Mẫu 5 PHIẾU XIN Ý KIẾN
Đánh giá thực trạng đội ngũ giáo viên và phát triển đội ngũ giảng viên ngành
CTXH
Dành cho Sinh viên/ Học viên Cao học/ NCS chuyên ngành CTXH Chào các bạn, để thực hiện tốt Đề án 32, phát triển nghề CTXH giai đoạn 2010- 2020. Chúng tôi đang nghiên cứu đề xuất một số giải pháp “Phát triển đội ngũ giảng viên CTXH” trong giai đoạn hiện nay.
Rất mong nhận được sự hợp tác của các bạn về một số ý kiến vào các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cơ sở GDĐT nơi bạn đang theo học
1.1. Thuộc trường:
a. Học viện
b. Trường đại học
c. Viện nghiên cứu khoa học
d. Cơ sở GD ĐH ngoài công lập
1.2. Thực hiện nhiệm vụ đào tạo chuyên ngành CTXH, bồi dướng cán bộ CTXH
a. Đào tạo cử nhân CTXH b. Đào tạo thạc sĩ CTXH
c. Đào tạo tiến sĩ CTXH d. Bồi dưỡng cán bộ CTXH Câu 2. Sau khi học xong môn học/ chuyên đề bạn có nhận xét/ đánh giá gì về từng vấn đề trong Bảng dưới đây bằng cách khoanh tròn các số tương ứng (có 4 mức đánh giá: 1 là không đồng ý; 2 là phân vân;3 là đồng ý; 4 là hoàn toàn đồng ý)
1 | 2 | 3 | 4 | Trước khi bắt đầu môn học/ chuyên đề, bạn có được giảng viên thông báo về kế hoạch, mục tiêu, tài liệu, phương pháp kiểm tra, đánh giá |
1 | 2 | 3 | 4 | Chương trình nội dung các bài giáo của môn học/ chuyên đề phù hợp và logic, bảo đảm liên quan trực tiếp tới mục tiêu của môn học/ chuyên đề |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 24
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 25
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 26
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 28
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 29
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
2 | 3 | 4 | Môn học/ chuyên đề này đã góp phần trang bị kiến thức/ kỹ năng về khoa học CTXH cho bạn và mang tính ứng dụng thực tiễn cao | |
1 | 2 | 3 | 4 | Bạn có đủ thời gian trên lớp để hiểu kỹ những vấn đề được giảng viên chuyển tải, cập nhật các kiến thức và kỹ năng mới nhất. |
2.2. Tổ chức quá trình giảng dạy của giảng viên | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | Khi bắt đầu môn học/ chuyên đề, giảng viên thông báo và phân công cho bạn biết mỗi HVSV cần chuẩn bị như thế nào cho môn học/ chuyên đề này |
1 | 2 | 3 | 4 | Giảng viên chuyển tải nội dung (theo kịch bản) rõ ràng, dễ hiểu |
1 | 2 | 3 | 4 | Giảng viên kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy và các hoạt động khác nhau để giúp bạn học tập/ chia sẻ thông tin có hiệu quả |
1 | 2 | 3 | 4 | Phương pháp giảng dạy của giảng viên giúp bạn gợi mở/ chủ động nắm vững kiến thức, phát triển tư duy phê phán hoặc sáng tọa hơn trong suy nghĩ. |
1 | 2 | 3 | 4 | giảng viên tạo cho bạn các cơ hội để chủ động tham gia vào quá trình học trong và ngoài lớp học (thực tiễn về CTXH, quản lý nhà trường…) |
1 | 2 | 3 | 4 | giảng viên động viên khích lệ bạn đặt câu hỏi và thảo luận các quan điểm, các phương pháp tiếp cận để hiểu sâu nội dung bài học/ chuyên đề. |
1 | 2 | 3 | 4 | Kỹ năng giảng dạy của giảng viên rèn luyện cho bạn phương pháp suy nghĩ liên hệ giữa các vấn đề trong môn học/ chuyên đề với thực tiễn CTXH |
2.3. Quản lý môi trường giảng dạy | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | Giảng viên tạo dựng môi trường học tập thân thiện, hợp tác, |
giao tiếp với HV, SV với thái độ lịch sự. | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | Giảng viên là nguồn tư vấn cho HV, SV trong lĩnh vực học thuật về giáo dục và CTXH khuyến khích sáng tạo, hướng nghiệp việc làm cho HV, SV. |
1 | 2 | 3 | 4 | giảng viên theo đúng trình tự chương trình môn học như trong hướng dẫn ban đầu và tận dụng hết thời lượng quy định cho môn học/ chuyên đề |
1 | 2 | 3 | 4 | Bạn rất muốn được tham gia vào các môn học khác do giảng viên của Trường/ Khoa này giảng dạy |
2.4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh/ sinh viên | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | Thiết kế được công cụ kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HV, SV phù hợp với tính chất và đặc điểm của môn học/ chuyên đề. |
1 | 2 | 3 | 4 | Đề thi (kiểm tra) hết môn/ chuyên đề đã đánh giá tổng hợp các kiến thức và kỹ năng cần thiết mà HV, SV phải đạt khi hoàn thành môn học/ chuyên đề. |
1 | 2 | 3 | 4 | Nhờ việc sử dụng nhiều phương pháp kiểm tra, đánh giá HS, SV nên đã có tác động tích cực trong việc điều chỉnh hoạt động dạy và học. |
1 | 2 | 3 | 4 | Quá trình kiểm tra, đánh giá bạn được giảng viên nhận xét rõ ràng nên rất có ích cho bạn, đặc biệt là phát triển năng lực tự đánh giá kết quả học tập. |
2.5. Hướng dẫn học viên/ sinh viên làm đồ án, khóa luận | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | giảng viên đưa ra các hoạt động và các yêu cầu về bài tập/ nghiên cứu để giúp bạn đạt được mục tiêu của môn học/ chuyên đề vào thực tiễn CTXH |
1 | 2 | 3 | 4 | Giảng viên nhiệt tình trao đổi giúp HV, SV lựa chọn nhiều tình huống trong CTXH làm đề tài nghiên cứu |
1 | 2 | 3 | 4 | Sử dụng thành thạo, hợp lý các phương tiện thiết bị CNTT để giảng dạy |
1 | 2 | 3 | 4 | Sử dụng khá tốt ngoại ngữ để giải thích thuật ngữ chuyên môn trong giảng dạy trên lớp, hội thảo khoa học tổ BM/ khoa/ trường, xeminar… |
1 | 2 | 3 | 4 | Giảng viên kết hợp sử dụng CNTT và ngoại ngữ hướng dẫn HV, SV tìm đọc tài liệu tham khảo nước ngoài có liên quan |
1 | 2 | 3 | 4 | giảng viên sử dụng CNTT và ngoại ngữ để giúp bạn hiểu rõ hơn hoặc mở rộng hiểu biết về nội dung môn học/ chuyên đề khoa học CTXH ở nước ngoài. |
ý kiến khác bổ sung: .............................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 3.
3.1. Bạn đánh giá như thế nào về tầm quan trọng các năng lực giảng dạy của người giảng viên CTXH?
Mức 1: Không cần thi t/ không khả thư; Mức 2: ít cần thi t/ ít khả thi; Mức 3: Cần thi t/ khả thi; Mức 4: Rất cần thi t/ Khả thi cao.
Mức đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Lập kế hoạch dạy học (chương tình môn học/ chuyên đề) | |||||
2. Tổ chức quá trình dạy học | |||||
3. Quản lý môi trường dạy học | |||||
4. Kiểm tra, đánh giá người học (HV, SV) | |||||
5. Hướng dẫn người học (HV, SV) làm đồ án, khóa luận | |||||
6. Sử dụng ngoại ngữ, tin học để giảng dạy |
Đánh giá chung năng lực giảng dạy của người giảng viên CTXH |
3.2. Bạn có thể đưa ra nhận xét của mình về 3 mặt mạnh cơ bản nhất và 3 điểm hạn chế nhất về năng lực giảng dạy của người giảng viên CTXH hiện nay là gì?
a) 3 mặt mạnh cơ bản nhất:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) 3 điểm hạn chế nhất: ................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 4. Bạn có những mong muốn gì về công tác phát triển đội ng giảng viên ngành CTXH hiện nay?
4.1. Đối với các cấp quản lý:
.......................................................................................................................................
……….. .........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4.2. Đối với trường/ khoa nơi bạn đang học tập:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4.3. Đối với người giảng viên CTXH:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
4.4. Đối với bản thân bạn:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. Bạn (có thể) cho biết quý danh: ...................................................................................
Học viên/ sinh viên của cơ sở GD ĐH nào: ................................................................. Lớp/ khóa học: .............................................................................................................
Chức vụ, đơn vị công tác: .............................................................................................
Chân thành cảm ơn bạn!
Phụ lục 3. Phần mềm khảo sát sinh viên qua mạng internet
Phụ lục 4
Thống kê số lượng giảng viên và các trường đào tạo CTXH
Tên trường | Số lượng giảng viên | |
1 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 21 |
2 | Đại học Lao động xã hội I | 28 |
3 | Đại học Lao động xã hội II | 19 |
4 | Đại học Khoa học Huế | 11 |
5 | Đại học KHXHNV HN | 39 |
6 | Đại học Công đoàn | 10 |
7 | Đại học Thăng Long | 10 |
8 | Học viện BCTT | 15 |
9 | Đại học KHXHNV TP HCM | 21 |
10 | Đại học mở TP HCM | 13 |
11 | Đại học Thủ Dầu Một | 15 |
12 | Đại học Tôn Đức Thắng | 20 |
13 | Đại học Đồng Tháp | 6 |
15 | Đại học Lâm nghiệp | 10 |
16 | Đại học KH Thái Nguyên | 11 |
17 | Đại học Sư phạm Đà Nẵng | 20 |
Tên trường | Số lượng giảng viên | |
18 | Đại học Đà Lạt | 14 |
19 | Đại học Vinh | 9 |
20 | Đại học SP TP HCM | 22 |
21 | Đại học Trà Vinh | 9 |
22 | Đại học Thủ đô | 19 |
23 | Đại học Hòa Bình | 8 |
24 | Đại học Hùng Vương | 11 |
25 | Học viện Phụ nữ VN | 10 |
26 | Đại học Hải Phòng | 17 |
27 | Đại học Qui Nhơn | 15 |
28 | Học viện thanh thiếu niên | 12 |
29 | Học viện cán bộ TP HCM | 10 |
30 | Đại học Cửu Long | 16 |
31 | Đại học Tân trào | 14 |
32 | Đại học Hùng Vương | 11 |
Tổng số | 438 |
(Nguồn: Khảo sát lấy số liệu tại các trường từ tháng 5 đ n tháng 11 năm 2017)