Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 26


http://cafedao.com/index.php?Itemid=208&catid=222:thng­hiu­ cafe&id=1004:biu­tng­ca­phe­colombia&option=com_content&view=article

66. Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại (2010), Indonesia – Sản

lượng cà phê niên vụ 2009/2010 tăng. Dẫn theo trang web

http://thuongnghiepthitruongvietnam.com.vn/gpmaster.gp­media.ban­tin­ thuong­nghiep­thi­truong­viet­nam.gplist.4.gpopen.4364.gpside.1. indonexia­san­luong­ca­phe­nam­2009­10­tang­.indonexia­san­luong­ca­ phe­nam­2009­10­tang­.asmx

67. Website của Bộ Công Thương: http://www.moit.gov.vn

68. Website của Hiệp hội Cà phê – Cacao Việt Nam: http://www.vicofa.org.vn

69. Website của Tổng cục Thống kê: http://www.gso.gov.vn

Tiếng Anh

70. Bromokusumo A. K. and Slet J. (2010), Indonesia Coffee Annual: Coffee Annual 2010, Global Agricultural Information Network Report, number ID1013.

71. European Coffee Federation (2010), European Coffee Report 2009.

72. Fontagné L., Freudenberg M. & Gaulier G. (1995), Disentangling Horizontal and Vertical Intra­Industry Trade, The Centre d'Etudes Prospectives et d'Informations Internationales (CEPII).

73. Gittinger J. P. (1982), Economic Analysis of Agricultural Projects, The Economic Development Institute of the World Bank, Second edition.

74. Greenaway D., Hine R., and Milner C. (1994), Country­specific factors and the pattern of horizontal and vertical intra­industry trade in the UK, Review of World Economics, Volume 130, Number 1, p.77 – 100.

75. Ibrahim H. W. and Zailani S. (2010), A Review on the Competitiveness of Global Supply Chain in a Coffee Industry in Indonesia, International Business Management 4(3), p.105­115, Medwell Journals.

76. Kotler P., Kotler on Marketing: How to creat, win and dominate markets,


published by Free Press.

77. Mawardi S., Avelino J., Sallee B., Perriot J.J., Sautier D., Lelong C., Jacquet M., Ribbeyre F. and Keller V. (2005), Developing Geographical Indication Protection in Indonesia: Bali Kintamani Arabica Coffee as a Preliminary Case. Presented at the “Seminar on Geographical Indication: A Land of Opportunities”, Hanoi, 15 ­ 16 November 2005 and Jakarta, 6 ­ 7 December 2005

78. Mawardi S. (2008), Use of geographical Indications for coffee: experience of Indonesia. Presented at the “ICO Seminar on Geographical Indication for Coffee”, London, 20 May 2008.

79. Mesopartner (2008), Participatory Appraisal of Competitive Advantage, PACA News, No 15.

80. Mugged (2002), Make trade fair: Poverty in your coffee cup, Oxfam International.

81. Nabasa J., Rutwara G., Walker F. and Were C. (1995), Participatory Rural Appraisal: Practical experiences.

82. Potts J., Opitz M., Wunderlich C. (2007), A Preliminary Appraisal of the Measures and Costs – Associated with Adopting Commonly Recognized “Good Agricultural Practices” in three Coffee Growing Regions, The International Institute for Sustainable Development (IISD) and EDE Consulting.

83. Nguyen Van Thuong, Tran Kim Loang, Phan Thanh Binh, Ha Thi Mao, Ho Thi Phuoc, Le Anh Tuan, Bach Than Tuan, Go Nuc Bin, Pham Van Tam and staff of CAFECONTROL. Compiled by Anthony Marsh, J Michael Frank and Keith Chapman (2006), Special R&D report on the FAO­Viet Nam Coffee project.

84. Yanno Y. (2007), Competitive Analysis on Garment Industry in Cambodia under Free Trade Environment, A Thesis Submitted in Partial Fulfillment


of the Requirements for the Degree of Master of Business Administration, University of the Thai Chamber of Commerce.

85. Zawojska A. (2002). Price stabilization as factor of competitiveness of agriculture. AGRIC. ECON, 48 (7), tr. 281­284.


Internet tiếng Anh

86. Alimi T. (2008), Trade and Environment Dimensions in the Food and Food Processing Industries in Asia and the Pacific, A Country Case Study of Indonesia. From website http://www.un­trade­ nvironment.org/documents/asia/studypaper/CasestudyIndonesia.pdf

87. Bendisch F. (2009), Costs and Benefits Related to Crop Certification ­ Cases of Coffee and Soybean in Brazil. From web site http://ezinearticles.com/? Costs­and­Benefits­Related­to­Crop­Certification­Cases­of­Coffee­and­ Soybean­in­Brazil&id=4458620

88. Coffeeresearch Organization, Brazilian Coffee Beans. From website http://www.coffeeresearch.org/coffee/brazil.htm

89. Miura A. (2001), Coffee market and Colombia, TED Case Study. From website http://www.american.edu/ted/coffecolombia.htm

90. Nielsen R. (2010), 10 Interesting Facts About Coffee. From website http://www.articlealley.com/article_136149_26.html

91. Piana V. (2003), Product differentiation ­ Vertical differentiation and Horizontal differentiation. From Website http://www.economicswebinstitute.org/glossary/ product.htm

92. Ultimate Coffee info, Colombian Coffee ­ One of the Best. From website http://www.ultimate­coffees­info.com/colombian­coffee.html

93. Website of The Food and Agriculture Organization of the United Nations: http://faostat.fao.org

94. Website of The International Coffee Organization: http://www.ico.org



PHỤ LỤC 1 CÁC PHỤ BIỂU

PHỤ LỤC


Phụ biểu 1 Diện tích, năng suất, sản lượng cà phê của các vùng ở Việt Nam




Chỉ tiêu

Diện tích kinh doanh

(ha)

Năng suất

(tấn/ha)

Sản lượng

(tấn)

So sánh

(cả nước = 100%)

Năng suất

Sản

lượng

Cả nước

503 467

2,08

1 046 664

100

100

Vùng Đông Nam Bộ

34 282

1,59

54 627

76,44

5,22

Vùng Bắc Trung Bộ

5 628

1,53

8 583

73,56

0,82

Vùng TDMN phía Bắc

3 318

1,41

4 692

67,79

0,45

Vùng Nam Trung Bộ

1 666

1,37

2 279

65,87

0,22

Vùng ĐB Sông Hồng

10

0,80

8

38,46

­

Vùng Tây Nguyên

458 563

2,13

976 475

102,40

93,29

Trong đó






Tỉnh Đắk Lắk

174 015

2,21

380 373

105,29

36,34

Tỉnh Lâm Đồng

137 323

2,18

299 827

104,81

28,65

Tỉnh Gia Lai

74 933

1,87

139 888

89,90

13,37

Tỉnh Đăk Nông

70 695

1,94

137 341

93,27

13,12

Tỉnh Kon Tum

9 780

1,95

19 046

93,75

1,82

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 26

Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2009


Phụ biểu 2 Mối quan hệ giữa mức tăng giá đầu vào với giá thành cà phê


Chỉ tiêu

ĐVT

2000

2005

2010

Phân urê

đồng/kg

2 310

4 050

7 420

NPK

đồng/kg

2 806

4 530

9 430

Xăng A­92

đồng/lít

4 800

8 600

17 816

Dầu Diezel

đồng/lít

3 920

5 960

15 228

Công lao động

nghìn đồng/công

20

40

100

Tỷ giá hối đoái

VND/USD

14 054

15 987

18 619

Giá thành cà phê nhân xô (NVĐ)

nghìn đồng/tấn

8 405

10 670

19 563

Giá thành cà phê nhân xô (USD)

USD/tấn

598

667

1 051

Nguồn: Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tổng cục Thống kê và tính toán của tác giả


Phụ biểu 3 Máy móc, phương tiện phục vụ sản xuất cà phê ở các hộ nông dân


STT


Loại phương tiện

Giá trị

(1000

đồng/hộ)

Tỷ lệ sử dụng cho sản xuất

cà phê (%)

Diện tích cà phê BQ

(ha/hộ)

1

Máy kéo, máy cày

23 600

100

2,1

2

Xe công nông

18 170

90

1,8

3

Máy xát vỏ cà phê

4 211

100

1,9

4

Máy phát điện

9 506

60

2,3

5

Máy bơm nước

4 964

100

1,7

6

Béc tưới nước

1 089

100

1,9

7

Sân phơi xi măng

262 (m2/hộ)

100

1,9

Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tỉnh Đắk Lắk


Phụ biểu 4 Chi phí đầu tư 1 ha cà phê của hộ nông dân ở Đắk Lắk


Chỉ tiêu

ĐVT

Khối

lượng

Đơn giá

(1 000 đồng)

Giá trị

(1 000 đồng)

I/ Chi phí biến đổi




48 915

1. Phân bón




22 178

Phân xanh

tấn

0,27

140

38

Phân chuồng

tấn

6,77

415

2 810

Phân vi sinh

kg

424,4

3,19

1 356

Phân đạm

kg

549,75

7,42

4 077

Lân

kg

438,15

3,26

1 428

Kali

kg

405,33

10,78

4 368

NPK

kg

859,19

9,43

8 101

2. Thuốc bảo vệ thực vật




248

Thuốc diệt cỏ

chai

0,15

133

20

Thuốc trừ sâu

chai

1,86

123

228

3. Chi phí tưới




2 757

4. Chi phí dịch vụ




141

Thủy lợi phí




86

Thuê máy móc




55

5. Chi phí lao động

công

231


22 695

Lao động thuê

công

96

100

9 600

Lao động gia đình

Ngày LĐ

135

97

13 095

6. Chi khác




491

II/ Chi phí cố định




5 111

1. Khấu hao máy móc, tài sản




2 664

2. Khấu hao vườn cây




2 447

Tổng chi phí




53 623

Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tháng 3 năm 2011


Phụ biểu 5 Giá thành 1 tấn cà phê nhân của các nông hộ Đắk Lắk và Gia Lai

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Đắk Lắk

Gia Lai

I. Chi phí biến đổi

nghìn đồng

17 846

18 282

1. Phân bón

nghìn đồng

8 091

9 545

2. Thuốc bảo vệ thực vật

nghìn đồng

90

289

3. Chi phí tưới

nghìn đồng

1 006

1 050

4. Chi phí dịch vụ

nghìn đồng

51

341

5. Chi phí lao động

nghìn đồng

8 280

6 930

6. Chi khác

nghìn đồng

179

127

II. Chi phí cố định

nghìn đồng

1 865

1 569

1. Khấu hao máy móc, tài sản

nghìn đồng

972

517

2. Khấu hao vườn cây

nghìn đồng

893

1 052

Tỷ giá bình quân năm 2010

VND/USD

18 618,71

18 618,71

Giá thành 1 tấn cà phê nhân

nghìn đồng/tấn

19 563

19 851

Giá thành 1 tấn cà phê nhân

USD/tấn

1 051

1 066

Nguồn: Kết quả khảo sát nông hộ tháng 3 năm 2011

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/10/2022