Tác giả đề xuất | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | Nhà quản lý doanh nghiệp không bị chi phối bởi các bên liên quan khi cung cấp thông tin | ||
Competitive disadvantage | De Villiers (2003) | Bất lợi cạnh tranh | 8/8 | 0/8 | 8/8 | 0/8 | Nhà quản lý nhận thấy bất lợi cạnh tranh cho doanh nghiệp khi cung cấp thông tin trên báo cáo PTBV |
Legal | De Villiers (2003) và Tauringana (2020) | Quy định pháp lý | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
No legal requirement for information | De Villiers (2003) | Không có yêu cầu pháp lý về thông tin | 8/8 | 1/8 | 6/8 | 1/8 | Doanh nghiệp sẽ công bố báo cáo PTBV theo quy định bắt buộc của các cơ quan quản lý nhà nước. |
Training and capacity building for better quality reporting | Tauringana (2020) | Đào tạo và nâng cao năng lực để báo cáo chất lượng tốt hơn | 8/8 | 1/8 | 7/8 | 0/8 | Doanh nghiệp cần được đào tạo, hướng dẫn cụ thể từ cơ quan quản lý nhà nước cho việc trình bày công bố thông tin trên BCPTBV. |
Fear of liability | De Villiers (2003) | Sợ trách nhiệm liên quan | 8/8 | 1/8 | 7/8 | 0/8 | Cần có cơ quan độc lập, chịu trách nhiệm về việc giám sát trình bày công bố thông tin trên BCPTBV của doanh nghiệp |
Ý kiến chuyên gia | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | Cần tham khảo các tiêu chuẩn pháp lý khi tham gia vào các tổ chức, diễn đàn khu vực và thế giới về công bố báo cáo PTBV | ||
Disclosure of | De Villiers (2003) và De | Công bố báo cáo PTBV | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khung Quản Lý Bốn Giai Đoạn Sigma (Dự Án Sigma, 2008).
- Khung Tác Động Đánh Giá Wbcsd (Wbcsd Và Ifc, 2008).
- Kết Quả Thảo Luận Nhóm Về Khái Niệm Nghiên Cứu Và Thang Đo Lường
- Thống Kê Tần Số Đối Với Mẫu Nghiên Cứu (Từ Dữ Liệu Nghiên Cứu Định Lượng Sơ Bộ)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững tại các công ty kinh doanh xăng dầu thuộc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 30
- Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững tại các công ty kinh doanh xăng dầu thuộc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
Villiers (1998) | |||||||
More comprehensive environmental disclosure of a nonfinancial nature is needed, such as descriptive information or information in physical quantitative measures. | De Villiers (2003) | Cần công bố toàn diện hơn về môi trường có tính chất phi tài chính, chẳng hạn như thông tin mô tả hoặc thông tin trong các phép đo định lượng. | 8/8 | 7/8 | 1/8 | 0/8 | Trình bày và công bố toàn diện hơn về thông tin phi tài chính liên quan đến môi trường, xã hội |
Companies should disclose environmental information in the annual report | De Villiers (2003) | Các công ty nên tiết lộ thông tin môi trường trong: Báo cáo hàng năm | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | Trình bày và công bố thông tin tbáo cáo PTBV định kỳ hằng năm |
Companies should disclose environmental information in a separate environmental report | De Villiers (2003 | Các công ty nên tiết lộ thông tin môi trường trong một báo cáo môi trường riêng biệt | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | Công bố thông tin liên quan đến vấn đề PTBV ở một báo cáo riêng biệt |
More comprehensive disclosure of environmental matters is needed on a voluntary basis (the company decides for itself) | De Villiers (2003) | Cần công bố toàn diện hơn về các vấn đề môi trường trên cơ sở tự nguyện (công ty tự quyết định) | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | Doanh nghiệp tự nguyện công bố báo cáo PTBV |
Who is actually in charge of the decisions as to what ultimately goes in the annual report and the separate report | De Villiers (1998) | Ai là người thực sự chịu trách nhiệm về các quyết định về những gì cuối cùng sẽ diễn ra trong báo cáo hàng năm và báo cáo riêng? | 8/8 | 8/8 | 0/8 | 0/8 | Chịu trách nhiệm về tính chính xác với các bên liên quan khi công bố thông tin |
Kết quả thảo luận nhóm về mối quan hệ giữ các nhân tố
Câu hỏi thảo luận | Kết quả thảo luận nhóm (8 chuyên gia) | ||||
Đồng tình | Không đồng tình | Ý kiến khác | Ghi chú | ||
1 | Về nhân tố quy mô doanh nghiệp, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến công bố báo cáo PTBV? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
2 | Về nhân tố quy mô doanh nghiệp, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến khả năng sinh lời không? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
3 | Về nhân tố khả năng sinh lời, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến công bố báo cáo PTBV | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
4 | Về nhân tố cơ hội tăng trưởng, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến công bố báo cáo PTBV? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
5 | Về nhân tố cơ hội tăng trưởng, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến khả năng sinh lời? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
6 | Về nhân tố quy định pháp lý, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến công bố báo cáo PTBV? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
7 | Về nhân tố quy định pháp lý, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng | 8/8 | 0/8 | 0/8 |
đây là nhân tố tác động tích cực đến khả năng sinh lời? | |||||
8 | Về nhân tố quan điểm của nhà quản lý, quý thầy/cô/anh/chị ô có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến công bố báo cáo PTBV? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
9 | Về nhân tố quan điểm của nhà quản lý, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến khả năng sinh lời | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
10 | Về nhân tố đặc điểm ngành nghề kinh doanh, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến công bố báo cáo PTBV? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
11 | Về nhân tố đặc điểm ngành nghề kinh doanh, quý thầy/cô/anh/chị có đồng tình rằng đây là nhân tố tác động tích cực đến khả năng sinh lời? | 8/8 | 0/8 | 0/8 | |
II | Khám phá nhân tố mới | Kết quả khám phá | |||
12 | Theo thầy/cô/anh/chị, ngoài những nhân tố trên, còn có những nhân tố nào khác mà anh chị cho rằng chúng có thể tác động đến công bố báo cáo PTBV? Giải thích vì sao? | 1/8 1/8 | Tuổi doanh nghiệp Công ty kiểm toán |
Phụ lục 6 Phiếu khảo sát cho nghiên cứu định lượng sơ bộ và chính thức
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG BỐ BÁO CÁO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Kính gửi: Quý Anh/Chị
Tôi tên là Lê Anh Tuấn, đang trong quá trình nghiên cứu đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững tại các công ty kinh doanh xăng dầu trực thuộc tập đoàn xăng dầu Việt Nam”. Để phục vụ tốt cho công việc nghiên cứu cũng như có thêm cơ sở để hoàn thành công trình nghiên cứu khoa học của mình, tôi rất mong anh/chị dành chút thời gian để trả lời bảng câu hỏi này và chú ý rằng không có ý kiến đúng hay sai; tất cả các ý kiến của anh/chị đều có giá trị với chúng tôi. Rất mong nhận được ý kiến trung thực của anh/chị
Chúng tôi cam đoan rằng chỉ dùng thông tin này để dùng cho mục đích nghiên cứu, tuyệt đối không dùng vì mục đích nào khác làm ảnh hưởng đến cá nhân anh/chị nói riêng và đơn vị nói chung. Chúng tôi sẵn lòng cung cấp kết quả nghiên cứu đến anh/chị (nếu amh/chị có nhu cầu)
Mọi ý kiến thắc mắc, xin quý anh/chị liên hệ trực tiếp đến người thực hiện khảo sát: Họ tên:
Số điện thoại: Email:
I. Thông tin về đối tượng được khảo sát
Xin vui lòng cho biết những thông tin về bản thân và công việc của anh chị:
1. Tên cơ quan đang làm việc:------------------------------------------------------------
2. Vị trí của anh/chị đang đảm nhận:----------------------------------------------------
3. Email của anh/chị
4. Giới tính: Nam Nữ
5. Tuổi đời của anh/ chị: <35 35 - 45 > 45
6. Trình độ chuyên môn: <= Cao đẳng Đại Sau Đại học
7. Kinh nghiệm làm việc tại đơn vị: <5năm 5năm -10 năm > 10 năm
II. Thông tin về nội dung nghiên cứu
* Các anh/ chị vui lòng chọn một số thích hợp với từng phát biểu dưới đây liên quan đến các vấn đề công bố báo cáo phát triển bền vững (PTBV), trong đó:
1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Phát biểu | Mức độ đánh giá | |||||
1. QMDN | Quy mô doanh nghiệp | |||||
QMDN 1 | Số lượng lao động tại công ty lớn cần phải công bố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
báo cáo PTBV | ||||||
QMDN 2 | Thị trường hoạt động của công ty lớn, dàn trải rộng trên nhiều địa bàn cần phải tăng cường công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QMDN 3 | Doanh thu tại công ty cao cần quan tấm đến việc công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QMDN4 | Tổng tài sản tại công ty lớn cần phải công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. CHTT | Cơ hội tăng trưởng | |||||
CHTT 1 | Thông tin được công bố càng minh bạch càng dễ thu hút vốn từ các nhà đầu tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHTT 2 | Doanh nghiệp có cơ hội gia tăng doanh thu khi minh bạch thông tin trên báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHTT 3 | Cơ hội doanh nghiệp giảm chi phí liên quan đến tính minh bạch của hoạt động sản xuất kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHTT 4 | Doanh nghiệp có cơ hội mở rộng thị trường kinh doanh, đa dạng hóa lĩnh vực hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. DDKD | Đặc điểm ngành nghề kinh doanh | |||||
DDKD 1 | Ngành nghề kinh doanh của công ty đóng góp giá trị thu nhập lớn cho nền kinh tế. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DDKD 2 | Ngành nghề kinh doanh của công ty ảnh hưởng tác động đến môi trường (không khí, nước,..) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DDKD 3 | Ngành nghề kinh doanh của công ty ảnh hưởng đến nhiều mặt đối với người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DDKD4 | Ngành nghề kinh doanh của công ty sẽ mang lại lợi ích nhiều hơn chi phí khi công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. QDQL | Quan điểm nhà quản lý | |||||
QDQL 1 | Nhà quản lý doanh nghiệp muốn giảm thiểu xung đột lợi ích với chủ sở hữu thông qua việc công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QDQL 2 | Nhà quản lý doanh nghiệp sẽ cung cấp thông tin chính xác dựa vào dữ liệu thực tế sẵn có | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QDQL 3 | Nhà quản lý doanh nghiệp không bị chi phối bởi các bên liên quan khi cung cấp thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QDQL4 | Nhà quản lý nhận thấy bất lợi cạnh tranh cho doanh nghiệp khi cung cấp thông tin trên báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. QDPL | Quy định pháp lý | |||||
QDPL 1 | Doanh nghiệp sẽ công bố báo cáo PTBV theo quy định bắt buộc của các cơ quan quản lý nhà nước. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Doanh nghiệp cần được đào tạo, hướng dẫn cụ thể từ cơ quan quản lý nhà nước cho việc trình bày công bố thông tin trên BCPTBV. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QDPL 3 | Cần có cơ quan độc lập, chịu trách nhiệm về việc giám sát trình bày công bố thông tin trên BCPTBV của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QDPL 4 | Cần tham khảo các tiêu chuẩn pháp lý khi tham gia vào các tổ chức, diễn đàn khu vực và thế giới về công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. KNSL | Khả năng sinh lời | |||||
KNSL 1 | Khả năng sinh lời trên tổng tài sản của công ty lớn thúc đẩy việc công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KNSL 2 | Khả năng sinh lời trong dài hạn của công ty sẽ cải thiện khi công ty công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KNSL 3 | Khả năng sinh lời trên vốn đầu tư chủ sở hữu lớn sẽ thúc đẩy việc công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KNSL 4 | Khả năng sinh lời từ thương hiệu thông qua truyền thông sẽ gia tăng trong tương lai khi công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
* Các anh/ chị vui lòng chọn một số thích hợp với từng phát biểu dưới đây liên quan đến các vấn đề công bố báo cáo phát triển bền vững (PTBV), trong đó:
1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Phát biểu | Mức độ đánh giá | |||||
CBTT 1 | Trình bày và công bố toàn diện hơn về thông tin phi tài chính liên quan đến môi trường, xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTT 2 | Trình bày và công bố thông tin tbáo cáo PTBV định kỳ hằng năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTT 3 | Công bố thông tin liên quan đến vấn đề PTBV ở một báo cáo riêng biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTT 4 | Doanh nghiệp tự nguyện công bố báo cáo PTBV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CBTT 5 | Chịu trách nhiệm về tính chính xác với các bên liên quan khi công bố thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chân thành cảm ơn, chúc anh (chị) sức khỏe và thành công!
Phụ lục 7
Danh sách các công ty Khảo sát
Tên công ty | STT | Công ty | |
1 | Công ty Xăng dầu Khu vực I – Công ty TNHH MTV (Petrolimex Hanoi) | 27 | Công ty Xăng dầu Bắc Tây Nguyên(Petrolimex Gialai) |
2 | Công ty Xăng dầu B12 ( Petrolimex Quang Ninh) | 28 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Khu vực II(Petrolimex Saigon) |
3 | Công ty Xăng dầu Khu vực III – Công ty TNHH MTV(Petrolimex Haiphong ) | 29 | Công ty Xăng dầu Nam Tây Nguyên - Công ty TNHH MTV(Petrolimex Daklak) |
4 | Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình (Petrolimex Hatay ) | 30 | Công ty Xăng dầu Lâm Đồng(Petrolimex Lamdong) |
5 | Công ty Xăng dầu Lào Cai(Petrolimex Laocai ) | 31 | Công ty Xăng dầu Bà Rịa – Vũng Tàu(Petrolimex Bariavungtau) |
6 | Công ty Xăng dầu Lai Châu (Petrolimex Laichau ) | 32 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Sông Bé(Petrolimex Songbe) |
7 | Công ty Xăng dầu Yên Bái (Petrolimex Yenbai) | 33 | Công ty Xăng dầu Vĩnh Long(Petrolimex Vinhlong) |
8 | Công ty Xăng dầu Tuyên Quang - Công ty TNHH MTV (Petrolimex Tuyenquang) | 34 | Công ty TNHH MTV Xăng dầu Đồng Tháp (Petrolimex Dongthap) |
9 | Công ty Xăng dầu Bắc Thái (Petrolimex Thainguyen) | 35 | Công ty Xăng dầu Đồng Nai(Petrolimex Dongnai) |
10 | Công ty Xăng dầu Hà Bắc (Petrolimex Bacgiang) | 36 | Công ty Xăng dầu Long An(Petrolimex Longan) |
11 | Công ty Xăng dầu Phú Thọ (Petrolimex Phutho) | 37 | Công ty Xăng dầu Tiền Giang(Petrolimex Tiengiang) |
12 | Công ty Xăng dầu Hà Nam Ninh (Petrolimex Namdinh) | 38 | Công ty Xăng dầu Bến Tre(Petrolimex Bentre) |
13 | Công ty Xăng dầu Thái Bình (Petrolimex Thaibinh) | 39 | Công ty Xăng dầu Tây Ninh(Petrolimex Tayninh) |
14 | Công ty Xăng dầu Thanh Hoá - Công ty TNHH MTV(Petrolimex Thanhhoa) | 40 | Công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ (Petrolimex Cantho) |
15 | Công ty Xăng dầu Nghệ An(Petrolimex Nghean) | 41 | Công ty Xăng dầu An Giang(Petrolimex Angiang) |
16 | Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh (Petrolimex Hatinh) | 42 | Công ty Xăng dầu Trà Vinh – Công ty TNHH MTV (Petrolimex Travinh) |
17 | Công ty Xăng dầu Hà Giang | 43 | Công ty Xăng dầu Cà Mau |