AC-APPL | Năng lực ứng dụng tri thức | ||||||
13 | AC-APPL1 | DN của tôi có khả năng khai thác các tri thức mới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | AC-APPL2 | DN của tôi có khả năng ứng dụng các kinh nghiệm vào hoạt động kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | AC-APPL3 | DN của tôi luôn chủ động trong phát triển công nghệ bán lẻ mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. | IC | Năng lực đổi mới sáng tạo | |||||
2.1 | IC-PC | Năng lực đổi mới sáng tạo quy trình hoạt động | |||||
17 | IC-PC1 | DN của tôi liên tục đổi mới và cải tiến quy trình kinh doanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | IC-PC2 | Trong những năm vừa qua, DN của tôi đã phát triển nhiều phương pháp quản trị DN mới. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | IC-PC3 | DN của tôi sẵn sàng ứng dụng các phương thức quản trị doanh nghiệp mới để giải quyết các xung đột và mâu thuẫn nội bộ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | IC-PC4 | DN của tôi có thể thay đổi phương pháp sáng tạo dịch vụ bán lẻ mới một cách nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 | IC-SC | Năng lực đổi mới sáng tạo sản phẩm dịch vụ | |||||
21 | IC-SC1 | DN của tôi có xây dựng kế hoạch và chương trình cụ thể cho đổi mới sáng tạo sản phẩm dịch vụ bán lẻ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | IC-SC2 | Nhà quản trị cấp cao ở DN của tôi đặc biệt quan tâm đến đổi mới sáng tạo sản phẩm dịch vụ bán lẻ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | IC-SC3 | DN của tôi luôn tìm kiếm các cách thức mới để tạo ra dịch vụ bán lẻ tốt hơn cho khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | IC-SC4 | DN của tôi có khả năng thay đổi các dịch vụ bán lẻ hiện tại để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | IC-SC5 | DN của tôi có thể đưa ra các dịch vụ bán lẻ mới kịp thời so với các đổi thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. | BC | Năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu | |||||
3.1 | BC-INTER | Năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan (các bên liên quan là các tổ chức, cá nhân có ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như: khách hàng, đối tác, cộng đồng, các cơ quan chức năng, Hiệp hội….) | |||||
26 | BC-INTER1 | DN của tôi chú trọng đầu tư cải tiến thương hiệu nhằm mang lại giá trị cho khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | BC-INTER2 | DN của tôi có thể duy trì tốt mối quan hệ với các bên liên quan trong việc phát triển thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | BC-INTER3 | DN của tôi cho phép các bên liên quan được trải nghiệm các hoạt động do DN tổ chức để khuếch trương thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | BC-INTER4 | Các hoạt động và chương trình phát triển thương hiệu ở DN của tôi là phù hợp với điều kiện thị trường hiện tại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | BC-INTER5 | DN của tôi có một bộ phận sẵn sàng nhận phản hồi của các bên liên quan có ảnh hưởng thương hiệu của DN. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Nghiên Cứu Từ Tổng Quan Tình Hình Nghiên Cứu Có Liên Quan
- Bảng Tổng Hợp Từ Tổng Quan Tình Hình Nghiên Cứu
- Phân Tích Khái Niệm Năng Lực Động Của Các Tiền Nghiên Cứu
- Kết Quả Đánh Giá Độ Tin Cậy Của Thang Đo
- Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam - 28
- Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
BC-COBU | Năng lực đồng xây dựng thương hiệu | ||||||
31 | BC-COBU1 | Các chương trình marketing khuếch trương thương hiệu của DN của tôi đến người tiêu dùng được triển khai thường xuyên tại DN của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | BC-COBU2 | Các chương trình marketing tích hợp được triển khai nhằm khuyến khích các đối tác đồng khuếch trương thương hiệu cho DN của tôi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | BC-COBU3 | Các nhà quản trị trong DN của tôi đều được phổ biến đầy đủ về các chương trình marketing nhằm phát triển thương hiệu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | BC-COBU4 | Việc xây dựng và phát triển thương hiệu ở DN của tôi được thực hiện theo lộ trình thống nhất và cụ thể. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | BC-COBU5 | DN của tôi sử dụng nhất quán thông điệp thương hiệu trong tất cả các chương trình marketing. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3 | BC-ATTI | Năng lực phát triển thái độ và tình cảm về thương hiệu | |||||
36 | BC-ATTI1 | DN của tôi hiểu rõ được thái độ và quan điểm của các bên liên quan về những điều mà họ thích với thương hiệu của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | BC-ATTI2 | DN của tôi hiểu rõ được thái độ và quan điểm của các bên liên quan về những điều mà họ không thích với thương hiệu của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | BC-ATTI3 | Tên gọi của thương hiệu thể hiện rõ thông điệp, ý nghĩa và giá trị mà DN của tôi muốn mang lại cho khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. | CC | Năng lực tích hợp đa kênh | |||||
39 | CC1 | DN của tôi xây dựng các chương trình quảng cáo và xúc tiến thống nhất trên tất cả các kênh bán hàng offline và online của DN. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | CC2 | DN của tôi cho phép khách hàng nhận hàng, đổi/trả hàng đã mua từ các kênh online tại các kênh bán lẻ offline. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41 | CC3 | DN của tôi cho phép khách hàng kiểm tra được thông tin tình trạng sẵn hàng của các kênh bán hàng offline thông qua kênh bán hàng online. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42 | CC4 | DN của tôi cho phép khách hàng sử dụng đồng thời các chương trình xúc tiến bán trên tất cả các kênh online và offline. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43 | CC5 | DN của tôi có đồng nhất thông tin về sản phẩm và giá cả trên tất cả các kênh online và offline. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V. | FP | Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bán lẻ | |||||
44 | FP1 | Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) của DN của tôi cao hơn các ĐTCT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45 | FP2 | DN của tôi có doanh thu cao hơn các ĐTCT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
46 | FP3 | DN của tôi có lợi nhuận cao hơn các ĐTCT.. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
47 | FP4 | Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) của DN của tôi cao hơn các ĐTCT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
FP5 | DN của tôi có tốc độ tăng trưởng cao hơn các ĐTCT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
49 | FP6 | DN có thị phần cao hơn các ĐTCT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
50 | FP7 | DN có vị thế cạnh tranh tốt hơn các ĐTCT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
51 | FP8 | Nhìn chung DN hoạt động thành công hơn các ĐTCT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Thông tin chung về doanh nghiệp
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin chung về doanh nghiệp của Ông/Bà?
3.1 Tính đến 2020, doanh nghiệp của Ông/Bà đã thành lập được bao nhiêu năm?
1. Dưới 3 năm
2. Từ 3 năm đến dưới 5 năm
3. Từ 5 năm đến dưới 10 năm
4. Từ 10 năm trở lên
3.2 Tính đến 2020, doanh nghiệp của Ông/Bà có quy mô nhân sự như thế nào?
1. Doanh nghiệp siêu nhỏ (Quy mô nhân sự dưới 10 người)
2. Doanh nghiệp nhỏ (Quy mô nhân sự từ 10 người đến dưới 50 người)
3. Doanh nghiệp vừa (Quy mô nhân sự từ 50 người đến 300 người)
4. Doanh nghiệp lớn (Quy mô nhân sự từ 300 người trở lên)
3.3 Hình thức kinh doanh bán lẻ của công ty Ông/Bà huộc một hay nhiều lĩnh vực nào dưới đây? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)
1. Siêu thị tổng hợp
2. Siêu thị mini/ Cửa hàng tiện lợi
3. Siêu thị chuyên doanh (tập trung bán một hoặc một vài sản phẩm nhất định có liên quan đến nhau)
4. Khác
Trân trọng cám ơn Ông/Bà đã tham gia khảo sát! Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành công!
Tác giả
BẢNG HỎI
Thông tin người được phỏng vấn | Đơn vị công tác | |
1 | PGS,TS. Nguyễn Đức Nhuận | Trường Đại học Thương mại |
2 | TS. Nguyễn Thị Uyên | Trường Đại học Thương mại |
3 | TS. Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt | Trường Đại học Thương mại |
4 | TS. Nguyễn Thị Thu Hương | Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội |
5 | Giám đốc | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Crown UK Việt Nam |
6 | Phó giám đốc | |
7 | Giám đốc | Công ty TNHH 3Tmart Việt Nam |
8 | Phó giám đốc kinh doanh | |
9 | Giám đốc | Công Ty TNHH Nội thất KenzaViệt Nam |
10 | Phó giám đốc phụ trách | |
11 | Giám đốc | Công ty TNHH & XNK ClickBuy |
12 | Phó giám đốc phụ trách | |
13 | Giám đốc | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ kỹ thuật Clevertech Việt Nam |
14 | Phó giám đốc | |
15 | Giám đốc | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tân Sơn Phát |
16 | Phó giám đốc Kinh doanh | |
17 | Giám đốc | Công ty TNHH Macone |
18 | Phó giám đốc kinh doanh | |
19 | Giám đốc | Công ty TNHH Thực phẩm sạch BIGGREEN Việt Nam |
20 | Phó giám đốc | |
21 | Giám đốc | Công ty CP Thương mại và dịch vụ tổng hợp Đức Thành |
22 | Phó giám đốc phụ trách | |
23 | Phó giám đốc kinh doanh | |
24 | Giám đốc | Công ty CP Quốc Tế TWC Đồng Hồ Số Một |
25 | Phó giám đốc phụ trách |
SÁCH ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU
Lưới câu hỏi phỏng vấn chuyên sâu
Quan điểm và thực trạng về năng lực động | |
2 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực lĩnh hội tri thức |
3 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đồng hóa tri thức |
4 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực chuyển đổi tri thức |
5 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực ứng dụng tri thức |
6 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đổi mới sáng tạo quy trình hoạt động |
7 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đổi mới sáng tạo dịch vụ bán lẻ |
8 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan |
9 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đồng xây dựng thương hiệu |
10 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực phát triển thái độ và tình cảm về thương hiệu |
11 | Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực tích hợp đa kênh |
12 | Quan điểm và thực trạng về kết quả hoạt động kinh doanh |
Danh sách phỏng vấn chuyên sâu
Tên DN | |
1 | Công ty CP Đầu tư và phát triển Crown UK Việt Nam |
2 | Công ty TNHH 3T mart Việt Nam |
3 | Công ty CP Thương mại và dịch vụ tổng hợp Đức Thành |
4 | Công ty TNHH Nội thất Kenza Việt Nam |
5 | Công ty TNHH & XNK Clickbuy |
6 | Công ty TNHH thực phẩm sạch Biggreen Việt Nam |
7 | Công ty CP Quốc tế TWC Đồng hồ số Một |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Sum | Mean | Std. Deviation | |
AC_ACQU1 | 201 | 1 | 5 | 524 | 2.61 | .872 |
AC_ACQU2 | 201 | 1 | 5 | 557 | 2.77 | .904 |
AC_ACQU3 | 201 | 1 | 5 | 415 | 2.06 | .782 |
AC_ASSI1 | 201 | 1 | 5 | 510 | 2.54 | .905 |
AC_ASSI2 | 201 | 1 | 5 | 608 | 3.02 | .886 |
AC_ASSI3 | 201 | 1 | 5 | 578 | 2.88 | .883 |
AC_ASSI4 | 201 | 1 | 5 | 471 | 2.34 | .893 |
AC_ASSI5 | 201 | 1 | 4 | 419 | 2.08 | .829 |
AC_ASSI6 | 201 | 1 | 5 | 430 | 2.14 | .849 |
AC_TRAN1 | 201 | 1 | 5 | 489 | 2.43 | .858 |
AC_TRAN2 | 201 | 1 | 5 | 543 | 2.70 | .878 |
AC_TRAN3 | 201 | 1 | 5 | 461 | 2.29 | .842 |
AC_APPL1 | 201 | 1 | 5 | 476 | 2.37 | .771 |
AC_APPL2 | 201 | 1 | 4 | 448 | 2.23 | .835 |
AC_APPL3 | 201 | 1 | 4 | 434 | 2.16 | .765 |
IC_PC1 | 201 | 1 | 5 | 602 | 3.00 | .967 |
IC_PC2 | 201 | 1 | 4 | 525 | 2.61 | .882 |
IC_PC3 | 201 | 1 | 4 | 449 | 2.23 | .812 |
IC_PC4 | 201 | 1 | 5 | 473 | 2.35 | .872 |
IC_SC1 | 201 | 1 | 5 | 611 | 3.04 | .811 |
IC_SC2 | 201 | 1 | 4 | 447 | 2.22 | .778 |
IC_SC3 | 201 | 1 | 4 | 389 | 1.94 | .819 |
IC_SC4 | 201 | 1 | 4 | 543 | 2.70 | .788 |
IC_SC5 | 201 | 1 | 5 | 569 | 2.83 | .867 |
BC_INTER1 | 201 | 1 | 5 | 527 | 2.62 | .810 |
BC_INTER2 | 201 | 1 | 5 | 520 | 2.59 | .851 |
BC_INTER3 | 201 | 1 | 5 | 524 | 2.61 | .883 |
BC_INTER4 | 201 | 1 | 5 | 524 | 2.61 | .866 |
BC_INTER5 | 201 | 1 | 5 | 544 | 2.71 | .871 |
BC_COBU1 | 201 | 1 | 5 | 563 | 2.80 | .954 |
BC_COBU2 | 201 | 1 | 5 | 533 | 2.65 | .915 |
BC_COBU3 | 201 | 1 | 5 | 541 | 2.69 | .869 |
BC_COBU4 | 201 | 0 | 5 | 471 | 2.34 | .887 |
BC_COBU5 | 201 | 1 | 5 | 537 | 2.67 | .912 |
BC_ATTI1 | 201 | 1 | 5 | 523 | 2.60 | .866 |
BC_ATTI2 | 201 | 1 | 5 | 466 | 2.32 | .942 |
201 | 1 | 5 | 521 | 2.59 | .896 | |
CC1 | 201 | 1 | 5 | 654 | 3.25 | .693 |
CC2 | 201 | 1 | 4 | 422 | 2.10 | .812 |
CC3 | 201 | 1 | 4 | 457 | 2.27 | .854 |
CC4 | 201 | 1 | 4 | 492 | 2.45 | .818 |
CC5 | 201 | 1 | 4 | 527 | 2.62 | .858 |
FP1 | 201 | 1 | 5 | 555 | 2.76 | .757 |
FP2 | 201 | 1 | 5 | 540 | 2.69 | .846 |
FP3 | 201 | 1 | 5 | 536 | 2.67 | .862 |
FP4 | 201 | 1 | 5 | 546 | 2.72 | .777 |
FP5 | 201 | 1 | 5 | 556 | 2.77 | .878 |
FP6 | 201 | 1 | 5 | 524 | 2.61 | .854 |
FP7 | 201 | 1 | 5 | 550 | 2.74 | .857 |
FP8 | 201 | 1 | 5 | 555 | 2.76 | .838 |
FIRMAGE | 201 | 2 | 4 | 623 | 3.10 | .806 |
FIRMSIZE | 201 | 2 | 4 | 633 | 3.15 | .779 |
FIRMTYPE | 201 | 1 | 3 | 460 | 2.29 | .804 |
Valid N (listwise) | 201 |
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Số năm thành lập của doanh nghiệp
FIRMAGE
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | TU 3 NAM DEN DUOI 5 NAM | 56 | 27.9 | 27.9 | 27.9 |
TU 5 NAM DEN DUOI 10 NAM | 69 | 34.3 | 34.3 | 62.2 | |
TU 10 NAM TRO LEN | 76 | 37.8 | 37.8 | 100.0 | |
Total | 201 | 100.0 | 100.0 |