Kết Quả Kiểm Tra Mức Độ Phát Triển Thể Chất Của Học Sinh Khối 6 Các Nhóm Đối Chứng Và Thực Nghiệm Thời Điểm Trước Thực Nghiệm (N= 172)

123


Thời điểm trước thực nghiệm

So sánh mức độ phát triển thể chất:

Trước thực nghiệm, luận án tiến hành so sánh mức độ phát triển thể chất của học sinh nhóm thực nghiệm, các nhóm đối chứng để kiểm chứng tính khách quan của việc phân nhóm. Nếu ở thời điểm trước thực nghiệm, mức độ phát triển thể chất của học sinh các nhóm có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, luận án sẽ tiến hành lựa chọn lại đối tượng thực nghiệm cho phù hợp. Nếu ở thời điểm này, mức độ phát triển thể chất của học sinh các nhóm không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê chứng tỏ sự phân nhóm và lựa chọn đối tượng thực nghiệm của luận án hoàn toàn khách quan. Học sinh các nhóm đủ điều kiện làm mẫu thực nghiệm. Kết quả kiểm tra mức độ phát triển thể chất của học sinh các nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm của luận án được trình bày tại bảng 3.35 tới bảng

3.38 tương ứng với 4 khối học (khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9).

Qua bảng 3.35 tới 3.38 cho thấy: Ở thời điểm trước thực nghiệm, ở cả đối tượng học sinh nam và nữ từ khối 6 tới khối 9, ở tất cả các chỉ tiêu kiểm tra, kết quả kiểm tra đều không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh kết quả kiểm tra mức độ phát triển thể chất của nhóm thực nghiệm, nhóm đối chứng 1 và nhóm đối chứng 2 (thể hiện ở ttính<tbảng ở ngưỡng P>0.05), chứng tỏ sự phân nhóm của đề tài hoàn toàn khách quan, học sinh các nhóm không có sự khác biệt về thể chất ở thời điểm trước thực nghiệm.

Song song với việc so sánh các tố chất vận động của học sinh các nhóm thông qua giá trị trung bình kết quả kiểm tra các test vận động, luận án tiến hành so sánh tỷ lệ học sinh đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực của học sinh các nhóm theo tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực HS, SV ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng BGD-ĐT [13]. Kết quả được trình bày tại bảng 3.39.


Bảng 3.35. Kết quả kiểm tra mức độ phát triển thể chất của học sinh khối 6 các nhóm đối chứng và thực nghiệm thời điểm trước thực nghiệm (n= 172)

TT

Test

Thực nghiệm

Cv

Đối chứng 1

Cv

Đối chứng 2

Cv

t1-2

t2-3

t1-3

x

x

x

Học sinh nam (n=86)

n=29

n=15

n=42




1

Chiều cao (cm)

144.23

3.68

2.56

145.10

4.02

2.78

144.90

6.61

4.58

0.98

0.18

0.57

2

Cân nặng (kg)

36.73

2.18

5.98

37.03

2.30

6.23

37.40

4.12

9.09

0.57

0.62

1.13

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.84

0.91

5.16

17.81

1.52

8.56

18.01

1.89

9.53

0.12

0.73

0.88

4

Dung tích sống (l)

1.64

0.16

9.85

1.65

0.16

9.67

1.65

0.13

7.74

0.26

0.01

0.34

5

Công năng tim (HW)

11.31

0.86

7.64

11.37

0.87

7.72

11.52

1.13

9.79

0.29

0.99

1.33

6

Phản xạ đơn (ms)

347.39

22.28

6.44

348.24

21.53

6.21

378.23

37.22

9.89

0.17

1.45

1.47

7

Phản xạ phức (ms)

448.92

26.66

5.97

451.48

28.90

6.43

490.43

50.25

9.30

0.40

1.08

1.16

8

Lực bóp tay thuận (kG)

20.27

2.07

9.27

20.37

2.14

9.56

19.98

2.88

9.50

0.22

0.88

0.62

9

Bật xa tại chỗ (cm)

163.75

13.95

8.56

164.61

12.73

7.78

164.97

12.31

7.50

0.27

0.09

0.29

10

Chạy 30m XPC (s)

6.30

0.30

4.81

6.33

0.30

4.71

6.32

0.35

5.58

0.47

0.20

0.44

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

888.85

41.84

4.73

893.99

42.78

4.81

881.80

42.89

4.88

0.52

0.41

0.24

Học sinh nữ (n=86)

n=25

n=14

n=47




1

Chiều cao (cm)

145.16

6.10

4.22

144.38

7.53

5.24

143.95

6.44

4.50

0.49

0.24

1.02

2

Cân nặng (kg)

36.39

2.80

7.74

36.10

3.62

9.06

35.82

4.36

12.23

0.38

0.33

0.87

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.48

1.43

8.20

17.50

1.30

7.47

17.49

2.01

11.57

0.07

0.04

0.03

4

Dung tích sống (l)

1.52

0.15

9.72

1.51

0.15

9.96

1.47

0.14

9.64

0.43

1.46

1.86

5

Công năng tim (HW)

11.32

0.88

7.86

11.19

0.85

7.67

11.33

0.87

7.78

0.63

0.90

0.07

6

Phản xạ đơn (ms)

377.08

36.57

9.75

375.18

45.54

9.20

386.30

39.42

9.25

0.20

0.41

1.28

7

Phản xạ phức (ms)

480.66

50.39

9.53

477.49

51.66

9.87

482.04

49.29

9.27

0.27

0.12

0.14

8

Lực bóp tay thuận (kG)

19.02

2.28

9.03

19.04

2.15

9.34

18.76

2.41

9.93

0.03

0.64

0.60

9

Bật xa tại chỗ (cm)

155.72

12.57

8.11

154.77

10.82

7.02

153.27

12.89

8.45

0.36

0.38

1.01

10

Chạy 30m XPC (s)

7.04

0.39

5.67

6.98

0.29

4.25

7.06

0.38

5.44

0.52

1.33

0.36

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

795.59

65.93

8.33

792.28

59.58

7.56

781.85

70.42

9.06

0.23

0.15

1.06

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 378 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng chương trình tập luyện ngoại khóa môn Karate-do cho học sinh Trung học cơ sở TP. Hà Nội - 20

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960


Bảng 3.36. Kết quả kiểm tra mức độ phát triển thể chất của học sinh khối 7 các nhóm đối chứng và thực nghiệm thời điểm trước thực nghiệm (n= 171)

TT

Test

Thực nghiệm

Cv

Đối chứng 1

Cv

Đối chứng 2

Cv

t1-2

t2-3

t1-3

x

x

x

Học sinh nam (n=90)

n=26

n=23

n=41




1

Chiều cao (cm)

150.63

6.25

4.17

151.06

6.02

4.01

149.63

6.31

4.24

0.32

1.00

0.68

2

Cân nặng (kg)

38.68

3.17

8.24

39.77

4.44

9.23

38.82

3.36

8.68

1.30

1.15

0.23

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.29

1.86

9.82

17.61

1.68

9.57

17.54

1.44

8.25

0.82

0.22

0.82

4

Dung tích sống (l)

1.85

0.18

9.02

1.84

0.19

9.54

1.84

0.18

9.00

0.13

0.13

0.33

5

Công năng tim (HW)

9.74

0.81

8.42

9.68

1.04

9.70

9.63

0.79

8.27

0.31

0.31

0.85

6

Phản xạ đơn (ms)

338.54

35.70

9.60

339.50

41.84

9.38

367.64

39.27

9.73

0.11

1.10

1.18

7

Phản xạ phức (ms)

436.17

46.18

9.64

436.67

37.12

8.54

454.31

45.66

9.10

0.05

0.56

0.55

8

Lực bóp tay thuận (kG)

22.67

3.28

9.52

22.63

2.79

9.42

22.84

3.39

9.89

0.07

0.37

0.25

9

Bật xa tại chỗ (cm)

179.97

15.98

8.92

180.11

14.10

7.87

173.70

14.88

8.61

0.04

1.30

1.20

10

Chạy 30m XPC (s)

6.10

0.33

5.43

6.11

0.34

5.61

6.06

0.32

5.35

0.09

0.91

0.81

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

932.02

49.47

5.34

933.70

42.35

4.56

909.40

45.11

4.98

0.17

0.76

0.69

Học sinh nữ (n=81)

n=24

n=18

n=39




1

Chiều cao (cm)

149.32

6.33

4.26

150.57

5.19

3.47

148.65

5.79

3.91

0.96

1.60

0.55

2

Cân nặng (kg)

38.29

4.24

9.15

38.76

4.69

12.16

38.29

3.48

9.13

0.48

0.55

0.01

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

17.37

1.80

9.43

17.26

1.75

10.19

17.53

1.61

9.24

0.29

0.92

0.47

4

Dung tích sống (l)

1.69

0.10

6.15

1.70

0.14

8.12

1.71

0.13

7.68

0.33

0.25

0.63

5

Công năng tim (HW)

10.26

0.83

8.22

10.36

0.85

8.28

10.39

0.83

8.09

0.54

0.19

0.77

6

Phản xạ đơn (ms)

352.92

31.67

9.01

356.59

34.81

9.81

363.36

33.62

9.30

0.50

0.35

1.64

7

Phản xạ phức (ms)

441.78

62.31

9.17

445.83

52.38

11.81

453.91

54.52

12.07

0.32

0.18

1.03

8

Lực bóp tay thuận (kG)

21.98

2.36

9.78

22.21

3.00

13.59

21.86

2.01

9.25

0.39

0.70

0.27

9

Bật xa tại chỗ (cm)

156.33

14.05

9.03

157.88

10.60

6.74

153.46

12.05

7.89

0.56

1.30

1.08

10

Chạy 30m XPC (s)

6.82

0.32

4.75

6.88

0.30

4.33

6.86

0.33

4.89

0.89

0.50

0.59

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

830.26

67.64

8.19

828.80

54.46

6.60

810.83

71.60

8.87

0.11

0.25

1.43

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960


Bảng 3.37. Kết quả kiểm tra mức độ phát triển thể chất của học sinh khối 8 các nhóm đối chứng và thực nghiệm thời điểm trước thực nghiệm (n= 157)

TT

Test

Thực nghiệm

Cv

Đối chứng 1

Cv

Đối chứng 2

Cv

t1-2

t2-3

t1-3

x

x

x

Học sinh nam (n=80)

n=21

n=19

n=40




1

Chiều cao (cm)

156.26

5.64

3.63

156.19

4.91

3.17

155.11

5.82

3.77

0.06

0.87

0.80

2

Cân nặng (kg)

44.97

3.49

7.81

44.95

2.72

6.08

44.47

3.50

7.91

0.02

0.81

0.64

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.65

1.75

9.42

18.66

1.64

8.84

18.69

1.42

7.61

0.03

0.10

0.12

4

Dung tích sống (l)

2.45

0.12

5.06

2.45

0.14

5.63

2.45

0.17

7.15

0.06

0.04

0.12

5

Công năng tim (HW)

8.57

1.05

9.31

8.60

0.82

9.65

8.45

0.81

9.71

0.17

1.05

0.57

6

Phản xạ đơn (ms)

326.92

31.28

9.62

331.92

31.33

9.49

339.52

33.92

9.04

0.66

0.39

0.63

7

Phản xạ phức (ms)

422.52

43.32

9.30

422.10

46.66

9.11

433.80

41.10

9.53

0.04

0.41

0.39

8

Lực bóp tay thuận (kG)

26.76

2.16

8.10

26.79

2.45

9.21

26.98

2.97

9.10

0.05

0.38

0.45

9

Bật xa tại chỗ (cm)

183.78

15.01

8.21

183.42

14.10

7.73

177.49

16.57

9.38

0.10

1.03

1.03

10

Chạy 30m XPC (s)

5.85

0.28

4.85

5.87

0.23

4.03

5.83

0.30

5.17

0.32

1.08

0.44

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

957.02

45.89

4.81

955.81

39.65

4.17

933.27

42.74

4.60

0.12

0.77

0.77

Học sinh nữ (n=77)

n=18

n=18

n=41




1

Chiều cao (cm)

155.42

6.26

4.05

154.80

5.97

3.87

154.88

6.20

4.03

0.36

0.05

0.37

2

Cân nặng (kg)

43.30

3.05

7.07

43.17

3.10

7.21

42.70

3.90

9.19

0.14

0.62

0.77

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.12

1.13

6.24

18.21

1.10

6.05

18.00

1.53

8.53

0.28

0.91

0.42

4

Dung tích sống (l)

2.02

0.13

6.60

2.00

0.13

6.68

2.01

0.13

6.76

0.49

0.28

0.07

5

Công năng tim (HW)

8.71

0.55

6.34

8.66

0.65

7.63

8.81

0.70

8.00

0.27

0.29

0.71

6

Phản xạ đơn (ms)

348.47

41.13

9.86

346.94

28.42

8.23

352.95

36.66

9.44

0.15

0.12

0.47

7

Phản xạ phức (ms)

416.64

44.88

9.82

414.75

39.44

9.56

430.84

42.54

9.92

0.16

0.32

1.35

8

Lực bóp tay thuận (kG)

25.41

2.50

9.90

25.23

3.34

9.28

25.10

2.57

10.28

0.23

0.01

0.51

9

Bật xa tại chỗ (cm)

158.92

8.90

5.63

158.03

11.90

7.57

156.84

10.89

6.98

0.31

0.22

0.94

10

Chạy 30m XPC (s)

6.86

0.35

5.16

6.83

0.40

5.97

6.83

0.37

5.48

0.30

0.10

0.46

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

825.41

59.04

7.19

821.68

39.40

4.81

806.69

54.28

6.76

0.26

0.01

1.36

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960


Bảng 3.38. Kết quả kiểm tra mức độ phát triển thể chất của học sinh khối 9 các nhóm đối chứng và thực nghiệm thời điểm trước thực nghiệm (n= 137)

TT

Test

Thực nghiệm

Cv

Đối chứng 1

Cv

Đối chứng 2

Cv

t1-2

t2-3

t1-3

x

x

x

Học sinh nam (n=71)

n=20

n=16

n=35




1

Chiều cao (cm)

162.16

5.55

3.44

163.21

6.44

3.97

160.54

6.10

3.82

0.63

1.53

1.04

2

Cân nặng (kg)

48.87

5.03

9.32

49.04

3.89

7.96

48.14

3.62

7.56

0.14

0.96

0.64

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.83

2.30

9.30

18.63

1.61

8.65

18.87

1.12

5.95

0.35

0.72

0.09

4

Dung tích sống (l)

2.95

0.15

5.25

2.95

0.14

4.94

2.95

0.19

6.50

0.09

0.14

0.01

5

Công năng tim (HW)

7.93

1.05

13.29

7.96

0.93

9.83

8.12

0.78

9.71

0.11

0.84

0.92

6

Phản xạ đơn (ms)

321.10

38.24

9.97

321.72

43.60

9.62

335.96

31.94

9.56

0.05

0.67

0.74

7

Phản xạ phức (ms)

417.03

41.06

9.90

419.41

38.00

9.11

417.62

44.39

9.68

0.21

0.06

0.02

8

Lực bóp tay thuận (kG)

32.04

2.00

6.26

32.15

2.21

6.91

31.83

2.56

8.11

0.20

0.62

0.45

9

Bật xa tại chỗ (cm)

190.30

12.29

6.49

191.35

12.91

6.78

186.59

15.64

8.42

0.30

0.85

0.68

10

Chạy 30m XPC (s)

5.60

0.28

5.09

5.62

0.27

4.78

5.57

0.28

5.05

0.21

0.80

0.49

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

990.85

58.86

5.97

994.63

50.82

5.14

975.21

41.79

4.30

0.25

0.61

0.47

Học sinh nữ (n=66)

n=19

n=14

n=33




1

Chiều cao (cm)

157.49

4.95

3.16

158.02

4.92

3.14

158.04

6.31

4.01

0.40

0.02

0.46

2

Cân nặng (kg)

45.62

3.12

6.86

45.64

3.45

7.59

46.09

3.49

7.60

0.02

0.59

0.66

3

Chỉ số BMI (kg/m2)

18.60

1.37

7.37

18.45

0.91

4.96

18.69

1.75

9.42

0.50

1.21

0.28

4

Dung tích sống (l)

2.35

0.16

6.96

2.35

0.15

6.33

2.38

0.12

5.29

0.07

1.03

0.90

5

Công năng tim (HW)

7.81

0.91

9.75

7.82

0.74

9.53

7.88

0.64

8.20

0.03

0.48

0.39

6

Phản xạ đơn (ms)

286.64

29.21

9.24

286.16

35.90

9.61

294.12

36.59

9.50

0.06

0.34

1.09

7

Phản xạ phức (ms)

381.65

50.74

9.37

381.77

54.01

9.22

402.44

50.19

9.53

0.01

0.50

1.87

8

Lực bóp tay thuận (kG)

26.28

1.73

6.61

26.35

2.61

9.98

26.17

2.93

9.27

0.12

0.32

0.25

9

Bật xa tại chỗ (cm)

161.26

11.43

7.12

161.70

9.13

5.67

160.20

12.70

7.97

0.16

0.41

0.41

10

Chạy 30m XPC (s)

6.41

0.38

6.00

6.41

0.36

5.65

6.43

0.32

5.06

0.02

0.29

0.25

11

Chạy tùy sức 5 phút (m)

858.16

51.42

6.02

858.08

33.77

3.95

852.48

40.95

4.82

0.01

0.21

0.53

Ghi chú: * tương đương P<005, t0.05=1.960


123

Bảng 3.39. Kết quả phân loại trình độ thể lực của học sinh các nhóm đối chứng và thực nghiệm theo quy định của BGD-ĐT

thời điểm trước thực nghiệm (n=637)


Giới tính


Nhóm


Phân loại

Nhóm thực nghiệm

Nhóm đối chứng 1

Nhóm đối chứng 2

So sánh

TN -

ĐC1

ĐC1-

ĐC2

TN - ĐC

2

mi

%

mi

%

mi

%

2 1-2

2

2-3

2

1-3


Nam

+ nữ


(n=182)

(n=137)

(n=318)




Lớp 6 (n=172)

Tốt

21

38.89

10

34.48

34

38.20

0.16*

0.19*

0.14*

Đạt

28

51.85

16

55.17

45

50.56

Không đạt

5

9.26

3

10.34

10

11.24

Lớp 7 (n=171)

Tốt

18

36.00

14

34.15

30

37.50

0.04*

0.15*

0.03*

Đạt

27

54.00

23

56.10

42

52.50

Không đạt

5

10.00

4

9.76

8

10.00

Lớp 8 (n=157)

Tốt

15

38.46

14

37.84

29

35.80

0.01*

0.06*

0.08*

Đạt

20

51.28

19

51.35

43

53.09

Không đạt

4

10.26

4

10.81

9

11.11

Lớp 9 (n=137)

Tốt

14

35.90

11

36.67

24

35.29

0.01*

0.09*

0.04*

Đạt

20

51.28

15

50.00

36

52.94

Không đạt

5

12.82

4

13.33

8

11.76


Nam


(n=96)

(n=73)

(n=158)

2 1-2

2

2-3

2

1-3

Lớp 6 (n=86)

Tốt

11

37.93

5

33.33

16

38.10


0.14*


0.11*


0.05*

Đạt

15

51.72

8

53.33

21

50.00

Không đạt

3

10.34

2

13.33

5

11.90

Lớp 7 (n=90)

Tốt

10

38.46

8

34.78

15

36.59


0.08*


0.03*


0.03*

Đạt

13

50.00

12

52.17

21

51.22

Không đạt

3

11.54

3

13.04

5

12.20

Lớp 8 (n=80)

Tốt

8

38.10

7

36.84

16

40.00


0.02*


0.05*


0.04*

Đạt

10

47.62

9

47.37

18

45.00

Không đạt

3

14.29

3

15.79

6

15.00

Lớp 9 (n=71)

Tốt

7

35.00

5

31.25

12

34.29


0.09*


0.05*


0.03*

Đạt

11

55.00

9

56.25

19

54.29

Không đạt

2

10.00

2

12.50

4

11.43


Nữ


(n=86)

(n=64)

(n=160)

2 1-2

2

2-3

2

1-3

Lớp 6 (n=86)

Tốt

10

40.00

5

35.71

18

38.30


0.10*


0.23*


0.13*

Đạt

13

52.00

8

57.14

24

51.06

Không đạt

2

8.00

1

7.14

5

10.64

Lớp 7 (n=81)

Tốt

8

33.33

6

33.33

15

38.46


0.12*


0.28*


0.17*

Đạt

14

58.33

11

61.11

21

53.85

Không đạt

2

8.33

1

5.56

3

7.69

Lớp 8 (n=77)

Tốt

7

38.89

7

38.89

13

31.71


0.01*


0.31*


0.31*

Đạt

10

55.56

10

55.56

25

60.98

Không đạt

1

5.56

1

5.56

3

7.32

Lớp 9 (n=66)

Tốt

7

36.84

6

42.86

12

36.36


0.12*


0.29*


0.16*

Đạt

9

47.37

6

42.86

17

51.52

Không đạt

3

15.79

2

14.29

4

12.12

Ghi chú: * tương đương P>0.05.

2 0.05 = 5.991

124


Qua bảng 3.39 cho thấy: Ở thời điểm trước thực nghiệm, tỷ lệ học sinh đạt tốt và đạt ở cả nhóm đối chứng 1, nhóm đối chứng 2 và nhóm thực nghiệm đều tương đối cao (mức đạt hơn 50% và mức tốt gần 40%), còn khoảng 10% số học sinh không đạt tiêu chuẩn xếp loại thể lực theo quy định của BGD-ĐT. Tỷ lệ học sinh không đạt cao nhất ở khối 9 và thấp nhất ở khối 7, học sinh khối 6 và khối 8 tương đương nhau.

Khi so sánh tỷ lệ học sinh đạt tốt, đạt và không đạt khi đánh giá tổng hợp trình độ thể lực của học sinh nhóm đối chứng 1, đối chứng 2 và nhóm thực nghiệm đều không thấy có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (P>0.05) khi so sánh

bằng tham số 2 . Điều đó chứng tỏ, ở thời điểm trước thực nghiệm, trình độ thể

lực của học sinh nhóm đối chứng 1, đối chứng 2 và thực nghiệm là tương đương nhau ở cả học sinh khối 6, khối 7, khối 8, khối 9.

Kết quả tương tự như tỷ lệ so sánh chung của tổng số học sinh từng khối học, khi so sánh kết quả phân loại thể lực của học sinh từng khối học theo từng giới tính cũng thu được kết quả tương tự, không thấy có sự khác biệt có ý nghĩa

thống kê (P>0.05) khi so sánh bằng tham số 2 . Như vậy, có thể kết luận, trước

thực nghiệm, trình độ thể lực của học sinh các nhóm là tương đương nhau, hay nói cách khác, sự phân nhóm là khách quan, học sinh thuộc các nhóm đủ tiêu chuẩn làm mẫu.

Hiệu quả giáo dục đạo đức:

Ở thời điểm trước thực nghiệm, luận án tiến hành so sánh hạnh kiểm của học sinh thông qua kết quả xếp loại hạnh kiểm cuối học kỳ II của năm học 2014- 2015 (năm học trước đó). Việc đánh giá thông qua xếp loại hạnh kiểm của học sinh quy định theo Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở [16]. Kết quả cụ thể được trình bày tại bảng 3.40.

125


Bảng 3.40. So sánh hạnh kiểm năm học 2014-2015 của học sinh các nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm (thời điểm trước thực nghiệm) (n=637)


TT

Nhóm

Phân loại

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

mi

%

mi

%

mi

%

mi

%


1

Nhóm thực nghiệm (n=182)

Tốt

45

83.33

41

82.00

32

82.05

33

84.62

Khá

9

16.67

8

16.00

7

17.95

5

12.82

Trung bình

1

1.85

1

2.00

0

0.00

1

2.56

Yếu

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

Tổng:

54

100.00

50

100.00

39

100.00

39

100.00


2


Nhóm đối chứng 1 (n=137)

Tốt

24

82.76

35

85.37

31

83.78

26

86.67

Khá

4

13.79

6

14.63

6

16.22

4

13.33

Trung bình

1

3.45

0

0.00

1

2.70

0

0.00

Yếu

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

Tổng:

29

100.00

41

100.00

37

100.00

30

100.00


3


Nhóm đối chứng 2 (n=318)

Tốt

79

88.76

70

87.50

70

86.42

60

88.24

Khá

9

10.11

10

12.50

10

12.35

7

10.29

Trung bình

1

1.12

1

1.25

1

1.23

1

1.47

Yếu

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

Tổng:

89

100.00

80

100.00

81

100.00

68

100.00


So sánh:

2 1-2

0.30

0.88

1.08

0.78

P

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

2

2-3

1.05

0.62

0.60

0.48

P

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05

2

1-3

1.37

0.49

1.12

0.33

P

>0.05

>0.05

>0.05

>0.05


Qua bảng 3.40 cho thấy:

Kết quả xếp loại hạnh kiểm của học sinh THCS Tp. Hà Nội từ khối 6 tới khối 9 đa số xếp loại tốt (chiếm từ 80-90% tổng số học sinh), tỷ lệ học sinh xếp loại khá ít hơn (xấp xỉ 10%), loại trung bình từ rất ít (từ 1-3%), không có học sinh xếp loại hạnh kiểm loại yếu.

Khi so sánh mức độ xếp loại hạnh kiểm của học sinh nhóm đối chứng 1,

đối chứng 2 và thực nghiệm bằng tham số 2 cho thấy không có sự khác biệt

có ý nghĩa thống kê. Điều đó chứng tỏ, ở thời điểm trước thực nghiệm, tỷ lệ xếp loại hạnh kiểm của học sinh nhóm đối chứng 1, đối chứng 2 và thực

Xem tất cả 378 trang.

Ngày đăng: 22/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí