FIRMSIZE
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | TU 10 NGUOI DEN DUOI 50 NGUOI | 48 | 23.9 | 23.9 | 23.9 |
TU 50 NGUOI DEN 300 NGUOI | 75 | 37.3 | 37.3 | 61.2 | |
TU 301 NGUOI TRO LEN | 78 | 38.8 | 38.8 | 100.0 | |
Total | 201 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Tổng Hợp Từ Tổng Quan Tình Hình Nghiên Cứu
- Phân Tích Khái Niệm Năng Lực Động Của Các Tiền Nghiên Cứu
- Tính Đến 2020, Doanh Nghiệp Của Ông/bà Đã Thành Lập Được Bao Nhiêu Năm?
- Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam - 28
- Nghiên cứu năng lực động của các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 235 trang tài liệu này.
FIRMTYPE
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Sieuthitonghop | 44 | 21.9 | 21.9 | 21.9 |
Cuahangtienloi | 55 | 27.4 | 27.4 | 49.3 | |
Sieuthi/cuahangchuyendoa nh | 102 | 50.7 | 50.7 | 100.0 | |
Total | 201 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
1. Thang đo Năng lực hấp thụ (AC): Năng lực hấp thụ là biến bậc 2 (bậc 2 factor) và được phản ánh bởi bốn biến bậc 1 gồm: Năng lực lĩnh hội tri thức (AC_ACQU); Năng lực đồng hóa tri thức (AC_ASSI); Năng lực chuyển đổi tri thức (AC_TRANS) và Năng lực ứng dụng tri thức (AC_APPL).
Năng lực lĩnh hội tri thức (AC_ACQU)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.778 | .779 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AC_ACQU1 | 4.84 | 2.148 | .642 | .413 | .670 |
AC_ACQU2 | 4.67 | 2.092 | .627 | .396 | .690 |
AC_ACQU3 | 5.38 | 2.496 | .583 | .341 | .736 |
Năng lực đồng hóa tri thức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.893 | .893 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AC_ASSI1 | 12.47 | 12.940 | .638 | .414 | .886 |
AC_ASSI2 | 11.98 | 12.590 | .723 | .563 | .872 |
AC_ASSI3 | 12.13 | 12.643 | .716 | .567 | .873 |
AC_ASSI4 | 12.66 | 12.735 | .688 | .576 | .878 |
AC_ASSI5 | 12.92 | 12.934 | .720 | .550 | .873 |
AC_ASSI6 | 12.87 | 12.407 | .801 | .697 | .860 |
Năng lực chuyển đổi tri thức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.858 | .859 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AC_TRAN1 | 5.00 | 2.335 | .802 | .707 | .733 |
AC_TRAN2 | 4.73 | 2.640 | .619 | .385 | .905 |
AC_TRAN3 | 5.13 | 2.417 | .784 | .694 | .753 |
Năng lực ứng dụng tri thức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.787 | .788 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AC_APPL1 | 4.39 | 2.039 | .597 | .368 | .742 |
AC_APPL2 | 4.53 | 1.860 | .609 | .384 | .733 |
AC_APPL3 | 4.60 | 1.922 | .679 | .461 | .656 |
2. Thang đo Năng lực đổi mới sáng tạo (IC): Năng lực đổi mới sáng tạo là biến bậc 2 (bậc 2 factor) và được phản ánh bởi hai biến bậc 1 gồm: Năng lực đổi mới sáng tạo quy trình (IC_PC) và Năng lực đổi mới sáng tạo dịch vụ bán lẻ (IC_SC).
Năng lực đổi mới sáng tạo quy trình (IC_PC):
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.863 | .865 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IC_PC1 | 7.20 | 4.960 | .695 | .500 | .835 |
IC_PC2 | 7.58 | 5.234 | .712 | .538 | .825 |
IC_PC3 | 7.96 | 5.548 | .700 | .495 | .831 |
IC_PC4 | 7.84 | 5.165 | .748 | .575 | .811 |
Năng lực đổi mới sáng tạo dịch vụ bán lẻ (IC_SC):
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.889 | .890 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
IC_SC1 | 9.69 | 7.484 | .744 | .573 | .862 |
IC_SC2 | 10.51 | 7.421 | .808 | .687 | .848 |
IC_SC3 | 10.80 | 7.323 | .779 | .657 | .854 |
IC_SC4 | 10.03 | 7.839 | .677 | .468 | .877 |
IC_SC5 | 9.90 | 7.580 | .653 | .436 | .884 |
3. Thang đo Năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu (BC): Năng lực xây dựng & phát triển thương hiệu là biến bậc 2 (bậc 2 factor) và được đo lường bởi ba biến bậc 1 (bậc 1 factor) gồm: Năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan (BC_INTER); Năng lực đồng xây dựng thương hiệu (BC_COBU) và Năng lực phát triển thái độ và tình cảm về thương hiệu (AC_ATTI).
Năng lực tương tác của thương hiệu với các bên liên quan (BC_INTER)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.805 | .806 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BC_INTER1 | 10.51 | 7.121 | .586 | .356 | .769 |
BC_INTER2 | 10.54 | 7.099 | .549 | .400 | .780 |
BC_INTER3 | 10.52 | 6.681 | .625 | .493 | .757 |
BC_INTER4 | 10.52 | 6.681 | .644 | .505 | .751 |
BC_INTER5 | 10.42 | 7.025 | .548 | .392 | .781 |
Năng lực đồng xây dựng thương hiệu (BC_COBU)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.749 | .750 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BC_COBU1 | 10.36 | 6.781 | .520 | .444 | .702 |
BC_COBU2 | 10.51 | 6.811 | .549 | .475 | .691 |
BC_COBU3 | 10.47 | 6.650 | .641 | .413 | .658 |
BC_COBU4 | 10.82 | 7.331 | .449 | .305 | .727 |
BC_COBU5 | 10.49 | 7.371 | .418 | .300 | .738 |
Năng lực phát triển thái độ và tình cảm về thương hiệu (AC_ATTI)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.766 | .766 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BC_ATTI1 | 4.91 | 2.602 | .586 | .372 | .700 |
BC_ATTI2 | 5.19 | 2.217 | .672 | .455 | .599 |
BC_ATTI3 | 4.92 | 2.614 | .544 | .308 | .746 |
4. Thang đo Năng lực tích hợp đa kênh (CC): Năng lực tích hợp đa kênh là biến bậc 1 và được phản ánh bởi năm thành tố, được mã hóa từ CC1 đến CC5.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.816 | .815 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Squared Multiple Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CC1 | 9.44 | 7.148 | .487 | .308 | .812 |
CC2 | 10.60 | 6.152 | .650 | .445 | .767 |
CC3 | 10.42 | 6.095 | .618 | .436 | .777 |
CC4 | 10.25 | 6.228 | .621 | .399 | .775 |
CC5 | 10.07 | 5.949 | .656 | .444 | .764 |
5. Thang đo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (FP): Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là biến bậc 1, được đo lường bởi tám yếu tố và được mã hóa từ FP1 đến FP8.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items | N of Items | |
.913 | .913 | 8 |
Item-Total Statistics