Phụ biểu 6 Phân bổ chi phí sản xuất 1 tấn cà phê nhân ở Đắk Lắk
Hạng mục | Chi phí thực tế | Chi phí xã hội | Chia ra | ||
Trong nước | Nước ngoài | ||||
1 | Chi phí về đất * | 4 414 | 4 414 | 4 414 | 0 |
2 | Chi phí phân bón | ||||
Phân xanh | 14 | 12 | 12 | 0 | |
Phân chuồng | 1 025 | 854 | 854 | 0 | |
Phân vi sinh | 495 | 412 | 412 | 0 | |
Phân đạm | 1 487 | 1 303 | 651 | 651 | |
Lân | 521 | 434 | 434 | 0 | |
Kali | 1 594 | 1 189 | 74 | 1 115 | |
NPK | 2 955 | 2 432 | 2 432 | 0 | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | 90 | 75 | 23 | 53 |
4 | Nhiên liệu | 1 006 | 956 | 96 | 860 |
5 | Thủy lợi phí | 31 | 31 | 31 | 0 |
6 | Thuê máy xát cà phê | 20 | 20 | 20 | 0 |
7 | Khấu hao | 1 864 | 1 554 | 622 | 932 |
8 | Lao động ** | 8 280 | 8 280 | 8 280 | 0 |
9 | Chi phí vốn *** | 1 938 | 1 938 | 1 938 | 0 |
10 | Chi khác | 179 | 149 | 149 | 0 |
Tổng chi phí | 25 913 | 24 051 | 20 440 | 3 611 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Hệ Thống Tổ Chức Quản Lý Ngành Hàng Cà Phê
- Đỗ Thị Nga, Cơ Sở Lý Luận Nghiên Cứu Lợi Thế Cạnh Tranh Sản Phẩm Cà Phê, Tạp Chí Kinh Tế Và Phát Triển, Số 7/2011 (Ii), Trang 2125.
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 26
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 28
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 29
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
Ghi chú * Chi phí về đất được tính trên cơ sở thu nhập thuần từ trồng tiêu.
** Chi phí cơ hội của lao động = giá thuê lao động bình quân trên thị trường x (100% tỷ lệ thất nghiệp trong khu vực), với tỷ lệ thất nghiệp bằng 3% (Cục Thống kê Đắk Lắk, 2010).
*** Chi phí vốn được tính bằng lãi suất vay ngân hàng của khoản vốn đầu tư (mức lãi suất 15% năm).
Phụ biểu 7 Tính DRC cho 1 tấn cà phê nhân ở Gia Lai
ĐVT | Giá xã hội | Giá thực tế | |
1. Giá trị sản phẩm | USD/tấn | 1 464 | 1 396 |
2. Chi phí | đồng/tấn | 24 491 140 | 26 493 260 |
+ Chi phí trong nước | đồng/tấn | 20 326 178 | 21 987 818 |
+ Chi phí nước ngoài | đồng/tấn | 4 164 962 | 4 505 443 |
Chi phí nước ngoài | USD/tấn | 224 | 242 |
3. Tỷ giá hối đoái chính thức bình quân năm 2010 | VND/USD | 18 619 | |
4. DRC | 16 388 | 19 053 | |
5. DRC/SER | 0,73 | ||
6. DRC/OER | 1,02 |
Nguồn: Tính toán của tác giả dựa trên số liệu khảo sát nông hộ ở Gia Lai
Phụ biểu 8 Tổng hợp hiệu quả sản xuất 1 ha cà phê của nông hộ Đắk Lắk và Gia Lai
Đơn vị tính | Đắk Lắk | Gia Lai | |
Năng suất sản phẩm | kg nhân khô/ha | 2 741 | 2 734 |
Giá bán bình quân | đồng/kg | 24 650 | 24 650 |
Giá trị sản lượng | nghìn đồng | 67 566 | 67 388 |
Tổng chi phí | nghìn đồng | 53 623 | 55 535 |
Lợi nhuận | nghìn đồng | 13 943 | 11 853 |
Tỷ suất lợi nhuận/chi phí | % | 26 | 21,34 |
Năng suất hòa vốn | kg/ha | 2 175 | 2 267 |
Giá bán hòa vốn | đồng/kg | 19 563 | 20 314 |
Mức giá tối thiểu duy trì sản xuất | đồng/kg | 12 920 | 14 777 |
Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tháng 3 năm 2011
Phụ biểu 9 Giá đơn vị xuất khẩu cà phê nhân của Việt Nam và một số nước
(USD/tấn)
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
Thế giới | 1 526 | 991 | 976 | 1 081 | 1 262 | 1 769 | 1 950 | 2 207 | 2 628 | 2 322 |
Indonesia | 925 | 734 | 678 | 782 | 834 | 1 124 | 1 417 | 1 978 | 2 114 | 1 827 |
Ấn Độ | 1 081 | 1 006 | 866 | 939 | 1117 | 1 619 | 1 673 | 2 149 | 2 490 | 2 994 |
Việt Nam | 681 | 420 | 449 | 674 | 738 | 825 | 1 241 | 1 551 | 1 992 | 1 459 |
Đắk Lắk | 526 | 423 | 465 | 729 | 648 | 809 | 1 208 | 1 581 | 2 067 | 1 438 |
Gia Lai | 635 | 634 | 820 | 1 225 | 1 522 | 1 929 | 1 329 |
Nguồn: FAOSTAT, ICO và Sette J. [31]
Phụ biểu 10 Chỉ số giá đơn vị cà phê nhân của Đắk Lắk và một số nước
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | |
UV (Đắk Lắk/Gia Lai) | 1,15 | 1,02 | 0,99 | 0,99 | 1,04 | 1,07 | 1,08 | ||
UV (Đắk Lắk/VN) | 1,01 | 1,04 | 1,08 | 0,88 | 0,98 | 0,97 | 1,02 | 1,04 | 0,99 |
UV (Đắk Lắk/Thế giới) | 0,43 | 0,48 | 0,67 | 0,51 | 0,46 | 0,62 | 0,72 | 0,79 | 0,62 |
UV (Đắk Lắk/Indonesia) | 0,58 | 0,69 | 0,93 | 0,78 | 0,72 | 0,85 | 0,80 | 0,98 | 0,79 |
UV (Đắk Lắk/Ấn Độ) | 0,42 | 0,54 | 0,78 | 0,58 | 0,50 | 0,72 | 0,74 | 0,83 | 0,48 |
Nguồn: FAOSTAT, ICO
Phụ biểu 11 Thị phần cà phê nhân xuất khẩu của Đắk Lắk và Gia Lai so với cả nước
Khối lượng xuất khẩu (tấn) | Thị phần so với cả nước(%) | ||||
Cả nước | Đắk Lắk | Gia Lai | Đắk Lắk | Gia Lai | |
2000 | 697 103 | 340 833 | 74 488 | 49 | 10,69 |
2001 | 846 387 | 424 603 | 74 494 | 50 | 8,80 |
2002 | 706 282 | 315 606 | 41 209 | 45 | 5,83 |
2003 | 697 867 | 297 660 | 7 918 | 43 | 1,13 |
2004 | 891 539 | 384 492 | 18 912 | 43 | 2,12 |
2005 | 805 922 | 304 579 | 20 009 | 38 | 2,48 |
2006 | 834 282 | 279 777 | 11 105 | 34 | 1,33 |
2007 | 1 076 173 | 339 931 | 22 558 | 32 | 2,10 |
2008 | 966 082 | 318 952 | 19 765 | 33 | 2,05 |
2009 | 1 023 104 | 358 465 | 22 651 | 35 | 2,21 |
Nguồn: ICO, Sở Công Thương Đắk Lắk và Sở Công Thương Gia Lai
Phụ biểu 12 Thị phần xuất khẩu của Đắk Lắk và một số nước vào EU27
STT | 2007 | 2008 | 2009 | ||||
Tấn | Tỷ trọng (%) | Tấn | Tỷ trọng (%) | Tấn | Tỷ trọng (%) | ||
Tổng NK của EU | 2 731 052 | 100 | 2 739 143 | 100 | 2 685 370 | 100 | |
Việt nam | 2 | 615 265 | 22,53 | 509 982 | 18,62 | 505 077 | 18,81 |
Indonesia | 3 | 102 649 | 3,76 | 165 835 | 6,05 | 178 148 | 6,63 |
Ấn Độ | 9 | 106 886 | 3,91 | 95 986 | 3,50 | 77 758 | 2,90 |
Đắk Lắk | 184 924 | 6,77 | 169 508 | 6,19 | 198 795 | 7,40 |
Nguồn: European Coffee Federation [71], Sở Công Thương Đắk Lắk
Phụ biểu 13 10 nước nhập khẩu cà phê nhân hàng đầu của Đắk Lắk năm 2010
Quốc gia | Khối lượng (tấn) | Giá trị (1000 USD) | Tỷ trọng khối lượng (%) | |
1 | Đức | 52 778 | 76 586 | 15,52 |
2 | Nhật Bản | 36 664 | 54 492 | 10,78 |
3 | Mỹ | 30 899 | 46 111 | 9,09 |
4 | Thụy Sỹ | 20 123 | 31 184 | 5,92 |
5 | Italia | 16 142 | 24 130 | 4,75 |
6 | Bỉ | 15 340 | 23 494 | 4,51 |
7 | Hàn Quốc | 14 301 | 21 598 | 4,21 |
8 | Tây Ban Nha | 13 292 | 19 919 | 3,91 |
9 | Nga | 9 546 | 13 726 | 2,81 |
10 | Philippines | 8 409 | 13 164 | 2,47 |
Tổng 10 nước | 217 494 | 324 404 | 63,97 |
Nguồn: Sở Công Thương Đắk Lắk
Phụ biểu 14 Quy mô đất trồng cà phê theo loại đất năm 2009
Diện tích trồng cà phê (ha) | Trong đó chia ra (%) | ||
Đất bazan | Đất khác | ||
Cả nước | 534 261 | 75 | 25 |
Vùng Tây Nguyên | 481 807 | 74 | 26 |
Tỉnh Đắk Lắk | 181 960 | 91 | 9 |
Đắk Lắk so với cả nước (%) | 34 | ||
Đắk Lắk so với Tây Nguyên (%) | 38 |
Nguồn: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Phụ biểu 15 Quy mô đất trồng cà phê của hộ nông dân
Đắk Lắk | Gia Lai | Việt Nam | Indonesia | |
Diện tích cà phê BQ | 1,01 | 1,10 | 1,13 | 2,10 |
Phân theo quy mô (% số hộ) | ||||
+ Dưới 0,5 ha | 34,49 | 40,57 | 32,81 | |
+ 0,5 đến dưới 1 ha | 33,68 | 28,30 | 30,61 | |
+ 1 đến dưới 2 ha | 24,49 | 23,93 | 26,39 | |
+ 2 đến dưới 5 ha | 7,04 | 6,86 | 9,16 | |
+ Từ 5 ha trở lên | 0,30 | 0,34 | 0,48 |
Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ biểu 16 Công nghệ chế biến ướt cà phê ở các doanh nghiệp
Số lượng dây chuyền | Công suất thiết kế (tấn quả tươi/ năm) | Công suất thực tế (tấn quả tươi/ năm) | Hiệu suất chế biến (%) | |
Cả nước | 60 | 507 000 | 314 100 | 62 |
Vùng Tây Nguyên | 47 | 379 000 | 237 100 | 63 |
Đắk Lắk | 16 | 64 000 | 50 300 | 79 |
Đắk Lắk so với cả nước (%) | 27 | 13 | 16 | |
Đắk Lắk so với Tây Nguyên | 34 | 17 | 21 |
Nguồn; Sở Công Thương Đắk Lắk và kết quả khảo sát doanh nghiệp
Phụ biểu 17 Quy mô và tỷ lệ tiêu thụ nội địa cà phê của Đắk Lắk
Sản lượng (tấn) | Lượng tiêu thụ nội địa (tấn) | Tỷ lệ tiêu thụ nội địa (%) | Tốc độ tăng lượng tiêu thụ nội địa (%) | |
2000 | 348 289 | 9 434 | 3 | |
2001 | 325 408 | 11 458 | 4 | 21 |
2002 | 284 349 | 12 751 | 4 | 11 |
2003 | 360 880 | 14 283 | 4 | 12 |
2004 | 330 660 | 16 015 | 5 | 12 |
2005 | 257 481 | 14 881 | 6 | 7 |
2006 | 435 025 | 20 627 | 5 | 39 |
2007 | 325 344 | 19 757 | 6 | 4 |
2008 | 415 494 | 24 323 | 6 | 23 |
2009 | 380 373 | 33 452 | 9 | 38 |
2010 | 387 181 | 38 718 | 10 | 16 |
Nguồn: Sở Công Thương, Cục Thống kê Đắk Lắk
Phụ biểu 18 Tỷ lệ tiêu dùng nội địa của Việt Nam (Đắk Lắk) và một số nước
(%)
Indonesia | Ấn Độ | Việt Nam (Đắk Lắk) | |
2000 | 24 | 20 | 3 |
2001 | 29 | 21 | 4 |
2002 | 26 | 25 | 4 |
2003 | 29 | 26 | 4 |
2004 | 27 | 27 | 5 |
2005 | 27 | 30 | 6 |
2006 | 38 | 27 | 5 |
2007 | 43 | 34 | 6 |
2008 | 35 | 36 | 6 |
2009 | 29 | 33 | 9 |
Nguồn: ICO
Phụ biểu 19 Khả năng sản xuất phân bón của các đơn vị trong tỉnh Đắk Lắk
Tên đơn vị | Sản lượng bình quân năm (tấn) | Loại phân bón | |
1 | Công ty TNHH Thiên Phúc | 25 000 | Chủ yếu phân vi sinh |
2 | Xí nghiệp phân bón Đăk Gianh | 5 000 | Chủ yếu phân vi sinh |
3 | Công ty 53 | 5 000 | Chủ yếu phân vi sinh |
4 | Công ty cà phê Ea Pôk | 5 000 | Phân vi sinh |
5 | Công ty đầu tư phát triển Buôn Gia Vầm | 10 000 | Phân vi sinh |
6 | Công ty cao su Đắk Lắk | 10 000 | Chủ yếu phân vi sinh |
Nguồn: Sở Công Thương và các công ty sản xuất phân bón trên địa bàn tỉnh
Phụ biểu 20 Thông tin về hoạt động khuyến nông của tỉnh Đắk Lắk
Chỉ tiêu | ĐVT | 2008 | 2009 | 2010 | |
Tổng số cán bộ khuyến nông của tỉnh | người | 266 | 266 | 270 | |
1 | Cán bộ khuyến nông cấp tỉnh | người | 30 | 30 | 31 |
2 | Cán bộ khuyến nông cấp huyện | người | 61 | 61 | 64 |
3 | Cán bộ khuyến nông cấp xã | người | 175 | 175 | 175 |
Số lớp tập huấn nâng cao trình độ cho cán bộ khuyến nông | lớp/người | 33/1.022 | 28/866 | 24/682 | |
1 | Cán bộ cấp tỉnh, huyện | lớp/người | 28/847 | 23/691 | 24/682 |
2 | Cán bộ cấp xã | lớp/người | 5/175 | 5/175 | 0 |
Tập huấn về cà phê | lớp/người | 8/230 | 8/255 | 3/192 | |
1 | Phần trăm số lớp | % | 24.24 | 28.57 | 12.50 |
2 | Phần trăm số người | % | 22.50 | 29.45 | 28.15 |
Kinh phí dành cho hoạt động khuyến nông | Tr. đồng | 4869 | 3700 | 3808 | |
1 | Các chương trình, dự án | Tr. đồng | 1382 | 1935 | 1733 |
2 | Kinh phí Nhà nước cấp | Tr. đồng | 2227 | 349 | 665 |
3 | Kinh phí tự chủ | Tr. đồng | 1260 | 1416 | 1410 |
Nguồn: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Đắk Lắk [47]