Số đăng ký | Nơi thờ tự | Duệ hiệu tôn thần | Thần tích - thần sắc | Ký hiệu | |
133. | 4875 | Thuần Mỹ (giáp) phố Đông Mỹ, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938 | Nhân thần Mẫu Phủ Dầy | 1 thần tích | Q40 18/IX, 2 |
134. | 4878 | Đông Kiều (phố) thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q4018/IX, 1 |
135. | 4882 | Đông Thuần (phố), thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938 | Thiên thần Thánh Mẫu Liễu Hạnh | 1 thần tích, 2 sắc phong | Q40 18/IX, 11 |
136. | 4886 | An Thái (làng), tổng Bất Nạo, huyện Kim Thanh, tỉnh Hải Dương, 1938 | Nhân Thần Thánh Mẫu | 1 thần tích | Q40 18/IX, 41 |
137. | 5606 | Bía (làng: tên Nôm), làng Quảng Bí, tổng Ngọc Lâm, phủ Tứ Kì, tỉnh Hải Dương, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/IX, 28 |
138. | 5657 | Hòa Nhuệ B (làng), tổng Tất Lại, phủ Tứ Kì tỉnh Hải Dương, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/IX, 64 |
139. | 5664 | Rài (làng: tên Nôm), làng Tất Lại, tổng Tất Lại, phủ Tứ Kì, tỉnh Hải Dương, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/IX, 65 |
Hà Đông: 13 thôn/làng | |||||
140. | 2035 | Quế Dương (làng), tổng Dương Liễu, huyện Đan Phượng, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Đế Thích Tiên Đình Liễu Hạnh công chúa | 1 thần tích | Q40 18/II, 55c |
141. | 2148 | Hòa Mục (làng), tổng Dịch Vọng, phủ Hoài Đức, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 16 |
142. | 2163 | Phú Thứ (làng), tổng Đại Mỗ, phủ Hoài Đức, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 30 |
143. | 2312 | Tây Hồ (làng), tổng Thượng, huyện Hoàn Long, Hà Đông, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 33 |
144. | 2358 | Trại Đầm (làng: tên Nôm), làng Hanh Lợi, tổng Bột Xuyên, phủ Mỹ Đức, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 31 |
145. | 2381 | Cút (làng: tên Nôm), làng Thượng Quất, tổng Phù Lưu Tế, Mỹ Đức, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 64 |
146. | 2412 | Rót (làng: tên Nôm), làng Phú Duy, tổng Trinh Tiết, Mỹ Đức, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 78 |
147. | 2856 | Thụy Ưng (làng), tổng Cổ Hiên, Phủ Thường Tín, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 43 |
148. | 2910 | Giền (làng: tên Nôm), làng Duyên Yết, tổng Thụy Phú, Thường Tín, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 75 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 23
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 24
- Thư Mục Tư Liệu Thần Tích - Thần Sắc Liên Quan Tới Tín Ngưỡng Thờ Mẫu Liễu Hạnh Và Mẫu Tam Phủ, Tứ Phủ Tại Viện Thông Tin Khoa Học Xã Hội
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 27
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 28
- Tín ngưỡng thờ mẫu Liễu Hạnh ở Phủ Giày qua tư liệu Hán Nôm - 29
Xem toàn bộ 312 trang tài liệu này.
Số đăng ký | Nơi thờ tự | Duệ hiệu tôn thần | Thần tích - thần sắc | Ký hiệu | |
149. | 2926 | Nhị Giáp (thôn), làng Đông Duyên, tổng Tín An, phủ Thường Tín, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 85 |
150. | 3048 | Phí Trạch (làng), tổng Đạo Tú, phủ Ứng Hòa, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/II, 27 |
151. | 3066 | Tiêu thiều (làng), tổng Đạo Tú, phủ Ứng Hòa, Hà Đông, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 51b |
152. | 4099 | Hàng Hòm (phố), 2c quartier, thành phố Hà Nội, 1938 | Thiên thần Mẫu Thoải | 1 thần tích | Q40 18/VI, 63 |
Thái Bình: 11 thôn/làng | |||||
153. | 11043 | Vè (làng: tên Nôm) làng An Vy, tổng Phương Quan, huyện Đông Quan, Thái Bình, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/VIII, 33 |
154. | 11060 | Hà Lão (làng), tổng Hà Lão, huyện Hưng Nhân, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VIII, 2 |
155. | 11065 | Chiều Quyến (làng), tổng Hiệu Vũ, huyện Hưng Nhân, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/VIII, 28 |
156. | 11102 | Nhữ Khê (làng), tổng Tống Xuyên, huyên Hưng Nhân, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/VIII, 5 |
157. | 11128 | Đào Xá (thôn), làng Đào Tạo, tổng Đào Xá, huyện Phụ Dực, Thái Bình, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/VIII, 14 |
158. | 11277 | Sa Cát Lương (làng), tổng Cát Đàm, phủ Thái Ninh, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/VIII, 60 |
159. | 11420 | Đông Trại (làng), tổng Trực Nội, phủ Thái Ninh, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/VIII, 101 |
160. | 11495 | Thanh Bản (làng), tổng Cự Lâm, huyện Thư Trì, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VIII, 53 |
161. | 11562 | Lũ Phong (làng), tổng Cao Mỗ, phủ Tiên Hưng, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/VIII, 45 |
162. | 11707 | Trung Lang (làng), tổng Đông Thành, huyện Tiền Hải, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/VIII, 23 |
163. | 11714 | Nho Lâm (làng), tổng Tân An, huyện Tiền Hải, Thái Bình, 1938 | Thiên thần Đệ nhất, nhị, tam, tứ Thánh Mẫu | 1 thần tích, 14 sắc phong | Q40 18/VIII, 51 |
Phú Thọ: 8 thôn/làng | |||||
164. | 9165 | Hưng Long (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/XVI, 43 |
165. | 9166 | Quả Cảm (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, | Q40 18/XVI, 38 |
Số đăng ký | Nơi thờ tự | Duệ hiệu tôn thần | Thần tích - thần sắc | Ký hiệu | |
2 sắc phong | |||||
166. | 9168 | Tân Tập (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XVI, 42 |
167. | 9170 | Văn Phú (làng), tổng Cẩn Độ, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích 1 sắc phong | Q40 18/XVI, 37 |
168. | 9200 | Xuân Áng (làng), tổng Ngọc Chúc, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XVI, 43 |
169. | 9206 | Đồng Chiêm (thôn), làng Lang Đĩa, tổng Vân Nham, phủ Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XVI, 4 |
170. | 9585 | Lãng Xương (làng), tổng Tu Vũ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, 1938 | Nhân thần Đức Thánh Mẫu Tản | 1 thần tích 1 sắc phong | Q40 18/XVI, 24 |
171. | 4873 | Phú Thọ (giáp), phố Đông Mỹ, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/IX, 4 |
Hà Nội: 5 thôn/làng | |||||
172. | 4111 | Hàng Vải (phố), 2c quartier, thành phố Hà Nội, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VI, 67 |
173. | 4114 | Khán Xuân (phố), 6c quartier, thành phố Hà Nội, 1938 | Nhân thần Liễu Hạnh Thủy Tinh công chúa và Thiên thần Cửu thiên | 1 thần tích, 12 sắc phong | Q40 18/VI, 13 |
174. | 4128 | Sinh Từ (phố), 6c quartier, thành phố Hà Nội, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VI, 17 |
175. | 4203 | Cổ Lương (làng), tổng Đồng Xuân, huyện Thọ Xương, Phủ Hoài Đức, Hà Nội, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VI, 58 |
176. | 4215 | Sơ Trung (làng), tổng Phúc Lâm, huyện Thọ Xương, Phủ Hoài Đức, Hà Nội, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VI, 75 |
Quảng Yên: 5 thôn/làng | |||||
177. | 10143 | Hòa Hy (làng), tổng Đôn Lương, huyện Cát Hải, Quảng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/XXVII, 56 |
178. | 10144 | Hoàng Châu (làng), tổng Đôn Lương, huyện Cát Hải, Quảng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 7 sắc phong | Q40 18/XXVII, 64 |
179. | 10177 | Khoái Lạc (làng), tổng Hà Bắc, huyện Yên Hưng, Quảng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/XXVII, 7 |
180. | 10178 | La Khê (làng), tổng Hà Bắc, huyện Yên Hưng, Quảng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XXVII, 3bis |
Số đăng ký | Nơi thờ tự | Duệ hiệu tôn thần | Thần tích - thần sắc | Ký hiệu | |
181. | 10190 | Vị Dương (làng), tổng Hà Nam, huyện Yên Hưng, Quảng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XXVII, 18 |
Yên Bái: 4 thôn/làng | |||||
182. | 12845 | Minh Quán (làng), tổng Bách Lãm, phủ Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XXXVI, 18 |
183. | 12854 | Đại An (làng), tổng Đông Cuông, phủ Trấn yên, tỉnh Yên Bái, 1938 | Thiên thần Thượng Ngàn | 1 thần tích | Q40 189/XXXVI, 40 |
184. | 12858 | Đông Cuông (làng), tổng Đông Cuông, phủ Trấn yên, tỉnh Yên Bái, 1938 | Thiên thần Thánh Mẫu | 1 thần tích | Q40 189/XXXVI, 36 |
185. | 12860 | Ngòi Hóp (làng), tổng Đông Cuông, phủ Trấn yên, tỉnh Yên Bái, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 189/XXXVI, 32 |
Hưng Yên: 4 thôn/làng | |||||
186. | 5960 | Thượng (thôn), làng Đào Xá, tổng Đặng Xá, phủ Ân Thi, Hưng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XII, 14 |
187. | 5987 | Hạ Lễ (làng) tổng Nhân Vũ, Phủ Ân Thi, Hưng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XII, 48 |
188. | 6293 | Hà Quang (thôn), làng Hà Linh, tổng Hoàng Tranh, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, có sắc phong | Q40 18/XII, 9 |
189. | 6332 | Thọ Lão (làng), tổng Viên Quang, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích , có sắc phong | Q40 18/XII, 33 |
Bắc Ninh: 4 thôn/làng | |||||
190. | 605 | Lâm Du (làng), tổng Gia Thụy, huyện Gia Lâm, Bắc Ninh, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/IV, 68 |
191. | 838 | Vân Cần (làng: tên Nôm), làng An Trạch, tổng Phù Lương, huyện Quế Dương, tỉnh Bắc Ninh, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 sắc phong, 1 thần tích | Q40 18/IV, 43 |
192. | 1173 | Đông Trù (làng), tổng Hội Phụ, phủ Từ Sơn, Bắc Ninh, 1938 - 2 trang | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/II, 38 |
193. | 1323 | Khúc Toại (làng), tổng Châm Khê, huyện Võ Giàng, tỉnh Bắc Ninh, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/IV, 53 |
Thái Nguyên 3 thôn/làng | |||||
194. | 11829 | Tràng Lang (làng), tổng Yên Lãng, huyện Đại Từ, Thái Nguyên, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XV, 8 |
195. | 12099 | La Hiên (phố), làng La Hiên, tổng Vân Lăng, châu Vũ Nhai, Thái Nguyên, 1938 | Thiên thần Thượng Thiên, Thượng Ngàn công chúa | 1 thần tích, 2 sắc phong | Q40 18/XV, 34 |
196. | 12102 | Hích Min (thôn), làng Đặc Khê, tổng Vân Lăng, châu Vũ Nhai, Thái Nguyên, 1938 | Thiên thần Thượng Ngàn công chúa | 1 thần tích, 1 sắc phong | Q40 18/XV, 28 |
Hà Tĩnh: 2 thôn/làng | |||||
197. | 4291 | Tam Xuân (làng), tổng Tam Xuân, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh, 1937 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, | Q40 18/XXI, 11 |
Số đăng ký | Nơi thờ tự | Duệ hiệu tôn thần | Thần tích - thần sắc | Ký hiệu | |
1 sắc phong | |||||
198. | 4294 | Hậu Môn (làng), tổng Canh Hoạch, phủ Thạch Hà, Hà Tĩnh, 1937 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XXI, 16 |
Nghệ An: 2 thôn/làng | |||||
199. | 8372 | Yên Lại (làng), tổng Yên Lãng, phủ Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, 1937 | Thiên thần Thánh Mẫu | 1 thần tích | Q40 18/VIII, 51 |
200. | 8446 | Thượng (thôn), làng Kim Khê, tổng Kim Nguyên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, 1937 | Nhân thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/VIII, 6 |
Bắc Giang: 1 thôn/làng | |||||
201. | 320 | Bún (làng: tên Nôm), làng Phấn Trì, tổng Phấn Sơn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, 1938 | Thiên thần Thánh Mẫu | 1 sắc phong, 1 thần tích | Q40 18/V, 16 |
Hải Phòng: 1 thôn/làng | |||||
202. | 5874 | Hạ (làng: tên Nôm), làng Hạ Lý, tổng Quartier, thành phố Hải Phòng, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích, 6 sắc phong, | Q40 18/XXIV, 10 |
LaoKay: 1 địa điểm | |||||
203. | 7079 | LaoKay (làng), châu Bảo Thắng, tỉnh LaoKay, LaoKay 1938 | Thành Hoàng Thánh Mẫu Phủ Dầy | 1 thần tích | Q40 18/XXIV, 2 |
Sơn Tây: 1 thôn/làng | |||||
204. | 10500 | Vân Lôi (làng), tổng Đại Đồng, huyện Thạch Thất, Sơn Tây, 1938 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/III, 36 |
Thanh Hóa: 1 thôn/làng | |||||
205. | 10735 | Chợ Dầu (làng: tên Nôm), tổng Du Trường, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, 1937 | Thiên thần Liễu Hạnh | 1 thần tích | Q40 18/XXIII, 3 |
Tuyên Quang: 1 thôn/làng | |||||
206. | 12263 | Chàng Đà (làng), tổng Yên Lĩnh, phủ Yên Sơn, Tuyên Quang, 1938 | Thiên thần Mẫu Thoải (Thủy cung công chúa) | 1 thần tích | Q40 18/XXVIII, 45 |
PHỤ LỤC 2: THƯ MỤC TƯ LIỆU HÁN NÔM LIÊN QUAN TỚI TÍN NGƯỠNG THỜ MẪU LIẾU HẠNH VÀ MẪU TAM PHỦ, TỨ PHỦ QUA THƯ MỤC SÁCH HÁN NÔM (VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM)13
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
GIÁNG BÚT (KINH VÀ THƠ VĂN) | |||||||
1. | Minh Đức chân kinh 明 德 真 經 | AB.498 | Giáp Tí (1864) | Các tín chủ phụng san | Nôm và Hán | Thơ, văn... giáng bút của Tiên, Thánh, Phật…, khuyên làm điều lành, không cờ bạc, không hút xách... | Đàn Lạc Đạo in 1 bản in, 128 trang, 1 bạt |
2. | Minh thiện quốc âm chân kinh 明善 國 音 真 經 | Paris SA.PD.2343 | Thành Thái Canh Tý (1900) | Hoàng Trác Quan// 黃 卓冠 , Phan Doãn Chấp// 潘 允 贄 , Trần Xuân Bảng// 陳 春 榜 ghi chép. | Nôm và Hán | Văn giáng bút của đệ nhất (Công chúa Liễu Hạnh), đệ nhị và đệ tam Thánh Mẫu, khuyên thiện làm gốc: vợ kính chồng; trẻ giúp già, con thờ kính cha mẹ, em tôn trọng anh; trong nhà ngoài làng nói năng phải theo đúng đạo lí. | Đàn Khuyến Thiện, Đồng Lạc, Nam Định in 1 bản in, 144 trang, 1 dụ, 1 tán |
3. | Vân Hương Liễu Hạnh công chúa tâm căn chân kinh 雲鄉柳杏公主心根真經 | A.1249 b/1 - 3 | Thành Thái Giáp Thìn (1904) | Các tín nữ phụng san | Hán | A.1249 b/1 - 3. A.1249 b/1 gồm: 1.Vân Hương Liễu Hạnh Công Chúa tâm can chân kinh (52 trang): Kinh giáng bút của Công Chúa Liễu Hạnh khuyên mọi người phải rèn luyện tâm tính. A.1249 b/2: A.1249 b/3: | Đàn Khuyến Thiện, Đồng Lạc, Nam Định in 1 bản in, 198 trang |
4. | Tăng Quảng Minh Thiện quốc âm chân kinh 增 廣明 善 國 音 真 經 | AB.143 | Thành Thái 16 (1904) | Các tín chủ phụng san | Nôm | Văn giáng bút của Vân Hương Thánh Mẫu khuyên sống hiếu dễ, trung tín, nói nãng cẩn thận, dạy con cái biết quý thóc gạo… 39 bài ca, huấn… của Phạm Văn Toán, Vương Duy Trinh… Bản Thánh tích. | Đồng Lạc, Khuyến Thiện Đàn in, 1 bản in, 228 trang, 1 tựa, 1 bạt |
5. | Nguyên Từ quốc | AB.436 | Thành Thái | Các tín chủ | Nôm | Thơ ca khuyến huấn,giáng bút của thánh mẫu, công chúa, tiên | AB.436: đền |
13 Tham khảo: Di sản Hán Nôm Việt Nam - Thư mục đề yếu, Di sản Hán Nôm - Thư mục đề yếu (bổ di) và http://www.hannom.org.vn/
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
mẫu lập mệnh quốc âm chân kinh 元 慈 國 母立 命 國 音 真 經 | AB.253 AB,459 | Giáp Thân (1904) Bính Ngọ (1906) Đinh Mùi (1907) | phụ san | phật…, khuyên sống hiếu đễ, trung tín khoan hoà... tránh bạc ác, ghen ghét lẫn nhau. Xem thêm phần Nguyên từ quốc mẫu lập mệnh quốc âm chân kinh trong thổ địa lập mệnh kinh VNV.167 từ trang 46. | Hương Sơn, Bắc Ninh in, 106 trang AB.253: Lạc Khuyến đường in, 100 trang AB.459: Công Thiện Đường Hà Nội in, 76 trang | ||
6. | Tam vị Thánh Mẫu cảnh thế chân kinh 三 位聖 母 警 世 真 經 | A.2412 A.2475 A.2585 | A.2412: Thành Thái Bính Ngọ (1906) A.2475: Thành Thái Bính Ngọ (1906) A.2585: Duy Tân 1 (1907) | Các tín chủ phụng san | Hán | Văn giáng bút (cáo, tán, kinh, kệ…) của Vân Hương Thánh Mẫu, Mai Hoa Công Chúa và Thượng Ngàn Công Chúa khuyên làm điều thiện, bỏ điều ác. A. 2412 và A. 2585 đều do Hướng Thiện Đàn khắc in. Bản A. 2585 khắc theo bản A. 2412. | A.2412: 36 trang, 1 tựa in tại Chùa Hưng Phúc, Bắc Ninh, 36 trang A.2475: 30 trang, in tại Chủ Thiên đường, Sơn Tây, 30 trang A.2585: 36 trang, 1 tựa Công Thiện Đường in, 36 trang |
7. | Linh tâm quốc âm chân kinh 零 心國 音 真 經 | AB.246 | Duy Tân Mậu Thân (1908) | Các tín chủ phụng san | Nôm | 52 bài tựa, dụ, ca, thơ, ngâm, dẫn... giáng bút của các Thánh Mẫu, Công Chúa... khuyên người đời (chủ yếu là phụ nữ) hiếu nghĩa, tiết hạnh, giữ luân thường, làm điều thiện, bỏ điều ác... Bảng kê tên nhiều người viết chữ, khắc ván và đóng góp kinh phí để in sách. | Hội Lạc Thiện Khắc in tại Xuân Hòa đường, xã Xuân Cốc, tổng Bắc Tạ, |
Tên tư liệu | Ký hiệu | Niên đại định bản | Tác giả | Chữ | Nội dung lược thuật | Ghi chú | |
huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương. 1 bản in, 168 trang | |||||||
8. | Chí đạo quốc âm chân kinh 志道國音 真 經 | AB.260 | Duy Tân 2 (1908) | Các tín chủ phụng san | Nôm | 94 bài văn, thơ giáng bút của Công chúa Liễu Hạnh và chư tiên, khuyên về những điều trung hiếu, tiết nghĩa, đức hạnh... | Hướng Thiện đường, xã Lê Xá, Hải Dương in, 1 bản in, 122 trang, 1 tựa, 1 bạt |
9. | Nhật tụng luyện thần chân kinh 日誦 練 神 真 經 | A.2888 A.1348 | Duy Tân Mậu Thân (1908) | Các tín chủ phụng san | Hán và Nôm | Kinh tụng niệm hàng ngày để luyện cho tinh thần trong sáng, tâm trí yên tĩnh... Sách gồm các chương: Lạc thiện với việc thiện), An mệnh (ở yên với mệnh của mình), Tiết tính (kiềm chế cá tính của mình), Đào Tình (rèn luyện lòng yêu, ghét, vui, buồn, ham muốn, giận dữ, ưa thích), Tồn chân (giữ bản tính tự nhiên), Khử ngụy (bỏ điều giả dối), Thủ nhân (giữ điều nhân), Bảo nghĩa (giữ điều nghĩa), Hoài hiếu (ấp ủ đạo hiếu), Tư đễ (nghĩ đến tình anh em), Đốc tín (dốc lòng tin), Tri lễ (biết điều lễ), Lệ liêm (cố gắng giữ điều liêm khiết), Tri sỉ (biết điều nhục), Lí khiêm (sửa đức khiêm nhường)... Thơ giáng bút của Tiên, Thánh | A.2888 Đền Thủ Thiện Nam Định in 1 bản in, 1 bản viết, 1 bản tựa, 1 bạt, 1 dẫn, 1 phàm lệ, 1 tán, 1 mục lục, có hình vẽ, 176 trang A. 1348, 14 trang. |
10. | Bách tường hoa chân kinh 百祥 花真涇 | AB.242 | Duy Tân 3 (1909) | Các tín chủ phụng san | Nôm và Hán | 75 bài giảng bút (thơ, ca, phú, vịnh…) của Phật, Thánh, Tiên khuyên làm điều thiện, tu dưỡng đạo đức | Vi Thiện Đàn ở Đa Phúc, Phúc Yên. 1 bản in, 90 trang, 4 bài chỉ thị, 1 tựa, 1 bạt |
11. | Trạch thiện chân | AB.529 | Duy Tân Kỉ | Các tín chủ | Nôm và | Thơ, ca, huấn, văn giáng bút, thể thất ngôn bát cú, thất ngôn tứ | Vĩnh Phong |