Câu 4: Hình thức, phương thức tổ chức đào tạo đạt chất lượng và hiệu quả cao trong đào tạo?
Rất hài lòng Hài lòng
Không hài lòng Rất không hài lòng Câu 5: Anh/Chị hài lòng về cơ sở vật chất của Nhà trường?
Rất hài lòng Hài lòng
Không hài lòng Rất không hài lòng
Câu 6: Theo Anh/Chị, để làm tốt hơn công tác giảng dạy thì giảng viên cần cải thiện những điều gì?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 7: Theo Anh/Chị, để nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo nhà trường cần phải làm gì hoặc cải thiện những điều gì?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn!
Phụ lục 14
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VIỆT NAM HỌC, TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-ĐHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp)
: Việt Nam học | |
Trình độ đào tạo | : Đại học |
Ngành đào tạo | : Việt Nam học |
Hình thức đào tạo | : Chính quy |
Khóa đào tạo | : 2018 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 22
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 23
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 24
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
MÃ HP | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | |
A. Kiến thức giáo dục đại cương | 38 | ||
I. Học phần bắt buộc | 34 | ||
1.1. Ngoại ngữ | 5 | ||
1 | GE4410 | Tiếng Anh 1 | 3 |
2 | GE4411 | Tiếng Anh 2 | 2 |
1.2. Giáo dục quốc phòng | 8 | ||
1 | GE4149 | Đường lối quân sự của Đảng | 3 |
2 | GE4150 | Công tác quốc phòng, an ninh | 2 |
3 | GE4153 | Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK | 3 |
1.3. Giáo dục thể chất | 3 | ||
1.3.1. Học phần bắt buộc | 1 | ||
1 | GE4306 | Giáo dục thể chất 1 | 1 |
1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC) | 2 | ||
1 | GE4321 | Bóng đá | 2 |
2 | GE4323 | Cầu lông | 2 |
3 | GE4327 | Cờ vua | 2 |
4 | GE4322 | Bóng chuyền | 2 |
5 | GE4324 | Khiêu vũ thể thao | 2 |
GE4326 | Võ thuật Karatedo | 2 | |
7 | GE4325 | Võ thuật Vovinam | 2 |
8 | GE4331 | Bơi lội | 2 |
1.4. Đại cương chung | 18 | ||
1 | GE4038A | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 | 2 |
2 | GE4045 | Tâm lý học đại cương | 2 |
3 | GE4038B | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 | 3 |
4 | GE4039 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 |
5 | GE4056 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | GE4040 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 |
7 | GE4011 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 |
8 | VI4178 | Kỹ năng mềm trong Văn hóa du lịch | 2 |
II. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 4TC) | 4 | ||
1 | GE4006 | Đại cương dân tộc học | 2 |
2 | GE4030 | Mỹ học đại cương | 2 |
3 | GE4049 | Tiếng việt thực hành | 2 |
4 | GE4023 | Kinh tế học đại cương | 2 |
5 | GE4028 | Lôgic học đại cương | 2 |
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 94 | ||
I. Kiến thức cơ sở nhóm ngành | 14 | ||
1 | GE4068 | Văn hóa học đại cương | 2 |
2 | VI4134 | Tổng quan du lịch | 2 |
3 | GE4004 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
4 | GE4026P | Lịch sử văn minh Thế giới | 2 |
5 | CM4291 | Lịch sử văn hóa Việt Nam | 3 |
6 | VI4131 | Tâm lý khách du lịch | 2 |
II. Kiến thức cơ sở ngành | 38 | ||
2.1 Học phần bắt buộc | 30 | ||
1 | VI4011P | Vùng văn hóa và phân vùng văn hóa ở Việt | 2 |
Nam | |||
2 | VI4144P | Văn hóa dân gian người Việt | 2 |
3 | VI4133 | Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam | 3 |
4 | VI4212 | Phong tục tập quán và lễ hội Việt Nam | 3 |
5 | VI4012 | Làng nghề truyền thống Việt Nam | 2 |
6 | VI4138 | Văn hóa Đồng bằng sông Cửu Long | 2 |
7 | VI4014 | Du lịch sinh thái | 2 |
8 | GE4067 | Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á | 2 |
9 | VI4123 | Pháp chế du lịch | 2 |
10 | VI4214 | Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 1 | 3 |
11 | VI4101 | Du lịch quốc tế | 2 |
12 | VI4017 | Kinh tế du lịch | 3 |
13 | VI4215 | Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 2 | 2 |
2.2 Học phần tự chọn (chọn ít nhất 8 tín chỉ) | 8 | ||
1 | CM4121 | Văn hóa giao tiếp | 2 |
2 | VI4103 | Di tích lịch sử và thắng cảnh Việt Nam | 2 |
3 | VI4013 | Đặc trưng sinh thái và môi trường Việt Nam | 2 |
4 | VI4102 | Các loại hình nghệ thuật Việt Nam | 2 |
5 | CM4102N | Chính sách văn hóa | 3 |
6 | VI4213 | Các loại hình du lịch hiện đại | 2 |
7 | EC4281 | Khởi nghiệp | 3 |
8 | VI4136 | Văn hóa các nước Đông Nam Á | 3 |
9 | VI4402 | Văn hóa các dân tộc Việt Nam | 2 |
10 | VI4205 | Văn hóa nông thôn và đô thị Việt Nam | 2 |
11 | VI4168 | Văn hóa làng xã Việt Nam truyền thống | 2 |
12 | VI4157 | Văn hóa ẩm thực Việt Nam | 2 |
III. Kiến thức chuyên ngành | 34 | ||
1 | VI4152 | Tuyến điểm du lịch | 2 |
2 | VI4172 | Nghiệp vụ khách sạn | 2 |
VI4176 | Thực hành nghiệp vụ khách sạn | 2 | |
4 | VI4171 | Nghiệp vụ nhà hàng | 2 |
5 | VI4290 | Hoạt náo trong du lịch | 2 |
6 | VI4173 | Thiết kế tour du lịch | 2 |
7 | VI4018 | Tổ chức sự kiện và hội nghị | 2 |
8 | VI4294 | Xử lý tình huống trên đường tour | 2 |
9 | VI4142 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 2 |
10 | VI4116 | Marketing du lịch | 2 |
11 | VI4128 | Nghiệp vụ lễ tân | 2 |
12 | VI4177 | Thực hành nghiệp vụ nhà hàng | 2 |
13 | VI4169 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 1 | 2 |
14 | VI4170 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 2 | 2 |
15 | VI4120 | Quản trị nhà hàng khách sạn | 2 |
16 | VI4150 | Lễ tân ngoại giao | 2 |
17 | VI4166 | Quy hoạch du lịch | 2 |
IV. Thực hành, thực tập nghề nghiệp | 8 | ||
1 | VI4442 | Thực tế chuyên môn | 2 |
2 | VI4498N | Thực tập tốt nghiệp | 6 |
Tổng số TCTL | 132 |
Phụ lục 15
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP CHÍNH QUY NGÀNH: NGHIỆP VỤ HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG CĐ DU LỊCH CẦN THƠ
Stt | Tên môn học | Số tiết | Số tín chỉ | Tiết/ tuần | ||
Tổng | Tổng | LT | TH | |||
1 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 75 | 3 | 2 | 1 | |
2 | Chính trị | 30 | 2 | 1 | 1 | |
3 | Giáo dục thể chất | 60 | 2 | 1 | 1 | |
4 | Tin học căn bản | 60 | 3 | 2 | 1 | |
5 | Anh văn căn bản | 90 | 5 | 4 | 1 | |
6 | Pháp luật | 30 | 2 | 2 | ||
7 | Kỹ năng giao tiếp | 30 | 2 | 2 | ||
8 | Tổng quan du lịch | 30 | 2 | 2 | ||
9 | Tổng quan cơ sở lưu trú du lịch | 30 | 2 | 2 | ||
10 | Tour nhập môn | 2 | 2 | 2 | 2 tuần | |
Cộng | 435 | 25 | 18 | 7 | 31.071 |
Stt | Tên môn học | Số tiết | Số tín chỉ | Tiết/ tuần | ||
Tổng | Tổng | LT | TH | |||
1 | Anh văn chuyên ngành Hướng dẫn 1 | 90 | 6 | 6 | ||
2 | Chính trị 2 | 30 | 2 | 1 | 1 | |
3 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 60 | 4 | 4 | ||
4 | Địa lý và tài nguyên du lịch | 90 | 5 | 4 | 1 | |
5 | Hướng dẫn du lịch theo tour | 30 | 0 | |||
6 | Lịch sử văn hóa VN&TG | 75 | 4 | 4 | ||
7 | Marketing du lịch | 30 | 2 | 2 | ||
8 | Tâm lý du lịch | 30 | 2 | 2 | ||
9 | Tổng quan nghề hướng dẫn | 45 | 3 | 3 | ||
10 | Tour City | 1 | 1 | 2 tuần | ||
Cộng | 480 | 29 | 3 | 32 |
Stt | Tên môn học | Số tiết | Số tín chỉ | Tiết/ tuần | ||
Tổng | Tổng | LT | TH | |||
1 | Anh văn chuyên ngành Hướng dẫn 2 | 90 | 6 | 6 | 1 | |
2 | Chính trị 3 | 30 | 1 | |||
3 | Nghiệp vụ Lữ hành | 30 | 2 | 2 |
Nghiệp vụ thanh toán | 30 | 2 | 2 | |||
5 | Tổ chức nghiệp vụ lưu trú | 30 | 2 | 2 | ||
6 | Tổ chức nghiệp vụ nhà hàng | 30 | 0 | |||
7 | Tuyến điểm du lịch | 105 | 6 | 5 | 1 | |
8 | Xây dựng chương trình du lịch | 45 | 3 | 2 | 1 | |
9 | Tour thuyết minh tại điểm | 3 | 3 | |||
Cộng | 390 | 25 | 19 | 6 | 30 |
Stt | Tên môn học | Số tiết | Số ĐVHT | Tiết /tuần | ||
Tổng | Tổng | LT | TH | |||
1 | Hướng dẫn du lịch tại điểm | 60 | 3 | 2 | 1 | |
2 | Kỹ năng hỗ trọ | 30 | 3 | 2 | ||
3 | Thuyết minh du lịch | 60 | 3 | 2 | 1 | |
4 | Thực tập điểm đến du lịch | 3 | 3 | |||
5 | Thực tập tốt nghiệp: Xuyên việt | 8 | 8 | 2 tuần | ||
Cộng | 150 | 20 | 6 | 13 | 27 |