PHỤ LỤC 2B: Kết quả kiểm định TTest sự khác biệt về năng suất cà phê giữa 2 nhóm hộ liên kết (nhóm 1) và không liên kết (nhóm 0)
The SAS System
The TTEST Procedure
Variable: NS1 (NS1)
N | Mean | Std Dev | Std Err | Minimum | Maximum | |
0 | 86 | 2574.3 | 605.6 | 65.3034 | 400.0 | 4000.0 |
1 | 14 | 3376.6 | 891.2 | 238.2 | 2142.9 | 5000.0 |
Diff (12) | 802.3 | 650.7 | 187.5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 26
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 27
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 28
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
LIEN KET Method Mean 95% CL Mean Std Dev 95% CL Std Dev
2574.3 | 2444.4 | 2704.1 | 605.6 | 526.7 | 712.6 | ||
1 | 3376.6 | 2862.0 | 3891.2 | 891.2 | 646.1 | 1435.7 | |
Diff (12) | Pooled | 802.3 | 1174.5 | 430.2 | 650.7 | 571.0 | 756.6 |
Diff (12) Satterthwaite 802.3 1328.7 276.0
Variances | DF | t Value | Pr | > |t| | |
Pooled | Equal | 98 | 4.28 | <.0001 | |
Satterthwaite | Unequal | 15.015 | 3.25 | 0.0054 |
Equality of Variances
Num DF | Den DF | F Value | Pr > F | |
Folded F | 13 | 85 | 2.17 | 0.0358 |
Ghi chú: Kết quả kiểm định ttest cho thấy sự biến thiên (phương sai) về năng suất của hai nhóm hộ liên kết và không liên kết là khác nhau và có ý nghĩa về mặt thống kê với độ tin cậy là 95% (F = 2.17, P = 0.0358).
Với độ tin cậy 99% (α = 1%), nhóm hộ liên kết có năng suất cao hơn hẳn so với nhóm hộ không liên kết (t = 4.28, F <0.0001).
PHỤ LỤC 3 MẪU PHIẾU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
Phiếu số:................
vấn:......................
Mã số:.....................
Ngày phỏng
Xã:.......................... Huyện ....................
Tỉnh:..........................................
I. ĐẶC ĐIỂM NÔNG HỘ
Họ tên người trả lời phỏng vấn ……………………… Tuổi……
Giới tính………… ....
Dân tộc …………
Số khẩu trong gia đình…………
Trình độ văn hoá:………...........
Trong đó Nam ...........
II. NGUỒN LỰC SẢN XUẤT CỦA HỘ
2.1. Lao động của hộ
Tổng số người có khả năng lao động:......... người
Tuổi | Giới tính (Nữ 1) | Trình độ văn hóa | Trình độ chuyên môn | ||||||
Không biết chữ | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Chưa qua đào tạo | Sơ cấp | Trung cấp trở lên | |||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
Tổng số |
2.2. Đất đai của hộ
Tổng diện tích đất SXNN:................ m2 Trong đó đất trồng cà phê:........... m2
2.3. Vốn sản xuất cà phê của hộ
Tổng vốn ..................... triệu đồng
Vốn vay ....................... triệu đồng
Trong đó Vốn tự có .........triệu đồng
Trong năm 2010, gia đình có phải mua chịu vật tư, phân bón của các cửa hàng không?
1. Có [ ] 2. Không [ ] Lượng tiền mua chịu (nợ) các của hàng ................. đồng
Thời gian trả nợ 1. Trong vòng 1 tháng sau khi mua hàng [ ]
Điều kiện mua chịu:
2. Sau khi thu hoạch cà phê [ ]
1. Trả lãi bằng NH [ ]
3. Trả bằng sản phẩm (cà phê) [ ]
3. Bất cứ khi nào [ ]
2. Trả lãi cao hơn NH [ ]
2.4. Phương tiện phục vụ sản xuất
Nhãn hiệu/ Nơi sản xuất | ĐVT | Số lượng | Giá trị (nghìn đồng) | Năm mua | Số năm sử dụng | Mục đích sử dụng | |
Ô tô |
Xe công nông | |||||||
Máy xay sát | |||||||
Máy phát điện | |||||||
……………….. |
2.5. Tiếp cận thông tin kiến thức
2.5.1. Tiếp cận thông tin thị trường
Gia đình có nhu cầu muốn biết thông tin gì?
1. Thông tin giá cả [ ] 2. SX,TT cà phê trên thế giới[ ]
3. SX, TT cà phê ở trong nước [ ]
Nguồn thông tin tiếp cận của hộ
4. Dự báo thị trường [ ]
5. Khác [ ]
1. Ti vi/ đài/ báo [ ] 2. Đài phát thanh [ ] 3. Người mua/ đại lý [ ]
3. Nông hộ khác [ ]
]
4. Các hiệp hội [ ]
6. Không có thông tin [
2.5.2. Tiếp cận thông tin kỹ thuật
Gia đình có tham gia lớp tập huấn kỹ thuật canh tác cà phê? 1. Có [ ] 2. Không [ ]
Số lần tham gia ...
Ai được tập huấn 1. Chồng [ ]
2. Vợ [ ] 3. Con [ ]
Hình thức
1. Huấn luyện kỹ thuật [ ]
2. Hội thảo đầu bờ [ ]
3. Tham quan [ ] 4. Xây dựng mô hình điểm [ ]
Tiếp cận kiến thức canh tác cà phê của nông hộ:
1. Nhờ được tập huấn khuyến nông [ ]
]
2. Học từ nông trường [
3. Tự đúc rút kinh nghiệm [ ]
5. Kế thừa kiến thức gia đình [ ]
4. Học hỏi từ các hộ khác [ ]
Xin cho biết Ông (Bà) ưa thích loại hình khuyến nông nào sau đây?
1. Hướng dẫn kỹ thuật giống [ ]
[ ] 2. Chuyển giao tiến bộ về
3. Tham quan mô hình[ ] 4. Hội thảo [ ]
5. Hỗ trợ tài liệu (hướng dẫn kỹ thuật) [ ]6. Hỗ trợ tài liệu (đĩa hình) [ ]
7. Hỗ trợ tài liệu (chuyện tranh vui) [ ]
2.6. Tiếp cận dịch vụ tín dụng
Trong năm 2010, gia đình có vay vốn để sản xuất cà phê không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]
Số lượng vốn vay ................ triệu đồng Lãi suất ..........% năm
Nguồn vay 1. NHNN&PTNT [ ] 2. NH CSXH [ ]
3. Tổ/ Hội [ ]
5. Bán nông sản non [ ]
7. Khác [ ]
4. Tư nhân [ ]
6. Mua chịu vật tư, phân bón [ ]
Mục đích sử dụng vốn vay
1. Mua vật tư, phân bón [ ]
2.Mua máy móc [ ] 3. Khác [ ]
Ông (bà) đánh giá thế nào về thủ tục vay vốn?
1. Đơn giản [ ]
2. Bình thường [ ]
3. Phức tạp, rườm rà [ ]
Năm 2011, gia đình có nhu cầu vay thêm vốn để sản xuất cà phê không?
1. Có [ ] 2. Không [ ]
Theo ông (bà), khó khăn khi vay vốn là gì?
1. Thủ tục [ ]
[ ]
2. Lãi suất [ ]
3. Lượng vốn vay ít
4. Không biết vay ở đâu [ ] 5. Khác ...............................................
III/ SẢN XUẤT KINH DOANH CÀ PHÊ CỦA HỘ
Diện tích trồng cà phê của hộ .......... ha
Năm trồng:……….
Số gốc:…………
Giống:.................
Sản lượng thu thời kỳ kiến thiết CB ............... tấn cà phê nhân khô Giá trị sản phẩm bán ............. nghìn đồng
Sản lượng thu hoạch năm 2010 .............. tấn cà phê nhân khô
3.1. Đầu tư sản xuất cà phê
3.1.1. Chi phí sản xuất cà phê thời kỳ kiến thiết cơ bản (3 năm)
Hạng mục | Nhãn sản phẩm/ Nơi sản xuất | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá (nghìn/ĐVT) | Thành tiền (nghìn) | |
I | Chi phí vật chất | |||||
1 | Giống cây | |||||
2 | Phân xanh | |||||
3 | Phân chuồng | |||||
4 | Phân vi sinh | |||||
5 | Phân đạm | |||||
6 | Lân | |||||
7 | Kali | |||||
8 | NPK | |||||
9 | Thuốc diệt cỏ | |||||
10 | Thuốc trừ sâu | |||||
11 | Chi phí tưới | |||||
12 | Chi khác | |||||
II | Chi phí lao động | |||||
1 | Khai hoang xây dựng đồng ruộng | |||||
2 | Đào hố | |||||
3 | Trồng cây | |||||
4 | Chăm sóc | |||||
5 | Thu sản phẩm tạm | |||||
6 | Khác | |||||
7 | Trong đó LĐ gia đình | |||||
LĐ thuê | ||||||
III | Chi dịch vụ | |||||
1 | Thuế | |||||
2 | Thủy lợi phí | |||||
3 | Thuê máy móc |
3.1.2. Chi phí đầu tư kinh doanh cà phê (năm 2010)
Hạng mục | Nhãn sản phẩm/ Nơi sản xuất | ĐVT | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền (nghìn) | |
I | Chi phí vật chất | |||||
2 | Phân xanh | |||||
3 | Phân chuồng | |||||
4 | Phân vi sinh | |||||
5 | Phân đạm | |||||
6 | Lân | |||||
7 | Kali | |||||
8 | NPK | |||||
9 | Thuốc diệt cỏ | |||||
10 | Thuốc trừ sâu | |||||
11 | Chi phí tưới | |||||
12 | Chi khác | |||||
II | Chi phí lao động | |||||
1 | Làm bồn | |||||
2 | Tỉa cành | |||||
3 | Bón phân | |||||
4 | Phun thuốc diệt cỏ | |||||
5 | Phun thuốc trừ sâu | |||||
6 | Tưới | |||||
7 | Thu hoạch | |||||
Trong đó LĐ gia đình | ||||||
LĐ thuê | ||||||
III | Chi dịch vụ | |||||
1 | Thuế | |||||
2 | Thủy lợi phí | |||||
3 | Thuê máy móc |
3.2. Quy trình sản xuất cà phê
Xin cho biết gia đình ta áp dụng quy trình sản xuất cà phê như thế nào?
1. Theo hướng dẫn của cán bộ khuyến nông [ ]
3. Theo hợp đồng đã ký kết với các đơn vị [ ]
]
2. Theo sách hướng dẫn [ ]
4. Theo kinh nghiệm gia đình [
3.3. Thu hoạch cà phê ở nông hộ
3.3.1. Thời điểm thu hoạch cà phê
1. Khi cà phê còn xanh [ ] 2. Khi số quả chín khoảng trên 50% [ ]
3. Khi số quả chín khoảng trên 80% [ ] 4. Khi hầu hết quả chín [ ]
5. Hái tỉa dần quả chín [ ]
3.3.2. Lý do thu hoạch cà phê khi còn nhiều quả xanh
1. Sợ mất trộm
[ ]
[ ] 2. Khó thuê lao động [ ]
3. Thói quen
4. Lí do khác (ghi rõ):………………………………………………………
3.3.3. Phương tiện vận chuyển của gia đình:
1. Ô tô [ ] 2. Công nông [ ] 3. Xe máy [ ]
4. Thuê vận chuyển [ ]
3.4. Chế biến và bảo quản cà phê
Chi phí thuê vận chuyển ............. đồng/tấn
3.4.1. Gia đình thường sơ chế cà phê bằng cách nào?
1. Phơi nắng tự nhiên, xát vỏ [ ] 2. Sấy khô, xát vỏ [ ]
3. Cách khác (ghi rõ):………………………………………………………………
3.4.2. Phương tiện sơ chế:
1. Có sân phơi bằng xi măng [ ]
3. Phơi trên nền đất [ ]
2. Phơi trên bạt [ ]
Diện tích sân phơi bằng xi măng:........... m2
3.4.3. Gia đình có kho để bảo quản cà phê không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]
(Nếu có) Diện tích kho bảo quản ............ m2
(Nếu không) Vì sao gia đình không đầu tư xây dựng kho để bảo quản cà phê?
1. Thiếu vốn [ ] 2. Không cần thiết [ ]
3.4.4. Cách bảo quản cà phê của gia đình có bảo đảm chất lượng không?
1. Có [ ] 2. Không [ ]
3.5. Tiêu thụ sản phẩm cà phê
3.5.1. Gia đình thường bán cà phê vào thời điểm nào?
1. Trước khi thu hoạch [ ] 2. Ngay sau khi thu hoạch [ ]
3. Khi cần tiền [ ] 4. Khi giá bán thích hợp [ ]
3.5.2. Khối lượng tiêu thụ cà phê của hộ trong năm 2010
Thời gian | Số lượng bán (kg) | Giá bán (nghìn đồng/kg) | Giá trị (nghìn đồng) | |
1 | Tháng 10 12/2010 | |||
2 | Tháng 1 2/2011 | |||
3 | Chưa tiêu thụ | |||
Tổng khối lượng tiêu thụ trong năm |
3.5.3. Gia đình thường bán sản phẩm cà phê cho ai?
1. Người thu gom [ ]
2. Đại lý [ ]
Khối lượng:…….. ..kg Khối lượng:…….. ..kg
3. Công ty CB XK Khối lượng:……….kg
4. Cơ sở chế biến Khối lượng:……….kg
3.5.4. Gia đình có hợp đồng với doanh nghiệp để tiêu thụ sản phẩm không?
1. Có [ ] 2. Không [ ]
Khối lượng cà phê tiêu thụ thông qua hợp đồng ............ kg
3.5.5. Hình thức cà phê khi tiêu thụ:
1. Quả tươi [ ]
2. Quả khô [ ]
3. Cà phê nhân [ ]