PHỤ LỤC 10A: Dự báo khách du lịch quốc tế đến Lâm Đồng theo các cum du lịch
Các hạng mục | 2010 | 2015 | 2020 | |
Đà Lạt và phụ cận | Số lượt khách (ngàn) | 106.0 | 140.0 | 176.0 |
Ngày lưu trú (ngày) | 3.2 | 3.8 | 4.4 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 339.2 | 532.0 | 775.0 | |
Bảo Lộc | Số lượt khách (ngàn) | 12.5 | 23.0 | 35.0 |
Ngày lưu trú (ngày) | 2.0 | 2.5 | 3.0 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 25.0 | 57.5 | 105.0 | |
Cát Tiên | Số lượt khách (ngàn) | 6.5 | 12.0 | 24.0 |
Ngày lưu trú (ngày) | 1.5 | 2.0 | 2.5 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 9.8 | 24.0 | 60.0 | |
Toàn tỉnh | Số lượt khách (ngàn) | 125.0 | 175.0 | 235.0 |
Ngày lưu trú (ngày) | 3.0 | 3.5 | 4.0 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 374.0 | 613.5 | 940.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Tổ Chức Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Bảng Tổng Hợp Số Lượt Du Khách Và Doanh Thu Từ Ngành Du Lịch Thế Giới
- Phát triển du lịch Lâm Đồng đến năm 2020 - 12
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
(Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du Lịch)
PHỤ LỤC 10 B: Dự báo khách du lịch nội địa đến Lâm Đồng theo các cum du lịch
Các hạng mục | 2010 | 2015 | 2020 | |
Đà Lạt và phụ cận | Số lượt khách (ngàn) | 1.78 5 | 2.400 | 3.150 |
Ngày lưu trú (ngày) | 3.0 | 3.5 | 4.000 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 5.35 5 | 8.400 | 12.600 | |
Bảo Lộc | Số lượt khách (ngàn) | 210 | 390 | 630.00 0 |
Ngày lưu trú (ngày) | 2.0 | 2.5 | 3.000 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 420 | 980 | 189.00 0 | |
Cát Tiên | Số lượt khách (ngàn) | 105 | 210 | 420.00 0 |
Ngày lưu trú (ngày) | 1.5 | 2.0 | 2.500 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 157 | 420 | 1.050 | |
Toàn tỉnh | Số lượt khách (ngàn) | 2.10 0 | 3.000 | 4.200 |
Ngày lưu trú (ngày) | 2.8 | 3.3 | 3.7 | |
Tổng số ngày khách (ngàn) | 5.93 2 | 9.800 | 15.540 |
(Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du Lịch)
PHỤ LỤC 11: Dự báo thu nhập du lịch tỉnh Lâm Đồng
Đơn vị tính: triệu USD
Loại thu nhập | 2010 | 2015 | 2020 | |
Đà Lạt và phụ cận | Thu nhập khách quốc tế | 33.920 | 58.520 | 93.000 |
Thu nhập khách nội địa | 133.875 | 252.000 | 441.000 | |
Tổng cộng | 167.795 | 310.520 | 534.000 | |
Bảo Lộc | Thu nhập khách quốc tế | 2.500 | 6.325 | 12.600 |
Thu nhập khách nội địa | 10.500 | 29.400 | 66.150 | |
Tổng cộng | 13.000 | 35.725 | 78.750 | |
Cát Tiên | Thu nhập khách quốc tế | 0.980 | 2.640 | 7.200 |
Thu nhập khách nội địa | 3.925 | 12.600 | 36.750 | |
Tổng cộng | 4.905 | 15.204 | 43.950 | |
Toàn tỉnh | Thu nhập khách quốc tế | 37.400 | 67.485 | 112.800 |
Thu nhập khách nội địa | 148.300 | 294.000 | 543.950 | |
Tổng cộng | 185.700 | 316.485 | 656.700 |
Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du Lịch
PHỤ LỤC 12: Dự báo tổng sản phẩm GDP và nhu cầu vốn đầu tư cho du lịch Lâm Đồng
Ñôn vò tính | 2010 | 2015 | 2020 | |
Tổng doanh thu du lịch của tỉnh | Triệu USD | 185.700 | 361.486 | 656.700 |
Tổng giá trị GDP du lịch | Triệu USD | 126.276 | 234.965 | 420.228 |
Tốc độ tăng trưởng GDP du lịch | % | 14.7 | 13.2 | 12.3 |
Hệ số ICOR (**) | % | 3.0 | 2.8 | 2.5 |
Tổng nhu cầu vốn | Triệu USD | 188.352 | 304.392 | 463.308 |
Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du Lịch) (** )chỉ tính đầu tư cơ sở VCKT du lịch, kể cả hạ tầng kỹ thuật trong các khu du lịch.
PHỤ LỤC 13: Dự báo nhu cầu về khách sạn của tỉnh Lâm Đồng
Đơn vị tính: phòng
Nhu cầu cho đối tượng khách du lịch | 2010 | 2015 | 2020 | |
Đà Lạt và phụ cận | Nhu cầu cho khách quốc tế | 820 | 1.200 | 1.650 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 12.880 | 19.100 | 26.500 | |
Tổng cộng | 13.700 | 20.300 | 28.150 | |
Bảo Lộc | Nhu cầu cho khách quốc tế | 65 | 145 | 220 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 1.035 | 2.245 | 3.980 | |
Tổng cộng | 1.100 | 2.390 | 4.200 | |
Cát Tiên | Nhu cầu cho khách quốc tế | 25 | 55 | 130 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 375 | 955 | 2.220 | |
Tổng cộng | 400 | 1.010 | 2.350 | |
Toàn tỉnh | Nhu cầu cho khách quốc tế | 910 | 1.400 | 2.000 |
Nhu cầu cho khách nội địa | 14.290 | 22.300 | 32.700 | |
Tổng cộng | 15.200 | 23.700 | 34.700 |
Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du Lịch
PHỤ LỤC 14: Dự báo nhu cầu lao động du lịch của tỉnh Lâm Đồng
Đơn vị tính: Ngàn người
Loại lao động | 2010 | 2015 | 2020 | |
Đà Lạt và phụ cận | Lao dộng trực tiếp trong du lịch | 17.810 | 32.480 | 50.670 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 35.620 | 64.960 | 101.340 | |
Tổng cộng | 53.430 | 97.440 | 152.010 | |
Bảo Lộc | Lao dộng trực tiếp trong du lịch | 1.430 | 3.824 | 7.560 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 2.860 | 7.648 | 15.120 | |
Tổng cộng | 4.290 | 11.472 | 22.680 | |
Cát Tiên | Lao dộng trực tiếp trong du lịch | 0.520 | 1.616 | 4.230 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 1.040 | 3.232 | 8.460 | |
Tổng cộng | 1.506 | 4.848 | 2.690 | |
Toàn tỉnh | Lao dộng trực tiếp trong du lịch | 19.760 | 37.920 | 62.460 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 39.520 | 75.840 | 124.920 | |
Tổng cộng | 59.280 | 113.760 | 187.380 | |
Lao động trung bình /1 phòng KS | 1.3 | 1.6 | 1.8 |
Nguồn: Dự báo của Viện NCPT Du Lịch
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cục Thống kê Lâm Đồng (1994), Lâm Đồng Vùng đầu tư nhiều hứa hẹn;
2. Cục Thống kê Lâm Đồng (2004), Niên giám thống kê Lâm Đồng;
3. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2001), Văn kiện đại hội lần thứ IX, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội;
4. Nguyễn Văn Hoá (1996) Sử dụng các công cụ phân tích hoạt động kinh tế vào việc nghiên cứu hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam, Luận án Phó Tiến sỹ KHKT;
5. Nguyễn Đình Hoè – Vũ Văn Hiếu (2001), Du lịch bền vững, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội;
6. Đổng Ngọc Minh – Vương Lôi Đình (2001), Kinh tế du lịch và du lịch học, NXB Trẻ;
7. Tổng cục Du lịch Việt Nam (1994), Quy hoạch phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2010;
8. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2005), Báo cáo tóm tắt thành tích 45 năm xây dựng và trưởng thành của Ngành du lịch Việt Nam;
9. Tổng Cục Thống kê (2005), Kết quả điều tra chi tiêu của khách sạn du lịch năm 2005-NXB. Thống kê – 2005;
10. Tỉnh Ủy Lâm Đồng (2000), Văn kiện đại hội tỉnh Đảng bộ Lâm Đồng khóa IX;
11. Tỉnh Ủy Lâm Đồng (2002), Nghị quyết hội nghị tỉnh ủy lần thứ 7 về một số chính sách cơ chế thu hút vốn đầu tư tại Lâm Đồng;
12. Thủ tướng Chính phủ (1996), Quyết định 656/TTg ngày 13/9/1996, về phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên thời kỳ 1996 – 2000 và 2010;
13. Thủ tướng Chính phủ (1997), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội từ nay đến năm 2010, Quyết định số 910/1997/QĐ-TTg;
14. Thủ tướng Chính phủ (2005), Quyết định 194/2005/QĐ-TTg ngày 04/8/2005, Phê duyệt Đề án phương hướng và giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch khu vực miền Trung – Tây Nguyên;
15. Sở Du lịch và Thương mại Lâm Đồng (2006), Kế hoạch phát triển du lịch và thương mại Lâm Đồng 5 năm ( 2006 – 2010);
16. Trần Văn Thông (2003), Tổng quan du lịch, Nhà xuất bản trẻ;
17. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2004), Thống kê du lịch Việt Nam; http://www.vietnam-tourism.com
18. Sở Du lịch và Thương mại Lâm Đồng (2004), Báo cáo kết quả phát triển các ngành du lịch Lâm Đồng thời kỳ 1996-2000 và định hướng, giải pháp phát triển du lịch 2000 – 2005, Tài liệu Sở Thương mại và Du lịch Lâm Đồng
19. Sở Du lịch và Thương mại Lâm Đồng (2006), Báo cáo kết quả phát triển các ngành du lịch Lâm Đồng thời kỳ 1996-2000 và định hướng, giải pháp phát triển du lịch 2000 – 2005, Tài liệu Sở Du lịch - Thương mại Lâm Đồng
20. Sở Du lịch và Thương mại Lâm Đồng (2007), Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2006 và phương hướng nhiệm vụ năm 2007 của ngành du lịch và thương mại Lâm Đồng
21. UBND tỉnh Lâm Đồng (1995), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng (1996-2010)
22. Hồ Tiến Dũng (2006), Nâng cao kỹ năng điều hành sản xuất, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;