Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 27


Phụ biểu 6 Phân bổ chi phí sản xuất 1 tấn cà phê nhân ở Đắk Lắk


TT

Hạng mục

Chi phí

thực tế

Chi phí

xã hội

Chia ra

Trong nước

Nước ngoài

1

Chi phí về đất *

4 414

4 414

4 414

0

2

Chi phí phân bón






Phân xanh

14

12

12

0


Phân chuồng

1 025

854

854

0


Phân vi sinh

495

412

412

0


Phân đạm

1 487

1 303

651

651


Lân

521

434

434

0


Kali

1 594

1 189

74

1 115


NPK

2 955

2 432

2 432

0

3

Thuốc bảo vệ thực vật

90

75

23

53

4

Nhiên liệu

1 006

956

96

860

5

Thủy lợi phí

31

31

31

0

6

Thuê máy xát cà phê

20

20

20

0

7

Khấu hao

1 864

1 554

622

932

8

Lao động **

8 280

8 280

8 280

0

9

Chi phí vốn ***

1 938

1 938

1 938

0

10

Chi khác

179

149

149

0


Tổng chi phí

25 913

24 051

20 440

3 611

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 27

Ghi chú * Chi phí về đất được tính trên cơ sở thu nhập thuần từ trồng tiêu.

** Chi phí cơ hội của lao động = giá thuê lao động bình quân trên thị trường x (100% ­ tỷ lệ thất nghiệp trong khu vực), với tỷ lệ thất nghiệp bằng 3% (Cục Thống kê Đắk Lắk, 2010).

*** Chi phí vốn được tính bằng lãi suất vay ngân hàng của khoản vốn đầu tư (mức lãi suất 15% năm).


Phụ biểu 7 Tính DRC cho 1 tấn cà phê nhân ở Gia Lai


Chỉ tiêu

ĐVT

Giá xã hội

Giá thực tế

1. Giá trị sản phẩm

USD/tấn

1 464

1 396

2. Chi phí

đồng/tấn

24 491 140

26 493 260

+ Chi phí trong nước

đồng/tấn

20 326 178

21 987 818

+ Chi phí nước ngoài

đồng/tấn

4 164 962

4 505 443

Chi phí nước ngoài

USD/tấn

224

242

3. Tỷ giá hối đoái chính thức

bình quân năm 2010


VND/USD



18 619

4. DRC


16 388

19 053

5. DRC/SER


0,73


6. DRC/OER



1,02

Nguồn: Tính toán của tác giả dựa trên số liệu khảo sát nông hộ ở Gia Lai


Phụ biểu 8 Tổng hợp hiệu quả sản xuất 1 ha cà phê của nông hộ Đắk Lắk và Gia Lai

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đắk Lắk

Gia Lai

Năng suất sản phẩm

kg nhân khô/ha

2 741

2 734

Giá bán bình quân

đồng/kg

24 650

24 650

Giá trị sản lượng

nghìn đồng

67 566

67 388

Tổng chi phí

nghìn đồng

53 623

55 535

Lợi nhuận

nghìn đồng

13 943

11 853

Tỷ suất lợi nhuận/chi phí

%

26

21,34

Năng suất hòa vốn

kg/ha

2 175

2 267

Giá bán hòa vốn

đồng/kg

19 563

20 314

Mức giá tối thiểu duy trì sản xuất

đồng/kg

12 920

14 777

Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tháng 3 năm 2011


Phụ biểu 9 Giá đơn vị xuất khẩu cà phê nhân của Việt Nam và một số nước

(USD/tấn)



2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

Thế giới

1 526

991

976

1 081

1 262

1 769

1 950

2 207

2 628

2 322

Indonesia

925

734

678

782

834

1 124

1 417

1 978

2 114

1 827

Ấn Độ

1 081

1 006

866

939

1117

1 619

1 673

2 149

2 490

2 994

Việt Nam

681

420

449

674

738

825

1 241

1 551

1 992

1 459

Đắk Lắk

526

423

465

729

648

809

1 208

1 581

2 067

1 438

Gia Lai




635

634

820

1 225

1 522

1 929

1 329

Nguồn: FAOSTAT, ICO và Sette J. [31]


Phụ biểu 10 Chỉ số giá đơn vị cà phê nhân của Đắk Lắk và một số nước



2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

UV (Đắk Lắk/Gia Lai)



1,15

1,02

0,99

0,99

1,04

1,07

1,08

UV (Đắk Lắk/VN)

1,01

1,04

1,08

0,88

0,98

0,97

1,02

1,04

0,99

UV (Đắk Lắk/Thế giới)

0,43

0,48

0,67

0,51

0,46

0,62

0,72

0,79

0,62

UV (Đắk Lắk/Indonesia)

0,58

0,69

0,93

0,78

0,72

0,85

0,80

0,98

0,79

UV (Đắk Lắk/Ấn Độ)

0,42

0,54

0,78

0,58

0,50

0,72

0,74

0,83

0,48

Nguồn: FAOSTAT, ICO


Phụ biểu 11 Thị phần cà phê nhân xuất khẩu của Đắk Lắk và Gia Lai so với cả nước


Năm

Khối lượng xuất khẩu (tấn)

Thị phần so với cả

nước(%)

Cả nước

Đắk Lắk

Gia Lai

Đắk Lắk

Gia Lai

2000

697 103

340 833

74 488

49

10,69

2001

846 387

424 603

74 494

50

8,80

2002

706 282

315 606

41 209

45

5,83

2003

697 867

297 660

7 918

43

1,13

2004

891 539

384 492

18 912

43

2,12

2005

805 922

304 579

20 009

38

2,48

2006

834 282

279 777

11 105

34

1,33

2007

1 076 173

339 931

22 558

32

2,10

2008

966 082

318 952

19 765

33

2,05

2009

1 023 104

358 465

22 651

35

2,21

Nguồn: ICO, Sở Công Thương Đắk Lắk và Sở Công Thương Gia Lai


Phụ biểu 12 Thị phần xuất khẩu của Đắk Lắk và một số nước vào EU­27




STT

2007

2008

2009


Tấn

Tỷ trọng

(%)


Tấn

Tỷ trọng

(%)


Tấn

Tỷ trọng

(%)

Tổng NK của EU

2 731 052

100

2 739 143

100

2 685 370

100

Việt nam

2

615 265

22,53

509 982

18,62

505 077

18,81

Indonesia

3

102 649

3,76

165 835

6,05

178 148

6,63

Ấn Độ

9

106 886

3,91

95 986

3,50

77 758

2,90

Đắk Lắk


184 924

6,77

169 508

6,19

198 795

7,40

Nguồn: European Coffee Federation [71], Sở Công Thương Đắk Lắk


Phụ biểu 13 10 nước nhập khẩu cà phê nhân hàng đầu của Đắk Lắk năm 2010



STT

Quốc gia

Khối lượng

(tấn)

Giá trị

(1000 USD)

Tỷ trọng khối

lượng (%)

1

Đức

52 778

76 586

15,52

2

Nhật Bản

36 664

54 492

10,78

3

Mỹ

30 899

46 111

9,09

4

Thụy Sỹ

20 123

31 184

5,92

5

Italia

16 142

24 130

4,75

6

Bỉ

15 340

23 494

4,51

7

Hàn Quốc

14 301

21 598

4,21

8

Tây Ban Nha

13 292

19 919

3,91

9

Nga

9 546

13 726

2,81

10

Philippines

8 409

13 164

2,47


Tổng 10 nước

217 494

324 404

63,97

Nguồn: Sở Công Thương Đắk Lắk


Phụ biểu 14 Quy mô đất trồng cà phê theo loại đất năm 2009



Chỉ tiêu

Diện tích trồng

cà phê (ha)

Trong đó chia ra (%)

Đất bazan

Đất khác

Cả nước

534 261

75

25

Vùng Tây Nguyên

481 807

74

26

Tỉnh Đắk Lắk

181 960

91

9

Đắk Lắk so với cả nước (%)

34



Đắk Lắk so với Tây Nguyên (%)

38



Nguồn: Bộ Nông nghiệp và PTNT


Phụ biểu 15 Quy mô đất trồng cà phê của hộ nông dân



Đắk

Lắk


Gia Lai


Việt Nam


Indonesia

Diện tích cà phê BQ

1,01

1,10

1,13

2,10

Phân theo quy mô (% số hộ)





+ Dưới 0,5 ha

34,49

40,57

32,81


+ 0,5 đến dưới 1 ha

33,68

28,30

30,61


+ 1 đến dưới 2 ha

24,49

23,93

26,39


+ 2 đến dưới 5 ha

7,04

6,86

9,16


+ Từ 5 ha trở lên

0,30

0,34

0,48


Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Phụ biểu 16 Công nghệ chế biến ướt cà phê ở các doanh nghiệp



Số lượng dây chuyền

Công suất thiết kế (tấn quả tươi/ năm)

Công suất thực tế (tấn quả tươi/ năm)

Hiệu suất chế biến (%)

Cả nước

60

507 000

314 100

62

Vùng Tây Nguyên

47

379 000

237 100

63

Đắk Lắk

16

64 000

50 300

79

Đắk Lắk so với cả nước (%)

27

13

16


Đắk Lắk so với Tây Nguyên

34

17

21


Nguồn; Sở Công Thương Đắk Lắk và kết quả khảo sát doanh nghiệp


Phụ biểu 17 Quy mô và tỷ lệ tiêu thụ nội địa cà phê của Đắk Lắk



Năm

Sản lượng

(tấn)

Lượng tiêu thụ nội địa

(tấn)

Tỷ lệ tiêu thụ nội địa (%)

Tốc độ tăng

lượng tiêu thụ nội địa (%)

2000

348 289

9 434

3


2001

325 408

11 458

4

21

2002

284 349

12 751

4

11

2003

360 880

14 283

4

12

2004

330 660

16 015

5

12

2005

257 481

14 881

6

­7

2006

435 025

20 627

5

39

2007

325 344

19 757

6

­4

2008

415 494

24 323

6

23

2009

380 373

33 452

9

38

2010

387 181

38 718

10

16

Nguồn: Sở Công Thương, Cục Thống kê Đắk Lắk

Phụ biểu 18 Tỷ lệ tiêu dùng nội địa của Việt Nam (Đắk Lắk) và một số nước

(%)


Năm

Indonesia

Ấn Độ

Việt Nam (Đắk Lắk)

2000

24

20

3

2001

29

21

4

2002

26

25

4

2003

29

26

4

2004

27

27

5

2005

27

30

6

2006

38

27

5

2007

43

34

6

2008

35

36

6

2009

29

33

9

Nguồn: ICO


Phụ biểu 19 Khả năng sản xuất phân bón của các đơn vị trong tỉnh Đắk Lắk

STT

Tên đơn vị

Sản lượng bình

quân năm (tấn)

Loại phân bón

1

Công ty TNHH Thiên Phúc

25 000

Chủ yếu phân vi sinh

2

Xí nghiệp phân bón Đăk Gianh

5 000

Chủ yếu phân vi sinh

3

Công ty 53

5 000

Chủ yếu phân vi sinh

4

Công ty cà phê Ea Pôk

5 000

Phân vi sinh

5

Công ty đầu tư phát triển Buôn

Gia Vầm

10 000

Phân vi sinh

6

Công ty cao su Đắk Lắk

10 000

Chủ yếu phân vi sinh

Nguồn: Sở Công Thương và các công ty sản xuất phân bón trên địa bàn tỉnh


Phụ biểu 20 Thông tin về hoạt động khuyến nông của tỉnh Đắk Lắk


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

2008

2009

2010

Tổng số cán bộ khuyến nông của tỉnh

người

266

266

270

1

Cán bộ khuyến nông cấp tỉnh

người

30

30

31

2

Cán bộ khuyến nông cấp huyện

người

61

61

64

3

Cán bộ khuyến nông cấp xã

người

175

175

175

Số lớp tập huấn nâng cao trình độ cho cán

bộ khuyến nông

lớp/người

33/1.022

28/866

24/682

1

Cán bộ cấp tỉnh, huyện

lớp/người

28/847

23/691

24/682

2

Cán bộ cấp xã

lớp/người

5/175

5/175

0

Tập huấn về cà phê

lớp/người

8/230

8/255

3/192

1

Phần trăm số lớp

%

24.24

28.57

12.50

2

Phần trăm số người

%

22.50

29.45

28.15

Kinh phí dành cho hoạt động khuyến nông

Tr. đồng

4869

3700

3808

1

Các chương trình, dự án

Tr. đồng

1382

1935

1733

2

Kinh phí Nhà nước cấp

Tr. đồng

2227

349

665

3

Kinh phí tự chủ

Tr. đồng

1260

1416

1410

Nguồn: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Đắk Lắk [47]

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/10/2022