

0

0.0%

5

2.5%

113

56.5%

82

41.0%


3,385


5

Tiêu chí 2. Nắm vững kiến

thức chuyên ngành CTXH

0

0.0%

3

1.5%

88

44.0%

109

54.5%

3,530

1

Tiêu chí 3. Am hiểu, cập nhật kiến thức liên ngành

CTXH

0

0.0%

3

1.5%

96

48.0%

101

50.5%


3,490


3

Tiêu chí 4. Hợp tác, liên kết

thực tiễn CTXH

0

0.0%

3

1.5%

94

47.0%

103

51.5%

3,500

2

Tiêu chí 5. Vận dụng kiến thức hội nhập quốc tế vào

chuyên môn

0

0.0%

10

5.0%

98

49.0%

92

48.0%


3,410


4

Phụ lục TT 14. Nhận định về mức độ đáp ứng về năng lực nghiên cứu khoa học của đội ngũ giảng viên trong giai đoạn hiện nay


Nội dung

Không đáp ứng

Ít đáp ứng

Đáp ứng

Rất đáp

ứng

Trung bình

Thứ bậc

Tiêu chí 1. Lựa chọn vấn

đề (tham gia) nghiên cứu

0

3

102

95

3,460

7

Tiêu chí 2. Xây dựng đề

cương nghiên cứu

0

0

93

107

3,535

1

Tiêu chí 3. Tổ chức hợp

tác nghiên cứu

0

5

83

112

3,535

1

Tiêu chí 4. Viết báo cáo

0

5

87

108

3,515

3







Tiêu chí 5. Công bố kết quả nghiên cứu

0

7

88

105

3,490

6

Tiêu chí 6. Chuyển giao

ứng dụng kết quả nghiên cứu


0


10


93


97


3,435


8

Tiêu chí 7. Hướng dẫn

người học nghiên cứu khoa học


0


11


77


112


3,505


4

Tiêu chí 8. Tổ chức hội

thảo khoa học cấp BM/ Khoa/ Trường


0


8


85


107


3,495


5

tổng kết, bảo vệ đề tài nghiên cứu


Phụ lục TT15. Nhận định mức độ đáp ứng về năng lực hoạt động xã hội cộng đồng của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong giai đoạn hiện nay


Nội dung

Không đáp ứng

Ít đáp ứng

Đáp ứng

Rất

đáp ứng

TB

Thứ bậc

Tiêu chí 1. Truyền thông vai trò CTXH với xã hội cộng

đồng

0

0.0%

19

9.5%

112

56.0%

69

34.5%


3,250


3

Tiêu chí 2. Tư vấn hỗ trợ nghiệp vụ CTXH cho nhân

viên CTXH

0

0.0%

15

7.5%

108

54.0%

77

38.5%


3,310


2

Tiêu chí 3. Giới thiệu việc

làm cho sinh viên

0

0.0%

18

9.0%

94

47.0%

88

44.0%

3,350

1

Phụ lục TT16. Nhận định mức độ đáp ứng về năng lực cá nhân của đội ngũ giảng viên ngành CTXH trong giai đoạn hiện nay


Nội dung

Không đáp ứng

Ít đáp ứng

Đáp ứng

Rất đáp

ứng

Trung bình

Thứ bậc

Tiêu chí 1. Phẩm chất chính

trị, đạo đức nghề nghiệp

0

0.0%

2

1.0%

86

43.0%

112

56.0%

3,550

1

Tiêu chí 2. Tự học, tự bồi

dưỡng và học tập suốt đời

0

0.0%

5

2.5%

80

40.0%

115

57.5%

3,550

1

Tiêu chí 3. Hợp tác làm việc (đồng nghiệp, chuyên

gia trong và ngoài nước)

0

0.0%

5

2.5%

83

41.5%

112

56.0%


3,535


3

Tiêu chí 4. Trải nghiệm

thực tế tại các cơ sở thực hành

0

0.0%

5

2.5%

102

51.0%

93

46.5%


3,440


5

Tiêu chí 5. Định hướng mục

tiêu phát triển nghề nghiệp

0

0.0%

7

3.5%

94

47.0%

99

49.5%

3,460

4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/06/2023