Tính Đến 2020, Doanh Nghiệp Của Ông/bà Đã Thành Lập Được Bao Nhiêu Năm?



1.4

AC-APPL

Năng lực ứng dụng tri thức

13

AC-APPL1

DN của tôi có khả năng khai thác các tri thức mới.

1

2

3

4

5

14

AC-APPL2

DN của tôi có khả năng ứng dụng các kinh nghiệm

vào hoạt động kinh doanh

1

2

3

4

5

16

AC-APPL3

DN của tôi luôn chủ động trong phát triển công nghệ

bán lẻ mới

1

2

3

4

5

II.

IC

Năng lực đổi mới sáng tạo

2.1

IC-PC

Năng lực đổi mới sáng tạo quy trình hoạt động

17

IC-PC1

DN của tôi liên tục đổi mới và cải tiến quy trình kinh

doanh.

1

2

3

4

5

18

IC-PC2

Trong những năm vừa qua, DN của tôi đã phát triển

nhiều phương pháp quản trị DN mới.

1

2

3

4

5

19

IC-PC3

DN của tôi sẵn sàng ứng dụng các phương thức quản trị doanh nghiệp mới để giải quyết các xung đột và

mâu thuẫn nội bộ.

1

2

3

4

5

20

IC-PC4

DN của tôi có thể thay đổi phương pháp sáng tạo

dịch vụ bán lẻ mới một cách nhanh chóng

1

2

3

4

5

2.2

IC-SC

Năng lực đổi mới sáng tạo sản phẩm dịch vụ

21

IC-SC1

DN của tôi có xây dựng kế hoạch và chương trình cụ

thể cho đổi mới sáng tạo sản phẩm dịch vụ bán lẻ.

1

2

3

4

5

22

IC-SC2

Nhà quản trị cấp cao ở DN của tôi đặc biệt quan tâm

đến đổi mới sáng tạo sản phẩm dịch vụ bán lẻ.

1

2

3

4

5

23

IC-SC3

DN của tôi luôn tìm kiếm các cách thức mới để tạo

ra dịch vụ bán lẻ tốt hơn cho khách hàng.

1

2

3

4

5

24

IC-SC4

DN của tôi có khả năng thay đổi các dịch vụ bán lẻ

hiện tại để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.

1

2

3

4

5

25

IC-SC5

DN của tôi có thể đưa ra các dịch vụ bán lẻ mới kịp

thời so với các đổi thủ cạnh tranh

1

2

3

4

5

III.

BC

Năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu

3.1

BC-INTER

Năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan (các bên liên quan là các tổ chức, cá nhân có ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như: khách hàng, đối tác, cộng đồng, các cơ quan chức

năng, Hiệp hội….)

26

BC-INTER1

DN của tôi chú trọng đầu tư cải tiến thương hiệu

nhằm mang lại giá trị cho khách hàng.

1

2

3

4

5

27

BC-INTER2

DN của tôi có thể duy trì tốt mối quan hệ với các bên

liên quan trong việc phát triển thương hiệu.

1

2

3

4

5

28

BC-INTER3

DN của tôi cho phép các bên liên quan được trải nghiệm các hoạt động do DN tổ chức để khuếch

trương thương hiệu.

1

2

3

4

5

29

BC-INTER4

Các hoạt động và chương trình phát triển thương

hiệu ở DN của tôi là phù hợp với điều kiện thị trường hiện tại.

1

2

3

4

5

30

BC-INTER5

DN của tôi có một bộ phận sẵn sàng nhận phản hồi

của các bên liên quan có ảnh hưởng thương hiệu của DN.

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.



3.2

BC-COBU

Năng lực đồng xây dựng thương hiệu

31

BC-COBU1

Các chương trình marketing khuếch trương thương hiệu của DN của tôi đến người tiêu dùng được triển

khai thường xuyên tại DN của tôi.

1

2

3

4

5

32

BC-COBU2

Các chương trình marketing tích hợp được triển khai nhằm khuyến khích các đối tác đồng khuếch trương

thương hiệu cho DN của tôi.

1

2

3

4

5

33

BC-COBU3

Các nhà quản trị trong DN của tôi đều được phổ biến đầy đủ về các chương trình marketing nhằm phát

triển thương hiệu.

1

2

3

4

5

34

BC-COBU4

Việc xây dựng và phát triển thương hiệu ở DN của

tôi được thực hiện theo lộ trình thống nhất và cụ thể.

1

2

3

4

5

35

BC-COBU5

DN của tôi sử dụng nhất quán thông điệp thương

hiệu trong tất cả các chương trình marketing.

1

2

3

4

5

3.3

BC-ATTI

Năng lực phát triển thái độ và tình cảm về thương hiệu

36

BC-ATTI1

DN của tôi hiểu rõ được thái độ và quan điểm của các bên liên quan về những điều mà họ thích với

thương hiệu của mình.

1

2

3

4

5

37

BC-ATTI2

DN của tôi hiểu rõ được thái độ và quan điểm của các bên liên quan về những điều mà họ không thích

với thương hiệu của mình.

1

2

3

4

5

38

BC-ATTI3

Tên gọi của thương hiệu thể hiện rõ thông điệp, ý nghĩa và giá trị mà DN của tôi muốn mang lại cho

khách hàng.

1

2

3

4

5

IV.

CC

Năng lực tích hợp đa kênh

39

CC1

DN của tôi xây dựng các chương trình quảng cáo và xúc tiến thống nhất trên tất cả các kênh bán hàng

offline và online của DN.

1

2

3

4

5

40

CC2

DN của tôi cho phép khách hàng nhận hàng, đổi/trả hàng đã mua từ các kênh online tại các kênh bán lẻ

offline.

1

2

3

4

5

41

CC3

DN của tôi cho phép khách hàng kiểm tra được

thông tin tình trạng sẵn hàng của các kênh bán hàng offline thông qua kênh bán hàng online.

1

2

3

4

5

42

CC4

DN của tôi cho phép khách hàng sử dụng đồng thời các chương trình xúc tiến bán trên tất cả các kênh

online và offline.

1

2

3

4

5

43

CC5

DN của tôi có đồng nhất thông tin về sản phẩm và

giá cả trên tất cả các kênh online và offline.

1

2

3

4

5

V.

FP

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bán lẻ

44

FP1

Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) của DN của tôi cao

hơn các ĐTCT.

1

2

3

4

5

45

FP2

DN của tôi có doanh thu cao hơn các ĐTCT.

1

2

3

4

5

46

FP3

DN của tôi có lợi nhuận cao hơn các ĐTCT..

1

2

3

4

5

47

FP4

Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) của DN của tôi

cao hơn các ĐTCT

1

2

3

4

5



48

FP5

DN của tôi có tốc độ tăng trưởng cao hơn các ĐTCT.

1

2

3

4

5

49

FP6

DN có thị phần cao hơn các ĐTCT.

1

2

3

4

5

50

FP7

DN có vị thế cạnh tranh tốt hơn các ĐTCT.

1

2

3

4

5

51

FP8

Nhìn chung DN hoạt động thành công hơn các

ĐTCT.

1

2

3

4

5


3. Thông tin chung về doanh nghiệp

Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin chung về doanh nghiệp của Ông/Bà?

3.1 Tính đến 2020, doanh nghiệp của Ông/Bà đã thành lập được bao nhiêu năm?

1. Dưới 3 năm

2. Từ 3 năm đến dưới 5 năm

3. Từ 5 năm đến dưới 10 năm

4. Từ 10 năm trở lên

3.2 Tính đến 2020, doanh nghiệp của Ông/Bà có quy mô nhân sự như thế nào?

1. Doanh nghiệp siêu nhỏ (Quy mô nhân sự dưới 10 người)

2. Doanh nghiệp nhỏ (Quy mô nhân sự từ 10 người đến dưới 50 người)

3. Doanh nghiệp vừa (Quy mô nhân sự từ 50 người đến 300 người)

4. Doanh nghiệp lớn (Quy mô nhân sự từ 300 người trở lên)

3.3 Hình thức kinh doanh bán lẻ của công ty Ông/Bà huộc một hay nhiều lĩnh vực nào dưới đây? (Ông/Bà có thể chọn nhiều đáp án)

1. Siêu thị tổng hợp

2. Siêu thị mini/ Cửa hàng tiện lợi

3. Siêu thị chuyên doanh (tập trung bán một hoặc một vài sản phẩm nhất định có liên quan đến nhau)

4. Khác

Trân trọng cám ơn Ông/Bà đã tham gia khảo sát! Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành công!

Tác giả

BẢNG HỎI

STT

Thông tin người được phỏng vấn

Đơn vị công tác

1

PGS,TS. Nguyễn Đức Nhuận

Trường Đại học Thương mại

2

TS. Nguyễn Thị Uyên

Trường Đại học Thương mại

3

TS. Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt

Trường Đại học Thương mại

4

TS. Nguyễn Thị Thu Hương

Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội

5

Giám đốc

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Crown UK Việt Nam

6

Phó giám đốc

7

Giám đốc

Công ty TNHH 3Tmart Việt Nam

8

Phó giám đốc kinh doanh

9

Giám đốc

Công Ty TNHH Nội thất KenzaViệt Nam

10

Phó giám đốc phụ trách

11

Giám đốc

Công ty TNHH & XNK ClickBuy

12

Phó giám đốc phụ trách

13

Giám đốc

Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ

kỹ thuật Clevertech Việt Nam

14

Phó giám đốc

15

Giám đốc

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tân Sơn Phát

16

Phó giám đốc Kinh doanh

17

Giám đốc

Công ty TNHH Macone

18

Phó giám đốc kinh doanh

19

Giám đốc

Công ty TNHH Thực phẩm sạch BIGGREEN Việt Nam

20

Phó giám đốc

21

Giám đốc

Công ty CP Thương mại và dịch vụ tổng hợp Đức Thành

22

Phó giám đốc phụ trách

23

Phó giám đốc kinh doanh

24

Giám đốc

Công ty CP Quốc Tế TWC Đồng Hồ Số Một

25

Phó giám đốc phụ trách

SÁCH ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU

Lưới câu hỏi phỏng vấn chuyên sâu


1

Quan điểm và thực trạng về năng lực động

2

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực lĩnh hội tri thức

3

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đồng hóa tri thức

4

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực chuyển đổi tri thức

5

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực ứng dụng tri thức

6

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đổi mới sáng tạo quy trình hoạt động

7

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đổi mới sáng tạo dịch vụ bán lẻ

8

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan

9

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực đồng xây dựng thương hiệu

10

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực phát triển thái độ và tình cảm về thương hiệu

11

Quan điểm, thực trạng và mức độ khai thác năng lực tích hợp đa kênh

12

Quan điểm và thực trạng về kết quả hoạt động kinh doanh


Danh sách phỏng vấn chuyên sâu


STT

Tên DN

1

Công ty CP Đầu tư và phát triển Crown UK Việt Nam

2

Công ty TNHH 3T mart Việt Nam

3

Công ty CP Thương mại và dịch vụ tổng hợp Đức Thành

4

Công ty TNHH Nội thất Kenza Việt Nam

5

Công ty TNHH & XNK Clickbuy

6

Công ty TNHH thực phẩm sạch Biggreen Việt Nam

7

Công ty CP Quốc tế TWC Đồng hồ số Một

Descriptive Statistics



N


Minimum


Maximum


Sum


Mean

Std.

Deviation

AC_ACQU1

201

1

5

524

2.61

.872

AC_ACQU2

201

1

5

557

2.77

.904

AC_ACQU3

201

1

5

415

2.06

.782

AC_ASSI1

201

1

5

510

2.54

.905

AC_ASSI2

201

1

5

608

3.02

.886

AC_ASSI3

201

1

5

578

2.88

.883

AC_ASSI4

201

1

5

471

2.34

.893

AC_ASSI5

201

1

4

419

2.08

.829

AC_ASSI6

201

1

5

430

2.14

.849

AC_TRAN1

201

1

5

489

2.43

.858

AC_TRAN2

201

1

5

543

2.70

.878

AC_TRAN3

201

1

5

461

2.29

.842

AC_APPL1

201

1

5

476

2.37

.771

AC_APPL2

201

1

4

448

2.23

.835

AC_APPL3

201

1

4

434

2.16

.765

IC_PC1

201

1

5

602

3.00

.967

IC_PC2

201

1

4

525

2.61

.882

IC_PC3

201

1

4

449

2.23

.812

IC_PC4

201

1

5

473

2.35

.872

IC_SC1

201

1

5

611

3.04

.811

IC_SC2

201

1

4

447

2.22

.778

IC_SC3

201

1

4

389

1.94

.819

IC_SC4

201

1

4

543

2.70

.788

IC_SC5

201

1

5

569

2.83

.867

BC_INTER1

201

1

5

527

2.62

.810

BC_INTER2

201

1

5

520

2.59

.851

BC_INTER3

201

1

5

524

2.61

.883

BC_INTER4

201

1

5

524

2.61

.866

BC_INTER5

201

1

5

544

2.71

.871

BC_COBU1

201

1

5

563

2.80

.954

BC_COBU2

201

1

5

533

2.65

.915

BC_COBU3

201

1

5

541

2.69

.869

BC_COBU4

201

0

5

471

2.34

.887

BC_COBU5

201

1

5

537

2.67

.912

BC_ATTI1

201

1

5

523

2.60

.866

BC_ATTI2

201

1

5

466

2.32

.942



BC_ATTI3

201

1

5

521

2.59

.896

CC1

201

1

5

654

3.25

.693

CC2

201

1

4

422

2.10

.812

CC3

201

1

4

457

2.27

.854

CC4

201

1

4

492

2.45

.818

CC5

201

1

4

527

2.62

.858

FP1

201

1

5

555

2.76

.757

FP2

201

1

5

540

2.69

.846

FP3

201

1

5

536

2.67

.862

FP4

201

1

5

546

2.72

.777

FP5

201

1

5

556

2.77

.878

FP6

201

1

5

524

2.61

.854

FP7

201

1

5

550

2.74

.857

FP8

201

1

5

555

2.76

.838

FIRMAGE

201

2

4

623

3.10

.806

FIRMSIZE

201

2

4

633

3.15

.779

FIRMTYPE

201

1

3

460

2.29

.804

Valid N

(listwise)

201







PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU

Số năm thành lập của doanh nghiệp


FIRMAGE



Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

TU 3 NAM DEN DUOI

5 NAM

56

27.9

27.9

27.9


TU 5 NAM DEN DUOI 10 NAM

69

34.3

34.3

62.2


TU 10 NAM TRO LEN

76

37.8

37.8

100.0


Total

201

100.0

100.0




5 NAM DEN DUOI 10 NAM 69 34 3 34 3 62 2 TU 10 NAM TRO LEN 76 37 8 37 8 100 0 Total 201 100 0 100 0 1

Xem tất cả 235 trang.

Ngày đăng: 23/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí