Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 28


Phụ biểu 21 Tầm quan trọng và mức độ tác động của các yếu tố đến lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các doanh nghiệp

Yếu tố

Mức độ quan

trọng

Mức độ tác

động

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 28

1. Năng lực công ty

Năng lực tài chính

7,00

­0,7

Năng lực công nghệ

6,10

1,3

Nguồn nhân lực

6,40

1,5

Năng lực nghiên cứu và phát triển

5,30

1,4

2. Cầu nội địa

Mở rộng quy mô thị trường

3,90

0,20

Yêu cầu về chất lượng

3,70

0,20

Yêu cầu về giá

3,30

0,30

Yêu cầu về chủng loại, mẫu mã, ...

3,70

0,30

3. Các hoạt động hỗ trợ

Xúc tiến thương mại

4,80

0,20

Cải tiến thủ tục xuất xuất khẩu

5,30

1,20

Phát triển chỉ dẫn địa lý

4,90

­0,70

4. Tổ chức quản lý ngành hàng

Xây dựng hệ thống tổ chức quản lý ngành hàng

4,90

­0,60

Liên kết các tác nhân trong ngành hàng

5,10

0,00

Cung cấp thông tin (thị trường, luật, chính sách)

5,50

0,30

Chia sẻ lợi ích và cạnh tranh

5,60

­0,60

Nguồn: Kết quả khảo sát doanh nghiệp


Phụ biểu 22 Danh sách các công ty kinh doanh, xuất khẩu cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2010


TT


Tên công ty

Tên giao dịch

(viết tắt)

Năm thành

lập


Lĩnh vực hoạt động

Loại hình doanh

nghiệp


1


Công ty CP đầu tư và XNK Tây Nguyên


Vinacafe BMT


1995

Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê


Công ty cổ phần


2

Công ty TNHH Một thành viên xuất nhập khẩu 2­9 Đắk Lắk


Simeco Đắk Lắk


1993

Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê


Công ty Nhà nước


3


Công ty liên doanh chế biến cà phê xuất khẩu Man Buôn Ma Thuột


Dakman


1995


Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê

Công ty có vốn đầu tư NN


4


Công ty TNHH Anh Minh


Anh Minh


2000

Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê


Công ty TNHH


5


Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Đắk Lắk


Inexim Đắk Lắk


1976

Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê


Công ty cổ phần


6


Chi nhánh công ty cổ phần xuất nhập khẩu INTIMEX


Intimex BMT


2004

Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê


Công ty cổ phần


7


Công ty TNHH cà phê Hà Lan ­ Việt Nam


Nedcoffee


2008


Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê

Công ty có vốn đầu tư NN


8

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu cà phê Đức Nguyên


Duc Nguyen cofexim


2007

Chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê


Công ty cổ phần


9

Công ty TNHH Một thành viên cà phê Thắng Lợi


Thắng Lợi


1977

Sản xuất, chế biến, KD, XK cà phê

Công ty Nhà nước




10


Công ty cà phê Phước An


Phước An


1977

Sản xuất, chế biến, KD, XK cà phê

Công ty Nhà nước

Nguồn: Tổng hợp từ các Công ty xuất khẩu cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Ghi chú Chế biến của các Công ty bao gồm chế biến cà phê nhân từ nguyên liệu quả tươi và gia công lại nguyên liệu cà phê nhân xô thông qua các hoạt động phân loại theo cỡ sàng, độ ẩm, tỷ lệ đen vỡ, tạp chất; đánh bóng và đóng gói.


Phụ biểu 23 Khối lượng, giá trị và giá xuất khẩu cà phê nhân của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

STT

Doanh nghiệp

Khối lượng

(tấn)

Giá trị

(1000 USD)

Tỷ lệ khối lượng so

với toàn tỉnh (%)

1

Vinacafe BMT

109 590

164 166

32,23

2

Simeco Đắk Lắk

88 405

131 551

26,00

3

Đakman

31 520

47 095

9,27

4

Anh Minh

23 121

32 369

6,80

5

Inexim Đắk Lắk

22 179

31 963

6,52

6

Intimex BMT

22 048

32 918

6,48

7

Nedcoffee

19 682

28 145

5,79

8

Đức Nguyên

17 093

24 821

5,03

9

Thắng Lợi

3 177

4 901

0,93

10

Phước An

2 502

3 774

0,74


Tổng số 10 công

ty


339 317


501 701


99,80


XK của cả tỉnh

339 998

504 249

100

Nguồn: Tổng hợp từ các Công ty xuất khẩu cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk


Phụ biểu 24 Khối lượng, giá trị và giá xuất khẩu cà phê nhân của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai


TT


Tên công ty

Khối lượng

(tấn)

Giá trị (1000

USD)

Giá đơn vị

(USD/tấn)

1

Công ty Louis Dreyfus

34 460

52 340

1 519

2

Công ty TNHH Vĩnh Hiệp

4 337

6 484

1 495

3

Công ty TNHH Trung Hiếu

4 200

6 046

1 440

4

Công ty Hoa Trang

2 025

3 100

1 531

5

Doanh nghiệp tư nhân Loan Bang

181

234

1 290


Tổng số

45 203

68 204

1 509


Xuất khẩu của cả tỉnh

45 203

68 204

1 509

Nguồn: Tổng hợp từ các Công ty xuất khẩu cà phê trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Phụ biểu 25 Phân loại chất lượng cà phê theo tiêu chuẩn kỹ thuật


Chủng loại cà phê

Độ ẩm

(%)

Tạp chất

(%)

Tỷ lệ

đen, vỡ

Cỡ sàng

Tỷ lệ tối

thiểu cà phê






(%)


nhân trên

sàng (%)

R1 S18

12,5

0,5

2

S18/S16

90/10

R1 S18 đánh bóng ướt

12,5

0,1

0,1 ­ 0,3

S18/S16

90/10

R1 S16

12,5

0,5

2

S16/S16

90/10

R1 S16 đánh bóng ướt

12,5

0,1

0,1 ­ 0,3

S16/S16

90/10

R2A S13

12,5

0,5

3

S13

Tối thiểu

R2B S13

13

1

5

S13

90% trên sàng

R2C S13

12,5

0,1

0,1 ­ 0,3

S13

13

Nguồn: Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột


Phụ biểu 26 Phân loại chất lượng cà phê vối theo TCVN 4193 ­ 2005


Chủng loại cà phê

Số lỗi tối đa trong 300g mẫu

Cỡ sàng

Tỷ lệ khối lượng tối thiểu cà phê

nhân trên sàng (%)

Hạng đặc biệt

30

S18/S16

90/10

Hạng 1


S16/S13

90/10

R1A

60



R1B

90



Hạng 2


S13/S12

90/10

R2A

120



R2B

150



R2C

200



Hạng 3

250

S12/S10

90/10

Hạng 4

Không quy định

S12/S10

90/10

Nguồn: Trích TCVN 4193­2005


Phụ biểu 27 Phân loại chất lượng cà phê chè theo TCVN 4193


Chủng loại cà phê

Số lỗi tối đa trong 300g mẫu

Cỡ sàng

Tỷ lệ khối lượng tối thiểu cà phê

nhân trên sàng (%)

Hạng đặc biệt

15

S18/S16

90/10

Hạng 1

30

S16/S14

90/10

Hạng 2

60

S13/S12

90/10

Hạng 3

120

S12/S10

90/10

Hạng 4

150

S12/S10

90/10

Nguồn: Trích TCVN 4193­2005


Phụ biểu 28 Trị số lỗi quy định cho mỗi loại khuyết tật


Loại khuyết tật

Trị số

lỗi (lỗi)

Loại khuyết tật

Trị số

lỗi (lỗi)

1 nhân đen

1,0

1 nhân vỡ (kích thước còn 1/2 đến

3/4)

0,1

1 nhân nâu đậm

0,25

1 nhân vỡ (kích thước còn dưới 1/2

nhân)

0,2

1 quả cà phê khô

1,0

1 mảnh vỏ quả khô lớn (> 3/4 vỏ)

1,0

1 nhân còn vỏ trấu

0,5

1 mảnh vỏ quả khô trung bình (1/2 ­

3/4 vỏ)

0,5

1 nhân bị lên men

1,0

1 mảnh vỏ quả khô nhỏ < 1/2 vỏ)

0,2

1 nhân bị mốc

1,0

1 vỏ trấu lớn (>= 1/2 vỏ

0,2

1 nhân bị mốc 1 phần

0,5

1 vỏ trấu nhỏ (> 1/2 vỏ)

0,1

1 nhân nửa đen

0,5

1 mẩu cành cây to (dài 2­4 cm)

5,0

1 nhân xanh non

0,2

1 mẩu cành cây trung bình (dài 1­2

cm)

2,0

1 nhân bị khô trên cây

0,5

1 mẩu cành cây nhỏ (<1 cm)

1,0

1 nhân trắng xốp

0,2

1 cục đất, đá to (trên sàng No20)

5,0

1 nhân rỗng

0,2

1 cục đất, đá trung bình (trên sàng

No12, dưới sàng No20)

2,0

1 nhân bị lốm đốm

0,1

1 cục đất, đá nhỏ (trên sàng No10,

dưới sàng No12)

0,5

1 nhân bị sâu đục 1 lỗ

0,1

Tạp chất khác: Dưới 0,5 g

Từ 0,5 đến 1 g

Trên 1g, cứ thêm mỗi g tạp chất


1,0

2,0

3,0

1 nhân bị sâu đục 2 lỗ trở lên

0,2

Nguồn: Trích TCVN 4193­2005


PHỤ LỤC 2A: Kết quả kiểm định T­Test sự khác biệt về năng suất cà phê giữa

2 nhóm hộ

áp dụng quy trình sản xuất hoàn toàn theo kinh nghiệm tự

đúc rút

(nhóm 1) và nhóm hộ áp dụng quy trình sản xuất tiên tiến (nhóm 0)

The SAS System

The TTEST Procedure

Variable: NS2 (NS2)


Nhom

N

Mean

Std Dev

Std Err

Minimum

Maximum

0

70

2864.8

695.3

83.1091

1153.8

5000.0

1

30

2199.4

594.8

108.6

400.0

3000.0

Diff (1­2)


665.3

667.2

145.6




Nhom

Method

Mean

95% CL

Mean

Std Dev

95% CL

Std Dev

0


2864.8

2699.0

3030.6

695.3

596.2

834.3

1


2199.4

1977.3

2421.5

594.8

473.7

799.6

Diff (1­2)

Pooled

665.3

376.4

954.3

667.2

585.4

775.7


Diff (1­2) Satterthwaite 665.3 392.1 938.5


Method

Variances

DF

t Value

Pr

> |t|

Pooled

Equal

98

4.57


<.0001

Satterthwaite

Unequal

63.733

4.87


<.0001


Equality of Variances


Method Num DF Den DF F Value Pr > F Folded F 69 29 1.37 0.3535


Ghi chú: Kết quả kiểm định chỉ ra rằng không có sự khác biệt về phương sai của năng suất đối với 2 nhóm hộ (F = 1.37, P = 0.3535). Tuy nhiên, với độ tin cậy 99%, nhóm hộ áp dụng quy trình sản xuất tiên tiến có năng suất cao hơn so với nhóm hộ còn lại (t = 4.57, F < 0.0001).

Xem tất cả 245 trang.

Ngày đăng: 09/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí