http://cafedao.com/index.php?Itemid=208&catid=222:thnghiu cafe&id=1004:biutngcaphecolombia&option=com_content&view=article
66. Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (2010), Indonesia – Sản
lượng cà phê niên vụ 2009/2010 tăng. Dẫn theo trang web
http://thuongnghiepthitruongvietnam.com.vn/gpmaster.gpmedia.bantin thuongnghiepthitruongvietnam.gplist.4.gpopen.4364.gpside.1. indonexiasanluongcaphenam200910tang.indonexiasanluongca phenam200910tang.asmx
67. Website của Bộ Công Thương: http://www.moit.gov.vn
68. Website của Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam: http://www.vicofa.org.vn
69. Website của Tổng cục Thống kê: http://www.gso.gov.vn
Tiếng Anh
70. Bromokusumo A. K. and Slet J. (2010), Indonesia Coffee Annual: Coffee Annual 2010, Global Agricultural Information Network Report, number ID1013.
71. European Coffee Federation (2010), European Coffee Report 2009.
72. Fontagné L., Freudenberg M. & Gaulier G. (1995), Disentangling Horizontal and Vertical IntraIndustry Trade, The Centre d'Etudes Prospectives et d'Informations Internationales (CEPII).
73. Gittinger J. P. (1982), Economic Analysis of Agricultural Projects, The Economic Development Institute of the World Bank, Second edition.
74. Greenaway D., Hine R., and Milner C. (1994), Countryspecific factors and the pattern of horizontal and vertical intraindustry trade in the UK, Review of World Economics, Volume 130, Number 1, p.77 – 100.
75. Ibrahim H. W. and Zailani S. (2010), A Review on the Competitiveness of Global Supply Chain in a Coffee Industry in Indonesia, International Business Management 4(3), p.105115, Medwell Journals.
76. Kotler P., Kotler on Marketing: How to creat, win and dominate markets,
published by Free Press.
77. Mawardi S., Avelino J., Sallee B., Perriot J.J., Sautier D., Lelong C., Jacquet M., Ribbeyre F. and Keller V. (2005), Developing Geographical Indication Protection in Indonesia: Bali Kintamani Arabica Coffee as a Preliminary Case. Presented at the “Seminar on Geographical Indication: A Land of Opportunities”, Hanoi, 15 16 November 2005 and Jakarta, 6 7 December 2005
78. Mawardi S. (2008), Use of geographical Indications for coffee: experience of Indonesia. Presented at the “ICO Seminar on Geographical Indication for Coffee”, London, 20 May 2008.
79. Mesopartner (2008), Participatory Appraisal of Competitive Advantage, PACA News, No 15.
80. Mugged (2002), Make trade fair: Poverty in your coffee cup, Oxfam International.
81. Nabasa J., Rutwara G., Walker F. and Were C. (1995), Participatory Rural Appraisal: Practical experiences.
82. Potts J., Opitz M., Wunderlich C. (2007), A Preliminary Appraisal of the Measures and Costs – Associated with Adopting Commonly Recognized “Good Agricultural Practices” in three Coffee Growing Regions, The International Institute for Sustainable Development (IISD) and EDE Consulting.
83. Nguyen Van Thuong, Tran Kim Loang, Phan Thanh Binh, Ha Thi Mao, Ho Thi Phuoc, Le Anh Tuan, Bach Than Tuan, Go Nuc Bin, Pham Van Tam and staff of CAFECONTROL. Compiled by Anthony Marsh, J Michael Frank and Keith Chapman (2006), Special R&D report on the FAOViet Nam Coffee project.
84. Yanno Y. (2007), Competitive Analysis on Garment Industry in Cambodia under Free Trade Environment, A Thesis Submitted in Partial Fulfillment
of the Requirements for the Degree of Master of Business Administration, University of the Thai Chamber of Commerce.
85. Zawojska A. (2002). Price stabilization as factor of competitiveness of agriculture. AGRIC. ECON, 48 (7), tr. 281284.
Internet tiếng Anh
86. Alimi T. (2008), Trade and Environment Dimensions in the Food and Food Processing Industries in Asia and the Pacific, A Country Case Study of Indonesia. From website http://www.untrade nvironment.org/documents/asia/studypaper/CasestudyIndonesia.pdf
87. Bendisch F. (2009), Costs and Benefits Related to Crop Certification Cases of Coffee and Soybean in Brazil. From web site http://ezinearticles.com/? CostsandBenefitsRelatedtoCropCertificationCasesofCoffeeand SoybeaninBrazil&id=4458620
88. Coffeeresearch Organization, Brazilian Coffee Beans. From website http://www.coffeeresearch.org/coffee/brazil.htm
89. Miura A. (2001), Coffee market and Colombia, TED Case Study. From website http://www.american.edu/ted/coffecolombia.htm
90. Nielsen R. (2010), 10 Interesting Facts About Coffee. From website http://www.articlealley.com/article_136149_26.html
91. Piana V. (2003), Product differentiation Vertical differentiation and Horizontal differentiation. From Website http://www.economicswebinstitute.org/glossary/ product.htm
92. Ultimate Coffee info, Colombian Coffee One of the Best. From website http://www.ultimatecoffeesinfo.com/colombiancoffee.html
93. Website of The Food and Agriculture Organization of the United Nations: http://faostat.fao.org
94. Website of The International Coffee Organization: http://www.ico.org
PHỤ LỤC 1 CÁC PHỤ BIỂU
PHỤ LỤC
Phụ biểu 1 Diện tích, năng suất, sản lượng cà phê của các vùng ở Việt Nam
Diện tích kinh doanh (ha) | Năng suất (tấn/ha) | Sản lượng (tấn) | So sánh (cả nước = 100%) | ||
Năng suất | Sản lượng | ||||
Cả nước | 503 467 | 2,08 | 1 046 664 | 100 | 100 |
Vùng Đông Nam Bộ | 34 282 | 1,59 | 54 627 | 76,44 | 5,22 |
Vùng Bắc Trung Bộ | 5 628 | 1,53 | 8 583 | 73,56 | 0,82 |
Vùng TDMN phía Bắc | 3 318 | 1,41 | 4 692 | 67,79 | 0,45 |
Vùng Nam Trung Bộ | 1 666 | 1,37 | 2 279 | 65,87 | 0,22 |
Vùng ĐB Sông Hồng | 10 | 0,80 | 8 | 38,46 | |
Vùng Tây Nguyên | 458 563 | 2,13 | 976 475 | 102,40 | 93,29 |
Trong đó | |||||
Tỉnh Đắk Lắk | 174 015 | 2,21 | 380 373 | 105,29 | 36,34 |
Tỉnh Lâm Đồng | 137 323 | 2,18 | 299 827 | 104,81 | 28,65 |
Tỉnh Gia Lai | 74 933 | 1,87 | 139 888 | 89,90 | 13,37 |
Tỉnh Đăk Nông | 70 695 | 1,94 | 137 341 | 93,27 | 13,12 |
Tỉnh Kon Tum | 9 780 | 1,95 | 19 046 | 93,75 | 1,82 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lực Và Khả Năng Cung Ứng Của Các Ngành Hỗ Trợ Và Đầu Tư Công
- Hoàn Thiện Hệ Thống Tổ Chức Quản Lý Ngành Hàng Cà Phê
- Đỗ Thị Nga, Cơ Sở Lý Luận Nghiên Cứu Lợi Thế Cạnh Tranh Sản Phẩm Cà Phê, Tạp Chí Kinh Tế Và Phát Triển, Số 7/2011 (Ii), Trang 2125.
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 27
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 28
- Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 29
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2009
Phụ biểu 2 Mối quan hệ giữa mức tăng giá đầu vào với giá thành cà phê
ĐVT | 2000 | 2005 | 2010 | |
Phân urê | đồng/kg | 2 310 | 4 050 | 7 420 |
NPK | đồng/kg | 2 806 | 4 530 | 9 430 |
Xăng A92 | đồng/lít | 4 800 | 8 600 | 17 816 |
Dầu Diezel | đồng/lít | 3 920 | 5 960 | 15 228 |
Công lao động | nghìn đồng/công | 20 | 40 | 100 |
Tỷ giá hối đoái | VND/USD | 14 054 | 15 987 | 18 619 |
Giá thành cà phê nhân xô (NVĐ) | nghìn đồng/tấn | 8 405 | 10 670 | 19 563 |
Giá thành cà phê nhân xô (USD) | USD/tấn | 598 | 667 | 1 051 |
Nguồn: Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tổng cục Thống kê và tính toán của tác giả
Phụ biểu 3 Máy móc, phương tiện phục vụ sản xuất cà phê ở các hộ nông dân
Loại phương tiện | Giá trị (1000 đồng/hộ) | Tỷ lệ sử dụng cho sản xuất cà phê (%) | Diện tích cà phê BQ (ha/hộ) | |
1 | Máy kéo, máy cày | 23 600 | 100 | 2,1 |
2 | Xe công nông | 18 170 | 90 | 1,8 |
3 | Máy xát vỏ cà phê | 4 211 | 100 | 1,9 |
4 | Máy phát điện | 9 506 | 60 | 2,3 |
5 | Máy bơm nước | 4 964 | 100 | 1,7 |
6 | Béc tưới nước | 1 089 | 100 | 1,9 |
7 | Sân phơi xi măng | 262 (m2/hộ) | 100 | 1,9 |
Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tỉnh Đắk Lắk
Phụ biểu 4 Chi phí đầu tư 1 ha cà phê của hộ nông dân ở Đắk Lắk
ĐVT | Khối lượng | Đơn giá (1 000 đồng) | Giá trị (1 000 đồng) | |
I/ Chi phí biến đổi | 48 915 | |||
1. Phân bón | 22 178 | |||
Phân xanh | tấn | 0,27 | 140 | 38 |
Phân chuồng | tấn | 6,77 | 415 | 2 810 |
Phân vi sinh | kg | 424,4 | 3,19 | 1 356 |
Phân đạm | kg | 549,75 | 7,42 | 4 077 |
Lân | kg | 438,15 | 3,26 | 1 428 |
Kali | kg | 405,33 | 10,78 | 4 368 |
NPK | kg | 859,19 | 9,43 | 8 101 |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | 248 | |||
Thuốc diệt cỏ | chai | 0,15 | 133 | 20 |
Thuốc trừ sâu | chai | 1,86 | 123 | 228 |
3. Chi phí tưới | 2 757 | |||
4. Chi phí dịch vụ | 141 | |||
Thủy lợi phí | 86 | |||
Thuê máy móc | 55 | |||
5. Chi phí lao động | công | 231 | 22 695 | |
Lao động thuê | công | 96 | 100 | 9 600 |
Lao động gia đình | Ngày LĐ | 135 | 97 | 13 095 |
6. Chi khác | 491 | |||
II/ Chi phí cố định | 5 111 | |||
1. Khấu hao máy móc, tài sản | 2 664 | |||
2. Khấu hao vườn cây | 2 447 | |||
Tổng chi phí | 53 623 |
Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tháng 3 năm 2011
Phụ biểu 5 Giá thành 1 tấn cà phê nhân của các nông hộ Đắk Lắk và Gia Lai
Đơn vị tính | Đắk Lắk | Gia Lai | |
I. Chi phí biến đổi | nghìn đồng | 17 846 | 18 282 |
1. Phân bón | nghìn đồng | 8 091 | 9 545 |
2. Thuốc bảo vệ thực vật | nghìn đồng | 90 | 289 |
3. Chi phí tưới | nghìn đồng | 1 006 | 1 050 |
4. Chi phí dịch vụ | nghìn đồng | 51 | 341 |
5. Chi phí lao động | nghìn đồng | 8 280 | 6 930 |
6. Chi khác | nghìn đồng | 179 | 127 |
II. Chi phí cố định | nghìn đồng | 1 865 | 1 569 |
1. Khấu hao máy móc, tài sản | nghìn đồng | 972 | 517 |
2. Khấu hao vườn cây | nghìn đồng | 893 | 1 052 |
Tỷ giá bình quân năm 2010 | VND/USD | 18 618,71 | 18 618,71 |
Giá thành 1 tấn cà phê nhân | nghìn đồng/tấn | 19 563 | 19 851 |
Giá thành 1 tấn cà phê nhân | USD/tấn | 1 051 | 1 066 |
Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tháng 3 năm 2011