Thư Mục Tư Liệu Hán Nôm Liên Quan Tới Tín Ngưỡng Thờ Mẫu Liếu Hạnh Và Mẫu Tam Phủ, Tứ Phủ Qua Thư Mục Sách Hán Nôm (Viện Nghiên Cứu Hán


STT

Số đăng ký

Nơi thờ tự

Duệ hiệu tôn thần

Thần tích - thần sắc

Ký hiệu

133.

4875

Thuần Mỹ (giáp) phố Đông Mỹ, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương,

1938

Nhân thần Mẫu Phủ Dầy

1 thần tích

Q40 18/IX, 2


134.


4878


Đông Kiều (phố) thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938


Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

1 sắc phong

Q4018/IX, 1

135.

4882

Đông Thuần (phố), thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938

Thiên thần Thánh Mẫu Liễu

Hạnh

1 thần tích,

2 sắc phong

Q40 18/IX, 11

136.

4886

An Thái (làng), tổng Bất Nạo, huyện Kim Thanh, tỉnh Hải Dương,

1938

Nhân Thần Thánh Mẫu

1 thần tích

Q40 18/IX, 41

137.

5606

Bía (làng: tên Nôm), làng Quảng Bí, tổng Ngọc Lâm, phủ Tứ Kì, tỉnh

Hải Dương, 1938

Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/IX, 28

138.

5657

Hòa Nhuệ B (làng), tổng Tất Lại, phủ Tứ Kì tỉnh Hải Dương, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/IX, 64

139.

5664

Rài (làng: tên Nôm), làng Tất Lại, tổng Tất Lại, phủ Tứ Kì, tỉnh Hải

Dương, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/IX, 65

Hà Đông: 13 thôn/làng

140.

2035

Quế Dương (làng), tổng Dương Liễu, huyện Đan Phượng, Hà Đông,

1938

Thiên thần Đế Thích Tiên

Đình Liễu Hạnh công chúa

1 thần tích

Q40 18/II, 55c

141.

2148

Hòa Mục (làng), tổng Dịch Vọng, phủ Hoài Đức, Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 16

142.

2163

Phú Thứ (làng), tổng Đại Mỗ, phủ Hoài Đức, Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 30

143.

2312

Tây Hồ (làng), tổng Thượng, huyện Hoàn Long, Hà Đông, 1938

Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 33

144.

2358

Trại Đầm (làng: tên Nôm), làng Hanh Lợi, tổng Bột Xuyên, phủ Mỹ

Đức, Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 31

145.

2381

Cút (làng: tên Nôm), làng Thượng Quất, tổng Phù Lưu Tế, Mỹ Đức,

Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 64

146.

2412

Rót (làng: tên Nôm), làng Phú Duy, tổng Trinh Tiết, Mỹ Đức, Hà

Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 78

147.

2856

Thụy Ưng (làng), tổng Cổ Hiên, Phủ Thường Tín, Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 43

148.

2910

Giền (làng: tên Nôm), làng Duyên Yết, tổng Thụy Phú, Thường Tín,

Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 75

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.

Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 26


STT

Số đăng ký

Nơi thờ tự

Duệ hiệu tôn thần

Thần tích - thần sắc

Ký hiệu

149.

2926

Nhị Giáp (thôn), làng Đông Duyên, tổng Tín An, phủ Thường Tín, Hà

Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 85

150.

3048

Phí Trạch (làng), tổng Đạo Tú, phủ Ứng Hòa, Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 1 sắc

phong

Q40 18/II, 27

151.

3066

Tiêu thiều (làng), tổng Đạo Tú, phủ Ứng Hòa, Hà Đông, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 51b

152.

4099

Hàng Hòm (phố), 2c quartier, thành phố Hà Nội, 1938

Thiên thần Mẫu Thoải

1 thần tích

Q40 18/VI, 63

Thái Bình: 11 thôn/làng

153.

11043

Vè (làng: tên Nôm) làng An Vy, tổng Phương Quan, huyện Đông

Quan, Thái Bình, 1938

Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích, có sắc

phong

Q40 18/VIII, 33

154.

11060

Hà Lão (làng), tổng Hà Lão, huyện Hưng Nhân, Thái Bình, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VIII, 2

155.

11065

Chiều Quyến (làng), tổng Hiệu Vũ, huyện Hưng Nhân, Thái Bình,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, có sắc

phong

Q40 18/VIII, 28

156.

11102

Nhữ Khê (làng), tổng Tống Xuyên, huyên Hưng Nhân, Thái Bình,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

có sắc phong

Q40 18/VIII, 5

157.

11128

Đào Xá (thôn), làng Đào Tạo, tổng Đào Xá, huyện Phụ Dực, Thái

Bình, 1938

Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

có sắc phong

Q40 18/VIII, 14

158.

11277

Sa Cát Lương (làng), tổng Cát Đàm, phủ Thái Ninh, Thái Bình, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

có sắc phong

Q40 18/VIII, 60

159.

11420

Đông Trại (làng), tổng Trực Nội, phủ Thái Ninh, Thái Bình, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 1 sắc

phong

Q40 18/VIII, 101

160.

11495

Thanh Bản (làng), tổng Cự Lâm, huyện Thư Trì, Thái Bình, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VIII, 53

161.

11562

Lũ Phong (làng), tổng Cao Mỗ, phủ Tiên Hưng, Thái Bình, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 1 sắc

phong

Q40 18/VIII, 45

162.

11707

Trung Lang (làng), tổng Đông Thành, huyện Tiền Hải, Thái Bình,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

có sắc phong

Q40 18/VIII, 23

163.

11714

Nho Lâm (làng), tổng Tân An, huyện Tiền Hải, Thái Bình, 1938

Thiên thần Đệ nhất, nhị,

tam, tứ Thánh Mẫu

1 thần tích,

14 sắc phong

Q40 18/VIII, 51

Phú Thọ: 8 thôn/làng

164.

9165

Hưng Long (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 1 sắc

phong

Q40 18/XVI, 43

165.

9166

Quả Cảm (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

Q40 18/XVI, 38


STT

Số đăng ký

Nơi thờ tự

Duệ hiệu tôn thần

Thần tích - thần sắc

Ký hiệu





2 sắc phong


166.

9168

Tân Tập (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XVI, 42

167.

9170

Văn Phú (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

1 sắc phong

Q40 18/XVI, 37

168.

9200

Xuân Áng (làng), tổng Ngọc Chúc, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XVI, 43

169.

9206

Đồng Chiêm (thôn), làng Lang Đĩa, tổng Vân Nham, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XVI, 4

170.

9585

Lãng Xương (làng), tổng Tu Vũ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ,

1938

Nhân thần Đức Thánh Mẫu

Tản

1 thần tích

1 sắc phong

Q40 18/XVI, 24


171.


4873

Phú Thọ (giáp), phố Đông Mỹ, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938


Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 1 sắc phong


Q40 18/IX, 4

Hà Nội: 5 thôn/làng

172.

4111

Hàng Vải (phố), 2c quartier, thành phố Hà Nội, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VI, 67


173.


4114

Khán Xuân (phố), 6c quartier, thành phố Hà Nội, 1938

Nhân thần Liễu Hạnh

Thủy Tinh công chúa và Thiên thần Cửu thiên

1 thần tích,

12 sắc phong

Q40 18/VI, 13

174.

4128

Sinh Từ (phố), 6c quartier, thành phố Hà Nội, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VI, 17

175.

4203

Cổ Lương (làng), tổng Đồng Xuân, huyện Thọ Xương, Phủ Hoài Đức,

Hà Nội, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VI, 58

176.

4215

Sơ Trung (làng), tổng Phúc Lâm, huyện Thọ Xương, Phủ Hoài Đức,

Hà Nội, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VI, 75

Quảng Yên: 5 thôn/làng

177.

10143

Hòa Hy (làng), tổng Đôn Lương, huyện Cát Hải, Quảng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, có sắc phong

Q40 18/XXVII, 56

178.

10144

Hoàng Châu (làng), tổng Đôn Lương, huyện Cát Hải, Quảng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

7 sắc phong

Q40 18/XXVII, 64

179.

10177

Khoái Lạc (làng), tổng Hà Bắc, huyện Yên Hưng, Quảng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

có sắc phong

Q40 18/XXVII, 7

180.

10178

La Khê (làng), tổng Hà Bắc, huyện Yên Hưng, Quảng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XXVII, 3bis


STT

Số đăng ký

Nơi thờ tự

Duệ hiệu tôn thần

Thần tích - thần sắc

Ký hiệu

181.

10190

Vị Dương (làng), tổng Hà Nam, huyện Yên Hưng, Quảng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XXVII, 18

Yên Bái: 4 thôn/làng

182.

12845

Minh Quán (làng), tổng Bách Lãm, phủ Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XXXVI, 18

183.

12854

Đại An (làng), tổng Đông Cuông, phủ Trấn yên, tỉnh Yên Bái, 1938

Thiên thần Thượng Ngàn

1 thần tích

Q40 189/XXXVI, 40

184.

12858

Đông Cuông (làng), tổng Đông Cuông, phủ Trấn yên, tỉnh Yên Bái,

1938

Thiên thần Thánh Mẫu

1 thần tích

Q40 189/XXXVI, 36

185.

12860

Ngòi Hóp (làng), tổng Đông Cuông, phủ Trấn yên, tỉnh Yên Bái, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 189/XXXVI, 32

Hưng Yên: 4 thôn/làng

186.

5960

Thượng (thôn), làng Đào Xá, tổng Đặng Xá, phủ Ân Thi, Hưng Yên,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XII, 14

187.

5987

Hạ Lễ (làng) tổng Nhân Vũ, Phủ Ân Thi, Hưng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XII, 48

188.

6293

Hà Quang (thôn), làng Hà Linh, tổng Hoàng Tranh, huyện Phù Cừ,

tỉnh Hưng Yên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

có sắc phong

Q40 18/XII, 9

189.

6332

Thọ Lão (làng), tổng Viên Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích ,

có sắc phong

Q40 18/XII, 33

Bắc Ninh: 4 thôn/làng

190.

605

Lâm Du (làng), tổng Gia Thụy, huyện Gia Lâm, Bắc Ninh, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/IV, 68

191.

838

Vân Cần (làng: tên Nôm), làng An Trạch, tổng Phù Lương, huyện Quế

Dương, tỉnh Bắc Ninh, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 sắc phong, 1 thần

tích

Q40 18/IV, 43

192.

1173

Đông Trù (làng), tổng Hội Phụ, phủ Từ Sơn, Bắc Ninh, 1938 - 2 trang

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/II, 38

193.

1323

Khúc Toại (làng), tổng Châm Khê, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh,

1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 1 sắc

phong

Q40 18/IV, 53

Thái Nguyên 3 thôn/làng

194.

11829

Tràng Lang (làng), tổng Yên Lãng, huyện Đại Từ, Thái Nguyên, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XV, 8

195.

12099

La Hiên (phố), làng La Hiên, tổng Vân Lăng, châu Vũ Nhai, Thái

Nguyên, 1938

Thiên thần Thượng Thiên,

Thượng Ngàn công chúa

1 thần tích,

2 sắc phong

Q40 18/XV, 34


196.


12102

Hích Min (thôn), làng Đặc Khê, tổng Vân Lăng, châu Vũ Nhai, Thái Nguyên, 1938

Thiên thần Thượng Ngàn công chúa

1 thần tích, 1 sắc phong

Q40 18/XV, 28

Hà Tĩnh: 2 thôn/làng

197.

4291

Tam Xuân (làng), tổng Tam Xuân, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh, 1937

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích,

Q40 18/XXI, 11


STT

Số đăng ký

Nơi thờ tự

Duệ hiệu tôn thần

Thần tích - thần sắc

Ký hiệu





1 sắc phong


198.

4294

Hậu Môn (làng), tổng Canh Hoạch, phủ Thạch Hà, Hà Tĩnh, 1937

Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XXI, 16

Nghệ An: 2 thôn/làng

199.

8372

Yên Lại (làng), tổng Yên Lãng, phủ Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, 1937

Thiên thần Thánh Mẫu

1 thần tích

Q40 18/VIII, 51

200.

8446

Thượng (thôn), làng Kim Khê, tổng Kim Nguyên, huyện Nghi Lộc,

tỉnh Nghệ An, 1937

Nhân thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/VIII, 6

Bắc Giang: 1 thôn/làng

201.

320

Bún (làng: tên Nôm), làng Phấn Trì, tổng Phấn Sơn huyện Yên Dũng,

tỉnh Bắc Giang, 1938

Thiên thần Thánh Mẫu

1 sắc phong, 1 thần

tích

Q40 18/V, 16

Hải Phòng: 1 thôn/làng


202.


5874

Hạ (làng: tên Nôm), làng Hạ Lý, tổng Quartier, thành phố Hải Phòng, 1938


Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích, 6 sắc phong,

Q40 18/XXIV, 10

LaoKay: 1 địa điểm

203.

7079

LaoKay (làng), châu Bảo Thắng, tỉnh LaoKay, LaoKay 1938

Thành Hoàng Thánh Mẫu

Phủ Dầy

1 thần tích

Q40 18/XXIV, 2

Sơn Tây: 1 thôn/làng

204.

10500

Vân Lôi (làng), tổng Đại Đồng, huyện Thạch Thất, Sơn Tây, 1938

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/III, 36

Thanh Hóa: 1 thôn/làng

205.

10735

Chợ Dầu (làng: tên Nôm), tổng Du Trường, huyện Hậu Lộc, tỉnh

Thanh Hóa, 1937

Thiên thần Liễu Hạnh

1 thần tích

Q40 18/XXIII, 3

Tuyên Quang: 1 thôn/làng

206.

12263

Chàng Đà (làng), tổng Yên Lĩnh, phủ Yên Sơn, Tuyên Quang, 1938

Thiên thần Mẫu Thoải (Thủy cung công chúa)

1 thần tích

Q40 18/XXVIII, 45


PHỤ LỤC 2: THƯ MỤC TƯ LIỆU HÁN NÔM LIÊN QUAN TỚI TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU LIẾU HẠNH VÀ MẪU TAM PHỦ, TỨ PHỦ QUA THƯ MỤC SÁCH HÁN NÔM (VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM)13

STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú

GIÁNG BÚT (KINH VÀ THƠ VĂN)


1.


Minh Đức chân

kinh 明 德 真 經


AB.498


Giáp Tí (1864)


Các tín chủ phụng san


Nôm và Hán


Thơ, văn... giáng bút của Tiên, Thánh, Phật…, khuyên làm điều lành, không cờ bạc, không hút xách...

Đàn Lạc Đạo in

1 bản in, 128

trang, 1 bạt


2.


Minh thiện quốc âm chân kinh 明善 國 音 真 經


Paris SA.PD.2343


Thành Thái Canh Tý (1900)

Hoàng Trác

Quan// 黃 卓冠 , Phan

Doãn Chấp//

潘 允 贄 ,

Trần Xuân

Bảng// 陳 春

ghi chép.


Nôm và Hán


Văn giáng bút của đệ nhất (Công chúa Liễu Hạnh), đệ nhị và đệ tam Thánh Mẫu, khuyên thiện làm gốc: vợ kính chồng; trẻ giúp già, con thờ kính cha mẹ, em tôn trọng anh; trong nhà ngoài làng nói năng phải theo đúng đạo lí.

Đàn Khuyến Thiện, Đồng Lạc, Nam Định in

1 bản in, 144

trang, 1 dụ, 1 tán


3.

Vân Hương Liễu Hạnh công chúa tâm căn chân kinh

雲鄉柳杏公主心根真經


A.1249 b/1 - 3


Thành Thái Giáp Thìn (1904)


Các tín nữ phụng san


Hán

A.1249 b/1 - 3.

A.1249 b/1 gồm:

1.Vân Hương Liễu Hạnh Công Chúa tâm can chân kinh (52 trang): Kinh giáng bút của Công Chúa Liễu Hạnh khuyên mọi người phải rèn luyện tâm tính.

A.1249 b/2: A.1249 b/3:

Đàn Khuyến Thiện, Đồng Lạc, Nam Định in

1 bản in, 198 trang


4.

Tăng Quảng Minh Thiện quốc âm

chân kinh 增 廣明 善 國 音 真 經


AB.143


Thành Thái 16 (1904)


Các tín chủ phụng san


Nôm


Văn giáng bút của Vân Hương Thánh Mẫu khuyên sống hiếu dễ, trung tín, nói nãng cẩn thận, dạy con cái biết quý thóc gạo… 39 bài ca, huấn… của Phạm Văn Toán, Vương Duy Trinh… Bản Thánh tích.

Đồng Lạc, Khuyến Thiện Đàn in,

1 bản in, 228

trang, 1 tựa, 1 bạt

5.

Nguyên Từ quốc

AB.436

Thành Thái

Các tín chủ

Nôm

Thơ ca khuyến huấn,giáng bút của thánh mẫu, công chúa, tiên

AB.436: đền


13 Tham khảo: Di sản Hán Nôm Việt Nam - Thư mục đề yếu, Di sản Hán Nôm - Thư mục đề yếu (bổ di) và http://www.hannom.org.vn/


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú


mẫu lập mệnh quốc âm chân

kinh 元 慈 國 母立 命 國 音 真 經

AB.253 AB,459

Giáp Thân (1904)

Bính Ngọ (1906)

Đinh Mùi (1907)

phụ san


phật…, khuyên sống hiếu đễ, trung tín khoan hoà... tránh bạc ác, ghen ghét lẫn nhau.

Xem thêm phần Nguyên từ quốc mẫu lập mệnh quốc âm chân kinh trong thổ địa lập mệnh kinh VNV.167 từ trang 46.

Hương Sơn, Bắc Ninh in, 106 trang AB.253: Lạc

Khuyến đường in, 100 trang

AB.459: Công

Thiện Đường Hà Nội in, 76

trang


6.


Tam vị Thánh Mẫu cảnh thế

chân kinh 三 位聖 母 警 世 真 經


A.2412 A.2475 A.2585


A.2412:

Thành Thái Bính Ngọ (1906) A.2475:

Thành Thái Bính Ngọ (1906) A.2585:

Duy Tân 1

(1907)


Các tín chủ phụng san


Hán


Văn giáng bút (cáo, tán, kinh, kệ…) của Vân Hương Thánh Mẫu, Mai Hoa Công Chúa và Thượng Ngàn Công Chúa khuyên làm điều thiện, bỏ điều ác.

A. 2412 và A. 2585 đều do Hướng Thiện Đàn khắc in. Bản A. 2585 khắc theo bản A. 2412.

A.2412: 36

trang, 1 tựa in tại Chùa Hưng Phúc, Bắc Ninh, 36 trang

A.2475: 30

trang, in tại Chủ Thiên

đường, Sơn Tây, 30 trang

A.2585: 36

trang, 1 tựa Công Thiện Đường in, 36

trang


7.


Linh tâm quốc âm chân kinh 零 心國 音 真 經


AB.246


Duy Tân

Mậu Thân (1908)


Các tín chủ phụng san


Nôm

52 bài tựa, dụ, ca, thơ, ngâm, dẫn... giáng bút của các Thánh Mẫu, Công Chúa... khuyên người đời (chủ yếu là phụ nữ) hiếu nghĩa, tiết hạnh, giữ luân thường, làm điều thiện, bỏ điều ác... Bảng kê tên nhiều người viết chữ, khắc ván và đóng góp kinh phí để in sách.

Hội Lạc Thiện Khắc in tại Xuân Hòa

đường, xã

Xuân Cốc, tổng Bắc Tạ,


STT

Tên tư liệu

Ký hiệu

Niên đại định bản

Tác giả

Chữ

Nội dung lược thuật

Ghi chú








huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương. 1 bản

in, 168 trang


8.


Chí đạo quốc âm chân kinh 志道國音 真 經


AB.260


Duy Tân 2

(1908)


Các tín chủ phụng san


Nôm


94 bài văn, thơ giáng bút của Công chúa Liễu Hạnh và chư tiên, khuyên về những điều trung hiếu, tiết nghĩa, đức hạnh...

Hướng Thiện đường, xã Lê Xá, Hải

Dương in, 1

bản in, 122

trang, 1 tựa, 1 bạt


9.


Nhật tụng luyện thần chân kinh 日誦 練 神 真 經


A.2888 A.1348


Duy Tân

Mậu Thân (1908)


Các tín chủ phụng san


Hán và Nôm


Kinh tụng niệm hàng ngày để luyện cho tinh thần trong sáng, tâm trí yên tĩnh... Sách gồm các chương: Lạc thiện với việc thiện), An mệnh (ở yên với mệnh của mình), Tiết tính (kiềm chế cá tính của mình), Đào Tình (rèn luyện lòng yêu, ghét, vui, buồn, ham muốn, giận dữ, ưa thích), Tồn chân (giữ bản tính tự nhiên), Khử ngụy (bỏ điều giả dối), Thủ nhân (giữ điều nhân), Bảo nghĩa (giữ điều nghĩa), Hoài hiếu (ấp ủ đạo hiếu), Tư đễ (nghĩ đến tình anh em), Đốc tín (dốc lòng tin), Tri lễ (biết điều lễ), Lệ liêm (cố gắng giữ điều liêm khiết), Tri sỉ (biết điều nhục), Lí khiêm (sửa đức khiêm nhường)... Thơ giáng bút của Tiên, Thánh

A.2888

Đền Thủ

Thiện Nam Định in

1 bản in, 1 bản viết, 1 bản tựa, 1 bạt, 1 dẫn, 1 phàm lệ, 1 tán, 1 mục lục, có hình vẽ, 176 trang

A. 1348, 14

trang.


10.


Bách tường hoa chân kinh 百祥 花真涇


AB.242


Duy Tân 3

(1909)


Các tín chủ phụng san


Nôm và Hán


75 bài giảng bút (thơ, ca, phú, vịnh…) của Phật, Thánh, Tiên khuyên làm điều thiện, tu dưỡng đạo đức

Vi Thiện Đàn ở Đa Phúc, Phúc Yên. 1

bản in, 90

trang, 4 bài

chỉ thị, 1 tựa, 1 bạt

11.

Trạch thiện chân

AB.529

Duy Tân Kỉ

Các tín chủ

Nôm và

Thơ, ca, huấn, văn giáng bút, thể thất ngôn bát cú, thất ngôn tứ

Vĩnh Phong

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/12/2023