Phụ lục 5
Thống kê trình độ đào tạo của đội ng giảng viên ngành CTXH
Tên trường | Trình độ | ||||||
GS.TS | PGS.TS | TS | ThS | NCS | ĐH | ||
1 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 3 | 7 | 8 | 6 | ||
2 | Đại học Lao động xã hội I | 6 | 12 | 10 | |||
3 | Đại học Lao động xã hội II | 1 | 2 | 16 | |||
4 | Đại học Khoa học Huế | 2 | 6 | 3 | |||
5 | Đại học KHXHNV HN | 1 | 7 | 7 | 3 | 11 | |
6 | Đại học Công đoàn | 3 | 4 | 4 | |||
7 | Đại học Thăng Long | 3 | 3 | 4 | 1 | 1 | |
8 | Học viện BCTT | 1 | 3 | 5 | 2 | 4 | |
9 | Đại học KHXHNV | 1 | 5 | 6 | 6 | 3 | |
10 | Đại học mở TP HCM | 3 | 10 | ||||
11 | Đại học Thủ Dầu Một | 1 | 5 | 7 | 2 | ||
12 | Đại học Tôn Đức Thắng | 2 | 4 | 10 | 4 | ||
13 | Đại học Đồng Tháp | 5 | 1 | ||||
15 | Đại học Lâm nghiệp | 2 | 5 | 3 | |||
16 | Đại học KH Thái Nguyên | 7 | 3 | 2 | |||
17 | Đại học Sư phạm Đà Nẵng | 1 | 1 | 18 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 25
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 26
- Bạn Đánh Giá Như Thế Nào Về Tầm Quan Trọng Các Năng Lực Giảng Dạy Của Người Giảng Viên Ctxh?
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay - 29
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
STT | Tên trường | Trình độ | |||||
GS.TS | PGS.TS | TS | ThS | NCS | ĐH | ||
18 | Đại học Đà Lạt | 1 | 6 | 5 | 2 | ||
19 | Đại học Vinh | 9 | |||||
20 | Đại học SP TP HCM | 1 | 2 | 9 | 10 | ||
21 | Đại học Trà Vinh | 1 | 8 | ||||
22 | Đại học Thủ đô | 2 | 13 | 4 | |||
23 | Đại học Hòa Bình | ||||||
24 | Đại học Hùng Vương | 1 | 8 | 2 | |||
25 | Học viện Phụ nữ VN | 3 | 6 | 1 | |||
26 | Đại học Hải Phòng | 7 | 10 | ||||
27 | Đại học Qui Nhơn | ||||||
28 | Học viện thanh thiếu niên | 2 | 10 | ||||
29 | Học viện KHXH | ||||||
30 | Học viện cán bộ TP HCM | 5 | |||||
31 | Đại học Cửu Long | 1 | 13 | 2 | |||
32 | Đại học Tân trào | 3 | 4 | 4 | 3 |
(Nguồn: Khảo sát lấy số liệu tại các trường từ tháng 5 đ n tháng 11 năm 2017)
Phụ lục 6
PHIẾU PHỎNG VẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIẢNG VIÊN
Để có cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên ngành CTXH tại các trường đại học ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, xin ông/bà cho biết ý kiến của mình với các câu hỏi sau:
Câu 1. Những thuận lợi và khó khăn của Nhà trường trong việc xây dựng và thực hiện quy hoạch đội ngũ giảng viên?
Câu 2. Nhà trường có xây dựng Tiêu chí tuyển dụng, đánh giá đội ngũ giảng viên tại Nhà trường không? Các tiêu chí chính để tuyền dụng và đánh giá đội ngũ giảng viên tại Nhà trường hiện nay là gì?
Câu 3. Quy trình, cách thức tuyển dụng giảng viên của Nhà trường được thực hiện như thế nào?
Câu 4. Việc sử dụng đội ngũ giảng viên ngành CTXH trong nhà trường hiện nay có phù hợp với bối cảnh giáo dục hay không? Những bất cập trong việc sử dụng đội ngũ này hiện nay là gì?
Câu 5. Các nội dung, hình thức tổ chức đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên của Nhà trường ông/bà được thực hiện như thế nào? Những bất cập của công tác này giai đoạn hiện nay là gì?
Câu 6. Ông/bà có ý kiến gì về chính sách đãi ngộ của Nhà trường đối với đội ngũ giảng viên ngành CTXH trong trường hiện nay?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!
Phụ lục TT1. Thực trạng năng lực giảng dạy của đội ngũ giảng viên ngành công tác xã hội
Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Điểm TB | Thứ bậc | |
1. Lập kế hoạch dạy học (thiết kế bài học) | 0 0.0% | 28 14.0% | 118 59.0% | 54 27.0% | 3,130 | 4 |
2. Tổ chức quá trình dạy học | 0 0.0% | 23 1.5% | 118 59.0% | 59 29.5% | 3,180 | 2 |
3. Kiểm tra, đánh giá học viên, sinh viên | 0 0.0% | 25 12.5% | 120 60.0% | 55 27.5% | 3,150 | 3 |
4. Quản lý môi trường dạy học | 0 0.0% | 25 12.5% | 143 71.5% | 32 16.0% | 3,035 | 6 |
5. Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng | 2 1.0% | 26 13.0% | 130 65.0% | 42 21.0% | 3,060 | 5 |
6. Hướng dẫn sinh viên làm đồ án, khóa luận | 0 0.0% | 20 10.0% | 123 61.5% | 57 28.5% | 3,185 | 1 |
7. Sử dụng ngoại ngữ, tin học để giảng dạy | 5 2.5% | 62 31.0% | 97 48.5% | 36 18.0% | 2,820 | 7 |
Tổng hợp | 0 0.0% | 27 13.5% | 128 64.0% | 45 22.5% |
Phụ lục TT2. Đánh giá năng lực giảng dạy của giảng viên CTXH
Không đồng ý | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | |
Trước khi bắt đầu môn học, bạn có được giảng viên thông báo về kế hoạch, mục tiêu, tài liệu, phương pháp kiểm tra, đánh giá | 1 0.9% | 2 1.7% | 60 52.2% | 52 45.2% | 3,42 | 1 |
Chương trình nội dung các bài giảng của môn học phù hợp và logic, bảo đảm liên quan trực tiếp tới mục tiêu của môn học | 1 0.9% | 17 14.8% | 67 58.3% | 30 26.1% | 3,10 | 2 |
Môn học này đã góp phần trang bị kiến thức/ kỹ năng về CTXH cho bạn và mang tính ứng dụng thực tiễn cao | 0 0.0% | 19 16.5% | 69 60.0% | 27 23.5% | 3,07 | 3 |
Bạn có đủ thời gian trên lớp để hiểu kỹ những vấn đề được giảng viên chuyển tải, cập nhật các kiến thức và kỹ năng mới nhất. | 13 11.3% | 28 24.3% | 58 50.4% | 16 13.9% | 2,67 | 4 |
Phụ lục TT3. Đánh giá về tổ chức quá trình giảng dạy của giảng viên
Không đồng ý | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | Điểm TB | Thứ bậc | |
1. Khi bắt đầu môn học, giảng viên thông báo và yêu cầu mỗi SV cần chuẩn bị như thế nào cho môn học này | 0 0.0% | 18 15.7% | 66 57.4% | 31 27.0% | 3,11 | 2 |
2. Giảng viên chuyển tải nội dung (theo kịch bản) rõ ràng, dễ hiểu | 3 2.6% | 13 11.3% | 83 72.2% | 16 13.9% | 2,97 | 5 |
3. Giảng viên kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy và các hoạt động khác nhau để giúp bạn học tập/ chia sẻ thông tin có hiệu quả | 1 0.9% | 22 19.1% | 60 52.2% | 32 27.8% | 3,07 | 4 |
4. Phương pháp giảng dạy của giảng viên giúp bạn gợi mở/ chủ động nắm vững kiến thức, phát triển tư duy. | 2 1.7% | 29 25.2% | 69 60.0% | 15 13.0% | 2,84 | 7 |
5. giảng viên tạo cho bạn các cơ hội để chủ động tham gia vào quá trình học trong và ngoài lớp học (thực tiễn về CTXH) | 0 0.0% | 20 17.4% | 62 53.9% | 33 28.7% | 3,11 | 2 |
6. Giảng viên động viên khích lệ bạn đặt câu hỏi và thảo luận các quan điểm, các phương pháp tiếp cận để hiểu sâu nội dung bài học. | 0 0.0% | 9 7.8% | 66 57.4% | 40 34.8% | 3,27 | 1 |
7. Kỹ năng giảng dạy của giảng viên rèn luyện cho bạn phương pháp suy nghĩ liên hệ giữa các vấn đề trong môn học với thực tiễn CTXH | 1 0.9% | 23 20.0% | 71 61.7% | 20 17.4% | 2,96 | 6 |
Phụ lục TT4. Đánh giá về quản lý môi trường giảng dạy
Không đồng ý | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | Trung bình | Thứ bậc | |
Giảng viên tạo dựng môi trường học tập thân thiện, hợp tác, giao tiếp lịch sự với sinh viên | 2 1.7% | 6 5.2% | 59 51.3% | 48 41.7% | 3,33 | 1 |
Giảng viên là nguồn tư vấn cho sinh viên trong lĩnh vực học thuật CTXH khuyến khích sáng tạo, hướng nghiệp việc làm cho sinh viên | 1 0.9% | 24 20.9% | 77 67.0% | 13 11.3% | 2,89 | 4 |
Giảng viên theo đúng trình tự chương trình môn học như trong hướng dẫn ban đầu và tận dụng hết thời lượng quy định cho môn học | 1 0.9% | 19 16.5% | 71 61.7% | 24 20.9% | 3,03 | 2 |
Bạn rất muốn được tham gia vào các môn học khác do giảng viên của Trường/Khoa này giảng dạy | 3 2.6% | 27 23.5% | 50 43.5% | 35 30.4% | 3,02 | 3 |
Phụ lục TT5. Ý kiến nhận định về kiểm tra đánh giá kết quả học tập
Không đồng ý | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | Trung bình | Thứ bậc | |
Thiết kế được công cụ kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên phù hợp với tính chất và đặc điểm của môn học. | 1 0.9% | 30 26.1% | 66 57.4% | 18 17.5% | 2,88 | 2 |
Đề thi (kiểm tra) hết môn đã đánh giá tổng hợp các kiến thức và kỹ năng cần thiết mà sinh viên phải đạt khi hoàn thành môn học. | 4 3.5% | 24 20.9% | 63 54.8% | 24 20.9% | 2,93 | 1 |
Nhờ việc sử dụng nhiều phương pháp kiểm tra, đánh giá nên đã có tác động tích cực trong việc điều chỉnh hoạt động dạy và học. | 8 7.0% | 27 23.5% | 59 51.3% | 21 18.3% | 2,81 | 4 |
Quá trình kiểm tra, đánh giá bạn được giảng viên nhận xét rõ ràng nên rất có ích cho bạn, đặc biệt là phát triển năng lực tự đánh giá kết quả học tập. | 7 6.1% | 28 24.3% | 59 51.3% | 21 18.3% | 2,82 | 3 |
Phụ lục TT 6. Đánh giá về hướng dẫn làm đồ án, khóa luận
Không đồng ý | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | Trung bình | Thứ bậc | |
Giảng viên đưa ra các hoạt động và các yêu cầu về bài tập/ nghiên cứu để giúp bạn đạt được mục tiêu của môn học/ chuyên đề vào thực tiễn CTXH. | 1 | 5 | 70 | 39 | 3,28 | 1 |
Giảng viên nhiệt tình trao đổi giúp sinh viên lựa chọn nhiều tình huống trong CTXH làm đề tài nghiên cứu. | 2 | 8 | 65 | 40 | 3,24 | 2 |
Phụ lục 7. Đánh giá năng lực sử dụng ngoại ngữ, tin học của giảng viên
Không đồng ý | Phân vân | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | Trung bình | Thứ bậc | |
Sử dụng thành thạo, hợp lý các phương tiện thiết bị CNTT để giảng dạy | 3 2.6% | 19 16.5% | 58 50.4% | 35 30.4% | 3,09 | 1 |
Sử dụng khá tốt ngoại ngữ để giải thích thuật ngữ chuyên môn trong giảng dạy trên lớp, hội thảo khoa học tổ BM/ khoa/ trường, seminar… | 9 7.8% | 31 27.0% | 59 51.3% | 16 13.9% | 2,71 | 3 |
Giảng viên kết hợp sử dụng CNTT và ngoại ngữ hướng dẫn học sinh, sinh viên tìm đọc tài liệu tham khảo nước ngoài có liên quan | 7 6.1% | 33 28.7% | 56 48.7% | 19 16.5% | 2,76 | 2 |
Giảng viên sử dụng CNTT và | 10 | 35 | 53 | 17 | 2,67 | 4 |