Ma Trận Xoay Nhân Tố Đã Loại Trừ Các Biến Quan Sát Không Đủ Điều Kiện


xem là quan trọng và có ý nghĩa thiết thực, thì chỉ giữ lại những biến quan sát có trọng số nhân tố > 0,5, như vậy ta loại dần các biến quan sát có trọng số nhân tố

<0,5 sau đó lần lượt phân tích lại theo qui trình trên, được các kết quả ở bảng sau:


Bảng 3.5: Ma trận xoay nhân tố Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

X1

.988





X2




.850


X3




.934


X4


.792




X5


.991




X6


.594




X7






X8






X9



-.523



X10





-.850

X11





.555

X12




.936


X13




.918


X14

.959





X15

.948





X16





.781

X17



.677



X18




.849


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.

Mô hình phân tích năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 17

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Danh sách các biến quan sát bị loại: X7 : Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, X8 : Tỷ lệ nợ xấu.


Kết quả cuối cùng khi phân tích nhân tố EFA sau khi loại những biến quan sát có trọng số <0.5, mô hình nghiên cứu còn lại 16 yếu tố và được tách nhân tố thành 5 nhóm như trong ma trận thành tố như sau:

Bảng 3.6: Ma trận xoay nhân tố đã loại trừ các biến quan sát không đủ điều kiện

Rotated Component Matrixa


Component

F1

F2

F3

F4

F5

X1

Tổng tài sản

0.988





X2

Tỷ lệ tăng trưởng tài sản




0.850


X3

Tỷ lệ tăng trưởng VHĐ




0.793


X4

ROE


0.792




X5

ROA


0.991




X6

NIM


0.594




X9

Trích lập DPRRTD



-0.523



X10

Tỷ lệ chi phí trên thu nhập





-0.850

X11

Tỷ lệ cho vay trên VHĐ





0.555

X12

Thị phần huy động vốn




0.936


X13

Thị phần cho vay




0.918


X14

Vốn điều lệ

0.959





X15

Cho vay

0.948





X16

Mức độ đổi mới hoạt động kinh doanh





0.781

X17

Nguồn nhân lực



0.677



X18

Quản trị ngân hàng




0.849



Eigenvalues

6.597

2.723

2.275

1.517

1.250


Eigenvalues Explained %

33.943

13.061

11.574

9.468

7.654


Cummulative Explained %

33.943

47.004

58.578

68.046

75.700

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in iterations.

Cuối cùng là đặt tên cho các nhân tố dựa trên kết quả của phép xoay Varimax như sau:


Nhân tố F1: Năng lực tài chính


STT

Biến quan sát

Hệ số tải nhân tố

X1

Tổng tài sản

0.988

X14

Vốn điều lệ

0.959

X15

Cho vay

0.948


Nhân tố F2: Năng lực kinh doanh (Năng lực tổ chức hoạt động và sinh lời)


STT

Biến quan sát

Hệ số tải nhân tố

X4

ROE

0.792

X5

ROA

0.991

X6

NIM

0.594

Nhân tố F3: Nguồn vốn con người

STT

Biến quan sát

Hệ số tải nhân tố

X9

Trích lập DPRRTD

-0.523

X17

Nguồn nhân lực

0.677

Nhân tố F4: Kỹ thuật quản trị ngân hàng

STT

Biến quan sát

Hệ số tải nhân tố

X2

Tỷ lệ tăng trưởng tài sản

0.850

X3

Tỷ lệ tăng trưởng VHĐ

0.793

X12

Thị phần huy động vốn

0.936

X13

Thị phần cho vay

0.918

X18

Quản trị ngân hàng

0.849

Nhân tố F5: Trình độ công nghệ


STT

Biến quan sát

Hệ số tải nhân tố

X11

Tỷ lệ cho vay trên VHĐ

0.555

X10

Tỷ lệ chi phí trên thu nhập

-0.850

X16

Mức độ đổi mới hoạt động kinh doanh

0.781


Mô hình điểm số cho mỗi nhân tố

Component Score Coefficient Matrix



Component

1

2

3

4

5

X1

.186

-.007

-.018

.051

.063

X2

.052

.014

-.419

.035

.004

X3

.060

.027

-.412

.065

-.037

X4

.014

.306

.114

.235

.073

X5

-.095

.382

.062

.048

-.065

X6

.003

.234

-.072

-.090

.054

X7

-.092

.027

.091

.036

.126

X8

.026

-.039

.179

.194

-.332

X9

.062

.074

.140

.094

-.383

X10

.007

-.342

.112

.005

.096

X11

.065

.015

.061

.079

.417

X12

.186

-.016

-.018

.044

.036

X13

.186

-.034

-.026

.018

.048

X14

.183

-.008

-.043

.020

.064

X15

.182

-.039

-.029

-.004

.063

X16

-.013

.063

.028

.487

.085

X17

.021

-.027

.020

.102

.514

X18

.076

.054

-.084

.550

.079


Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.


Nhân tố F1: Nhân tố năng lực tài chính


F1

0.186X1

0.052X2

0.06X3

0.014X4

-0.095X5

0.003X6

-0.092X7

0.026X8

0.062X9

0.007X10

0.065X11

0.186X12

0.186X13

0.183X14

0.182X15

-0.013X16

0.021X17

0.076X18


Nhân tố F2: Nhân tố năng lực kinh doanh (tổ chức hoạt động và khả năng sinh lời)


F2

-0.007X1

0.014X2

0.027X3

0.306X4

0.382X5

0.234X5

0.027X7

-0.039X8

0.074X9

-0.342X10

0.015X11

-0.016X12

-0.034X13

-0.008X14

-0.039X15

0.063X16

-0.027X17

0.054X18


Nhân tố F3: Nhân tố nguồn vốn con người


F3

-0.018X1

-0.419X2

-0.412X3

0.114X4

0.062X5

-0.072X6

0.091X7

0.179X8

0.14X9

0.112X10

0.061X11

-0.018X12

-0.026X13

-0.043X14

-0.029X14

0.028X16

0.02X17

-0.084X18


Nhân tố F4: Nhân tố kỹ thuật quản trị ngân hàng


F4

0.051X1

0.035X2

0.065X3

0.235X4

0.048X5

-0.09X6

0.036X7

0.194X8

0.094X9

0.005X10

0.079X11

0.044X12

0.018X13

0.02X14

-0.004X15

0.487X16

0.102X17

0.55X18


Nhân tố F5: Nhân tố trình độ công nghệ



F5

0.063X1

0.004X2

-0.037X3

0.073X4

-0.065X5

0.054X6

0.126X7

-0.332X8

-0.383X9

0.096X10

0.417X11

0.036X12

0.048X13

0.064X14

0.063X15

0.085X16

0.514X17

0.079X18


Mô hình điểm số cho xếp hạng chung

Bảng 3.7. Tổng phương sai được giải thích


Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

5.8915

33.943

33.943

3.7350

13.061

47.004

3.2754

11.574

58.578

2.5173

9.468

68.046

1.6506

7.654

75.700


Extraction Method: Principal Component Analysis

Lấy tỷ lệ đóng góp làm trọng số chúng ta có thể thu được mô hình để xếp hạng chung cho các ngân hàng như sau:

F= (33.943 F1 + 13.061 F2 + 11.574 F3 + 9.468 F4 + 7.654 F5)/75.700

Mô hình trên cho thấy, khi tiến hành phân tích các nhân tố tác động đến năng lực cạnh tranh của các NHTM ta phải phân tích ở cả 5 nhân tố có được từ phân tích EFA.

3.3. Ứng dụng kết quả nghiên cứu trong phân tích năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam

3.3.1. Kết quả xếp hạng chung và xếp hạng thành phần dựa trên năng lực cạnh tranh của các NHTMVN bằng mô hình điểm số

Thay lần lượt các biến số vào mô hình điểm số, chúng ta có điểm của từng nhân tố và điểm tổng hợp của 5 nhân tố tiêu biểu của từng ngân hàng trong số 40 ngân hàng được nghiên cứu được thể hiện trong bảng 3.7 dưới đây:


Bảng 3.8. Điểm nhân tố và điểm năng lực cạnh tranh tổng thể F của các ngân hàng thương mại Việt Nam


Ngân hàng

Tên giao


dịch

Nhân tố

Nhân tố

Nhân tố

Nhân tố

Nhân


tố

Nhân


tố



F1

F2

F3

F4

F5

F

NHNNo&PTNT Việt Nam

AgriB

211087.42

-24110.28

-26802.8

30038.22

72230.66

97450.468

NH Đầu tư và Phát triển ViệtNam

BIDV

168944.36

-19325.96

-21515.4

23931.88

57815.55

77966.84

NH Ngoại thương Việt Nam

Vietcombank

136231.69

-14795.34

-17184.9

20489.5

46596.8

63177.92

NH Công thương Việt Nam

VietinB

173621.76

-19339.55

-21990.1

25395.96

59399.46

80332.44

NH Phát triển nhà Đồng bằng SCL

MHB

10396.269

-884.1993

-1256.58

1938.89

3548.909

4918.1642

NHTMCP Kỹ thương

Techcombank

49568.447

-4490.234

-5946.55

8941.902

16917.96

23370.702

NHTMCP Quân đội

MB

51024.277

-4838.457

-6220.28

8816.316

17425.72

23957.175

NHTMCP Hàng Hải

MSB

29642.968

-2571.626

-3583.17

5461.957

10118.01

14006.038

NHTMCP Xăng dầu Petrolimex

PG Bank

7310.9475

-830.2305

-978.506

989.6378

2506.325

3362.4486

NHTMCP Nhà Hà nội

HabuBank

0

0

0

0

0

0

NHTMCP Phát triển nhà TPHCM

HDB

15128.372

-1347.65

-1864.05

2703.349

5167.309

7126.3686

NHTMCP Đông Nam Á

SeaBank

20368.902

-1730.918

-2445.21

3817.789

6950.678

9640.8517

NHTMCP Đông Á

Dong A Bank

23910.475

-2708.885

-3078.97

3383.101

8185.465

11033.694

NHTMCP Việt Nam thịnh vượng

VP Bank

26461.707

-2247.05

-3147.69

4996.24

9027.515

12533.688

NHTMCP Đại dương

OceanBank

18174.286

-1648.421

-2199.68

3254.689

6205.008

8562.7763

NHTMCP Nam Á

Nam A Bank

4763.611

-401.6557

-614.034

849.9617

1629.366

2243.7934

NHTMCP Dầu khí toàn cầu

GP Bank

5247.0015

-428.9658

-664.021

962.7783

1794.694

2479.0091

NHTMCP Đại Á

Dai A Bank

5710.2315

-533.1031

-741.926

945.8629

1954.43

2670.8714

NHTMCP Sài gòn-Hà nội

SHB

34906.661

-3359.018

-4323.6

5891.676

11927.33

16353.821

NHTMCP Bưu điện Liên Việt

LPB

18364.452

-1533.501

-2236.18

3440.774

6268.93

8692.0259

NHTMCP An Bình

An Bình

13131.115

-1160.939

-1611.38

2365.493

4484.533

6190.387


NHTMCP xuất nhập khẩu

EIB

50920.451

-4924.416

-6300.34

8570.693

17399.16

23850.146

NHTMCP Phương Đông

OCB

9116.6774

-951.2394

-1177.88

1390.275

3120.732

4232.9769

NHTMCP Quốc tế

VIB

20045.717

-2088.948

-2517.77

3140.175

6855.082

9328.6646

NHTMCP Sài gòn Công thương

SGB

5567.6226

-589.245

-749.867

804.3846

1908.575

2573.6971

NHTMCP Nam Việt

Navibank

7257.8086

-744.1877

-943.994

1116.796

2484.724

3372.4625

NHTMCP Sài gòn

SCB

46092.535

-4609.877

-5742.72

7519.946

15754.68

21527.225

NHTMCP Kiên Long

Kien long

5898.1532

-543.5916

-759.155

994.5677

2017.909

2763.1982

NHTMCP Bảo Việt

BVB

4338.4896

-398.5681

-577.435

711.7219

1486.098

2027.5293

NHTMCP Đệ nhất

FCB

0

0

0

0

0

0

NHTMCP Bản Việt (NH Gia định)

GDB

5986.4198

-493.7962

-749.006

1107.911

2045.467

2829.8803

NHTMCP phát triển Mê Kông

MDB

3047.1322

-252.2458

-436.235

500.2857

1046.696

1424.4679

NHTMCP Bắc Á

NASB

11089.646

-1134.618

-1402.06

1754.874

3792.63

5165.245

NHTMCP Phương Nam

Sounthern Bank

23202.315

-2406.673

-2888.09

3679.355

7931.895

10808.905

NHTMCP Đại Tín

Trust Bank

5866.8693

-653.2171

-794.362

801.6444

2011.973

2700.1463

NHTMCP Tiên Phong

Tienphongbank

5059.8276

-414.8067

-706.48

856.1011

1734.978

2371.6555

NHTMCP Việt Á

VAB

7946.7921

-793.1766

-1021.2

1264.362

2719.312

3703.3102

NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa

VTNB

0

0

0

0

0

0

NHTMCP Việt Nam Thương Tín

VTTB

5302.7855

-488.363

-689.691

886.4105

1814.947

2482.346

NHTMCP Phương Tây

WEB

4282.0834

-326.4596

-547.221

813.6493

1463.653

2029.7763

NHTMCP Á Châu

ACB

56284.193

-5999.718

-7054.52

8661.24

19246.75

26152.465

NHTMCP Sài gòn Thương tín

STB

49177.71

-5195.78

-6211.13

7573.615

16819.82

22852.275


Căn cứ vào điểm số từng thành phần và điểm số năng lực cạnh tranh tổng thể ở bảng trên, ta có kết quả xếp hạng năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam năm 2012 như sau:

Xem tất cả 173 trang.

Ngày đăng: 15/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí