Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 30


3.5.6. Xin cho biết ý kiến của gia đình về giá bán cà phê:

1. Giá cao [ ] 2. Giá thấp [ ]

3.5.7. Điều gì ảnh hưởng đến giá bán cà phê?

3. Giá vừa phải [ ]

1. Bị ép giá [ ]

3. Do quá cần tiền [ ]

2. Không biết thông tin về giá cả [ ]

4. Do chất lượng [ ]

3.6. Thông tin về chất lượng sản phẩm cà phê

3.6.1. Xin cho biết ý kiến của ông (bà) về chất lượng cà phê của gia đình?

1. Tốt [ ]

2. Chưa tốt lắm [ ]

3. Xấu [ ]

3.6.2. Theo ông (bà), cà phê như thế nào được coi là có chất lượng tốt, dựa vào các tiêu chí sau? (nếu không trả lời mục nào thì ghi là "không rõ")

Màu sắc:…………………….. Độ ẩm ……………………… Hạt đen vỡ ………………….

Mùi vị:……………………………… Tạp chất ……………………………

3.6.3. Điều gì ảnh hưởng đến chất lượng cà phê của nhà ta?

1. Giống [ ]

2. Hái quả xanh [ ]

3. Kỹ thuật thu hái [ ]

4. Kỹ thuật canh tác, chăm sóc [ ]

6. Thiếu phương tiện chế biến [ ]

3.7. Chính sách hỗ trợ

5. Kỹ thuật chế biến [ ]

7. Thiếu phương tiện bảo quản [ ]

Xin cho biết gia đình ta có được hưởng chính sách hỗ trợ cho sản xuất cà phê không?

1. Có [ ] 2. Không [ ] Loại chính sách được hỗ trợ

1. Chính sách tín dụng [ ] 2. Chính sách trợ giá đầu vào [ ]

3. Chính sách đào tạo (hỗ trợ kỹ thuật) [ ]

4. Chính sách giá (nếu sản phẩm chất lượng tốt sẽ được thu mua với giá cao)

[ ]

5. Khác:...................................................................


3.8. Liên kết với các tác nhân khác trong ngành hàng

3.8.1. Gia đình ta có liên kết với các cá nhân hay tổ chức trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm không?

1.Có [ ] 2. Không [ ]

Đối tác liên kết: 1. Doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu [ ] 2. Hợp tác xã [ ]


Lĩnh vực liên kết

3. Tổ hợp tác [ ]

1. Chuyển giao công nghệ [ ]

4. Khác [ ]

2. Chế biến [ ] 3. Tiêu thụ sản phẩm [ ]


Xin chân thành cảm ơn Ông/ Bà đã tham gia trả lời phỏng vấn!


PHỤ LỤC 4 MẪU PHIẾU PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP


Địa bàn Huyện…………………. Người phỏng vấn ……………… I/ THÔNG TIN CHUNG

Tỉnh ........................................

Ngày phỏng vấn ….…………

1.1. Tên công ty………………………………………………………………………... .

Địa chỉ ………………………….............. …………….. Năm thành lập ………

1.2. Loại hình doanh nghiệp

1. Công ty Nhà nước [ ]

3. Công ty tư nhân

]

5. Công ty TNHH [ ]

2. Công ty cố phần [ ]

[ ] 4. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài [

1.3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh

1. Trồng cà phê [ ]

2. Chế biến cà phê [ ]

3.Kinh doanh cà phê [ ]

4. Xuất khẩu cà phê [ ] 5. Kinh doanh nông sản khác [ ]

1.4. Năng lực tài chính của công ty (năm 2010)

Số vốn đăng ký ………… tỷ đồng Doanh số bán hàng ……… tỷ đồng Đầu tư dài hạn:…………… tỷ đồng

Vốn lưu động ………. tỷ đồng Lợi nhuận …………… tỷ đồng

1.5. Số lượng lao động của công ty …….. người (năm 2010)

Phân theo loại hình lao động(người)

1. Lao động trực tiếp ………………..

3. Lao động thuê theo thời vụ………..

2. Lao động gián tiếp ……

Phân theo trình độ (người ­ đối với đội ngũ CB, công nhân viên lao động gián tiếp):

1. Trên đại học ……

3. Cao đằng, trung câp ….

Số CB, CNV biết ngoại ngữ ...............

2. Đại học:……

4. Lao động phổ thông ……

Số CB, CNV có thể giao dịch trực tiếp với đối tác nước ngoài:.......... Số CB, CNV thành thạo vi tính:.....................

Số CB, CNV biết sử dụng internet ................

1.6. Cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh doanh

1. Ô tô …….. chiếc

Tổng trọng tải …….. tấn

Nơi sản xuất ………………

2. Xưởng chế biến …….. m2

3. Nhà kho ……. m2

4. Sân bãi ….. m2

5. Thời điểm sử dụng internet năm ....... Chi phí internet bình quân hàng năm ..... triệu

6. Website riêng của Công ty: 1. Có [ ] 2. Không [ ]

Thời điểm có Website năm......

1.7. Công nghệ chế biến


Loại công nghệ: Chế biến ướt [ ]

Chế biến khô khô [ ] Công suất CB ……….. tấn/ngày

1.8. Năng lực ghiên cứu và phát triển

Tỷ trọng ....%

Tỷ trọng ....%

Hiệu suất chế biến …….. %

Xin cho biết, hàng năm Công ty có đầu tư cho công tác NC và phát triển không?

Có [ ] Không [ ]

Lĩnh vực đầu tư nghiên cứu và phát triển:

1. Nghiên cứu thị trường [ ] Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. đồng

2. NC chuyển giao TBKT [ ]

3. Đầu tư PT nguồn nhân lực [ ]

Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. đồng Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. đồng

Số lượng cán bộ được cử đi đào tạo nâng cao trình độ hàng năm …… người

1.9. Đánh giá chung về năng lực của công ty

Năng lực

Tài chính

Nhân lực

Công

nghệ

Cơ sở vật

chất

Nghiên cứu và

phát triẻn

Điểm số






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.

Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân của các tổ chức kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk - 30

Xin ông (bà) cho điểm vào các mục dưới đây. Điểm số được cho từ 0 đến 100 điểm, dựa trên cơ sở so sánh với năng lực chung của toàn ngành. Năng lực yếu nhất (0 điểm), năng lực mạnh nhất (100 điểm), năng lực trung bình (50 điểm).


II/ THÔNG TIN SẢN XUẤT – KINH DOANH

2.1. Nguồn hàng cà phê

1. Mua của các hộ thu gom [ ]


2. Mua của các đại lý [ ]

3. Thu mua của các hộ nhận khoán trong công ty [ ] 4. Mua của công ty khác [

]

2.2. Loại hình cà phê thu mua

1. Quả tươi [ ]


2. Quả khô [ ]


3. Quả phơi khô dở dang [ ]

4. Cà phê nhân [ ] 5. Cà phê bột [ ]

Giá thu mua cà phê nhân bình quân năm 2010 ............. nghìn đồng/kg

2.3. Phương thức nhập hàng:

1. Mua tại các hộ thu gom [ ]

3. Mua tại các đại lý [ ]

2.4. Hình thức chế biến

2. Người thu gom mang đến [ ]

4. Các đại lý mang đến [ ]

1. Phơi khô [ ]

2. Sấy khô [ ]

3. Xát vỏ [ ]

4. Phân loại [ ]

7. Chế biến sâu [ ]

2.5. Sản phẩm sau chế biến

5. Đánh bóng [ ] 6. Đóng gói [ ]

1. Cà phê nhân [ ] Tỷ trọng ............%

2. Cà phê bột [ ] Tỷ trọng ............%

3. Cà phê hòa tan [ ] Tỷ trọng ............ %

2.6. Đánh giá của ông (bà) về mẫu mã bao bì của công ty

1. Đa dạng [ ]

2. Đơn điệu [ ]

3. Thường xuyên cải tiến [ ]


4. Đẹp, hấp dẫn [ ]

5. Bình thường [ ]

6. Kém hấp dẫn [ ]

2.7. Nhà cung cấp bao bì sản phẩm:

1. Công ty tự sản xuất [ ]

3. Nhập khẩu [ ]

2.8. Đăng ký nhãn hiệu sản phẩm

1. Đăng ký rồi [ ]

2. Mua của doanh nghiệp trong nước [ ]


2. Chưa đăng ký [ ]

Nơi đăng ký nhãn hiệu sản phẩm:

1. Trong nước [ ]

2. Nước ngoài [ ]

3. Cả 2 [ ]

2.9. Đánh giá của ông (bà) về thương hiệu sản phẩm của công ty

1. Mạnh [ ] 2. Trung bình [ ] 3. Yếu [ ]

2.10. Nguồn gốc thương hiệu

1. Do công ty sáng tạo [ ]

3. Mua của công ty nước ngoài [ ]


2. Mua của doanh nghiệp trong nước [ ]

2.11. Hàng năm, công ty có tham gia hội chợ không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]

Nơi tổ chức hội chợ:

[ ]

1. Trong nước [ ]

2. Nước ngoài [ ] 3. Cả 2

2.12. Công ty có tham gia vào các hiệp hội không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]

Tên Hiệp hội ...............................................................................................

2.13. Công ty có được hưởng chính sách hỗ trợ không?

Không [ ]

Tên chính sách được hỗ trợ ………………………………

1. Có [ ] 2.


III/ TIÊU THỤ SẢN PHẨM

3.1. Đối tác mua hàng 1. Công ty XK trong tỉnh [ ] 2. Công ty XK tại TP. HCM [ ]

3. Xuất khẩu trực tiếp [ ]

3.2. Phương thức giao hàng

4. Tiêu thụ nội địa [ ]

1. Giao tại công ty [ ] 2. Giao tại công ty khách hàng trong tỉnh [ ]

3. Giao tại công ty khách hàng tại TP. HCM [ ] 4. Giao tại cảng ở TP. HCM [ ]

3.3. Phương tiện vận chuyển:

1. Ô tô của công ty [ ]

3.4. Cách nhận biết giá

2. Thuê vận chuyển [ ]

1. Qua đài, báo, ti vi [ ] 2. Internet [ ] 3. VICOFA [ ]

4. ICO [ ] 5. Khác [ ]

3.5. Đánh giá của ông (bà) về thủ tục xuất khẩu

1. Đơn giản, gọn nhẹ [ ]

3. Nhanh [ ] 4. Chậm [ ]

6. Chi phí lớn [ ]

2. Rườm rà, phức tạp [ ]

5. Chi phí hợp lý [ ]

3.6. Mức thuế xuất khẩu sản phẩm cà phê nhân áp dụng đối với Công ty? ......... %

3.7. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm cà phê nhân xuất khẩu của Công ty có bị trả lại không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]

Lý do bị trả lại


1. Chất lượng không bảo đảm [ ] 2. Không tuân thủ hợp đồng [ ] 3. Khác [ ]

Tần suất bị trả lại hàng:

1. Thường xuyên [ ]

2. Thỉnh thoàng [ ]

3. Rất ít khi [ ]

Số lượng hàng bị trả lại (% so với tổng khối lượng hàng tiêu thụ)

1. Dưới 5% [ ] 2. 5 ­ 20% [ ] 3. 21 ­ 50% [ ] 4. Trên 50% [ ]


IV/ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN LỢI THẾ CẠNH TRANH SẢN PHẨM CÀ PHÊ

Nhằm đánh giá mức độ tác động của từng yếu tố thuộc môi trường bên ngoài và môi trường nội bộ công ty đến lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân, xin Ông (Bà) cho điểm vào các mục trong bảng.

Phần này bao gồm hai loại câu hỏi:

(1) Cho điểm về mức độ quan trọng của mỗi yếu tố đối với việc nâng cao lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê. Mức độ quan trọng của các yếu tố được mô tả thành 7 mức, từ 1 (không quan trọng) đến 7 (rất quan trọng).

(2) Cho điểm về mức độ tác động của mỗi yếu tố đến lợi thế cạnh tranh sản

phẩm cà phê nhân. Mức độ tác động cũng được mô tả theo 7 mức, từ ­3 (ảnh hưởng bất lợi nhất) đến 3 (ảnh hưởng có lợi nhất), 0 là không ảnh hưởng.

Điểm số

Mức độ quan trọng

Điểm số

Mức độ tác động

1

Không quan trọng

­3

Rât bất lợi

2

Rất ít quan trọng

­2

Bất lợi

3

Ít quan trọng

­1

Khá bất lợi

4

Trung bình

0

Không ảnh hưởng

5

Khá quan trọng

1

Khá thuận lợi

6

Quan trọng

2

Thuận lợi

7

Rất quan trọng

3

Rất thuận lợi

Cụ thể mức độ quan trọng và tác động của các yếu tố đến lợi thế cạnh tranh sản phẩm cà phê nhân được mô tả như sau:


4.1. Tác động của các yếu tố thuộc môi trường nội bộ (năng lực công ty)

Stt

Năng lực công ty

Mức độ quan trọng (Từ 1 đến

7)

Mức độ tác động (Từ ­3 đến

3)

1

Năng lực tài chính



2

Năng lực công nghệ



3

Nguồn nhân lực



4

Năng lực nghiên cứu và phát triển



4.2. Tác động của cầu nội địa

Stt

Cầu nội địa

Mức độ quan trọng (Từ 1 đến

7)

Mức độ tác động (Từ ­3 đến

3)



1

Mở rộng quy mô thị trường TT nội địa.



2

Yêu cầu của khách hàng trong nước về

chất lượng sản phẩm.



3

Yêu cầu của khách hàng trong nước về

giá cả.



4

Yêu cầu của khách hàng trong nước về chủng loại, mẫu mã, thương hiệu, sản

phẩm mới…



4.3. Tác động của các hoạt động hỗ trợ và liên quan

Stt

Hoạt động hỗ trợ và liên quan

Mức độ quan trọng (Từ 1 đến

7)

Mức độ tác động (Từ ­3 đến

3)

1

Hoạt động xúc tiến thương mại



2

Cải tiến thủ tục xuât nhập khẩu



3

Phát triển chỉ dẫn địa lý (GI)



4.4. Tác động của tổ chức quản lý ngành hàng

Stt

Tổ chức quản lý ngành cà phê

Mức độ quan trọng (Từ 1 đến

7)

Mức độ tác động (Từ ­3 đến

3)

1

Xây dựng hệ thống tổ chức quản lý

ngành hàng cà phê hoàn chỉnh



2

Liên kết chặt chẽ giữa các tác nhân

trong ngành hàng



3

Cung cấp thông tin (thị trường, luật

pháp, chính sách,…)



4

Chia sẻ lợi ích và cạnh tranh



4.5. Xin Ông (bà) cho biết công ty mình đã và đang làm gì để tạo lập và nâng cao lợi thế cạnh tranh?

1. Không rõ (chưa làm) [ ]

3. Đổi mới công nghệ [ ]

5. Đào tạo cán bộ [ ]

7. Tìm hiểu đối thủ cạnh tranh [ ]

2. Xây dựng chiến lược cạnh tranh [ ]

4. Xây dựng và quảng bá thương hiệu [ ]

6. Đầu tư nghiên cứu thị trường [ ]

8. Liên kết với doanh nghiệp trong nước

9. Liên kết với doanh nghiệp nước ngoài [ ]

Trân trọng cảm ơn Ông (Bà) đã nhiệt tình hợp tác!

Xem tất cả 245 trang.

Ngày đăng: 09/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí