xem là quan trọng và có ý nghĩa thiết thực, thì chỉ giữ lại những biến quan sát có trọng số nhân tố > 0,5, như vậy ta loại dần các biến quan sát có trọng số nhân tố
<0,5 sau đó lần lượt phân tích lại theo qui trình trên, được các kết quả ở bảng sau:
Bảng 3.5: Ma trận xoay nhân tố Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
X1 | .988 | ||||
X2 | .850 | ||||
X3 | .934 | ||||
X4 | .792 | ||||
X5 | .991 | ||||
X6 | .594 | ||||
X7 | |||||
X8 | |||||
X9 | -.523 | ||||
X10 | -.850 | ||||
X11 | .555 | ||||
X12 | .936 | ||||
X13 | .918 | ||||
X14 | .959 | ||||
X15 | .948 | ||||
X16 | .781 | ||||
X17 | .677 | ||||
X18 | .849 |
Có thể bạn quan tâm!
- Điểm Mạnh, Điểm Yếu, Cơ Hội Và Thách Thức Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam Hiện Nay
- Mô Hình Khái Niệm Về Phân Tích Năng Lực Cạnh Tranh Theo Nghiên Cứu Của Mohammad Bakhtiar Nasrabadi
- Phân Tích Thực Nghiệm Và Kết Quả Xếp Hạng Năng Lực Cạnh Tranh Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Xếp Hạng Năng Lực Cạnh Tranh Của Các Nhtmvn Năm 2012
- Điều Kiện Áp Dụng Mô Hình Phân Tích Nhân Tố Trong Phân Tích Năng Lực Cạnh Tranh Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Mô hình phân tích năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 20
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Danh sách các biến quan sát bị loại: X7 : Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, X8 : Tỷ lệ nợ xấu.
Kết quả cuối cùng khi phân tích nhân tố EFA sau khi loại những biến quan sát có trọng số <0.5, mô hình nghiên cứu còn lại 16 yếu tố và được tách nhân tố thành 5 nhóm như trong ma trận thành tố như sau:
Bảng 3.6: Ma trận xoay nhân tố đã loại trừ các biến quan sát không đủ điều kiện
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
F1 | F2 | F3 | F4 | F5 | ||
X1 | Tổng tài sản | 0.988 | ||||
X2 | Tỷ lệ tăng trưởng tài sản | 0.850 | ||||
X3 | Tỷ lệ tăng trưởng VHĐ | 0.793 | ||||
X4 | ROE | 0.792 | ||||
X5 | ROA | 0.991 | ||||
X6 | NIM | 0.594 | ||||
X9 | Trích lập DPRRTD | -0.523 | ||||
X10 | Tỷ lệ chi phí trên thu nhập | -0.850 | ||||
X11 | Tỷ lệ cho vay trên VHĐ | 0.555 | ||||
X12 | Thị phần huy động vốn | 0.936 | ||||
X13 | Thị phần cho vay | 0.918 | ||||
X14 | Vốn điều lệ | 0.959 | ||||
X15 | Cho vay | 0.948 | ||||
X16 | Mức độ đổi mới hoạt động kinh doanh | 0.781 | ||||
X17 | Nguồn nhân lực | 0.677 | ||||
X18 | Quản trị ngân hàng | 0.849 | ||||
Eigenvalues | 6.597 | 2.723 | 2.275 | 1.517 | 1.250 | |
Eigenvalues Explained % | 33.943 | 13.061 | 11.574 | 9.468 | 7.654 | |
Cummulative Explained % | 33.943 | 47.004 | 58.578 | 68.046 | 75.700 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in iterations.
Cuối cùng là đặt tên cho các nhân tố dựa trên kết quả của phép xoay Varimax như sau:
Nhân tố F1: Năng lực tài chính
Biến quan sát | Hệ số tải nhân tố | |
X1 | Tổng tài sản | 0.988 |
X14 | Vốn điều lệ | 0.959 |
X15 | Cho vay | 0.948 |
Nhân tố F2: Năng lực kinh doanh (Năng lực tổ chức hoạt động và sinh lời)
Biến quan sát | Hệ số tải nhân tố | |
X4 | ROE | 0.792 |
X5 | ROA | 0.991 |
X6 | NIM | 0.594 |
Nhân tố F3: Nguồn vốn con người
Biến quan sát | Hệ số tải nhân tố | |
X9 | Trích lập DPRRTD | -0.523 |
X17 | Nguồn nhân lực | 0.677 |
Nhân tố F4: Kỹ thuật quản trị ngân hàng
Biến quan sát | Hệ số tải nhân tố | |
X2 | Tỷ lệ tăng trưởng tài sản | 0.850 |
X3 | Tỷ lệ tăng trưởng VHĐ | 0.793 |
X12 | Thị phần huy động vốn | 0.936 |
X13 | Thị phần cho vay | 0.918 |
X18 | Quản trị ngân hàng | 0.849 |
Nhân tố F5: Trình độ công nghệ
Biến quan sát | Hệ số tải nhân tố | |
X11 | Tỷ lệ cho vay trên VHĐ | 0.555 |
X10 | Tỷ lệ chi phí trên thu nhập | -0.850 |
X16 | Mức độ đổi mới hoạt động kinh doanh | 0.781 |
Mô hình điểm số cho mỗi nhân tố
Component Score Coefficient Matrix
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
X1 | .186 | -.007 | -.018 | .051 | .063 |
X2 | .052 | .014 | -.419 | .035 | .004 |
X3 | .060 | .027 | -.412 | .065 | -.037 |
X4 | .014 | .306 | .114 | .235 | .073 |
X5 | -.095 | .382 | .062 | .048 | -.065 |
X6 | .003 | .234 | -.072 | -.090 | .054 |
X7 | -.092 | .027 | .091 | .036 | .126 |
X8 | .026 | -.039 | .179 | .194 | -.332 |
X9 | .062 | .074 | .140 | .094 | -.383 |
X10 | .007 | -.342 | .112 | .005 | .096 |
X11 | .065 | .015 | .061 | .079 | .417 |
X12 | .186 | -.016 | -.018 | .044 | .036 |
X13 | .186 | -.034 | -.026 | .018 | .048 |
X14 | .183 | -.008 | -.043 | .020 | .064 |
X15 | .182 | -.039 | -.029 | -.004 | .063 |
X16 | -.013 | .063 | .028 | .487 | .085 |
X17 | .021 | -.027 | .020 | .102 | .514 |
X18 | .076 | .054 | -.084 | .550 | .079 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores.
Nhân tố F1: Nhân tố năng lực tài chính
0.186X1 | 0.052X2 | 0.06X3 | 0.014X4 | -0.095X5 | 0.003X6 | -0.092X7 | 0.026X8 | 0.062X9 |
0.007X10 | 0.065X11 | 0.186X12 | 0.186X13 | 0.183X14 | 0.182X15 | -0.013X16 | 0.021X17 | 0.076X18 |
Nhân tố F2: Nhân tố năng lực kinh doanh (tổ chức hoạt động và khả năng sinh lời)
-0.007X1 | 0.014X2 | 0.027X3 | 0.306X4 | 0.382X5 | 0.234X5 | 0.027X7 | -0.039X8 | 0.074X9 |
-0.342X10 | 0.015X11 | -0.016X12 | -0.034X13 | -0.008X14 | -0.039X15 | 0.063X16 | -0.027X17 | 0.054X18 |
Nhân tố F3: Nhân tố nguồn vốn con người
-0.018X1 | -0.419X2 | -0.412X3 | 0.114X4 | 0.062X5 | -0.072X6 | 0.091X7 | 0.179X8 | 0.14X9 |
0.112X10 | 0.061X11 | -0.018X12 | -0.026X13 | -0.043X14 | -0.029X14 | 0.028X16 | 0.02X17 | -0.084X18 |
Nhân tố F4: Nhân tố kỹ thuật quản trị ngân hàng
0.051X1 | 0.035X2 | 0.065X3 | 0.235X4 | 0.048X5 | -0.09X6 | 0.036X7 | 0.194X8 | 0.094X9 |
0.005X10 | 0.079X11 | 0.044X12 | 0.018X13 | 0.02X14 | -0.004X15 | 0.487X16 | 0.102X17 | 0.55X18 |
Nhân tố F5: Nhân tố trình độ công nghệ
0.063X1 | 0.004X2 | -0.037X3 | 0.073X4 | -0.065X5 | 0.054X6 | 0.126X7 | -0.332X8 | -0.383X9 |
0.096X10 | 0.417X11 | 0.036X12 | 0.048X13 | 0.064X14 | 0.063X15 | 0.085X16 | 0.514X17 | 0.079X18 |
Mô hình điểm số cho xếp hạng chung
Bảng 3.7. Tổng phương sai được giải thích
Total | % of Variance | Cumulative % |
5.8915 | 33.943 | 33.943 |
3.7350 | 13.061 | 47.004 |
3.2754 | 11.574 | 58.578 |
2.5173 | 9.468 | 68.046 |
1.6506 | 7.654 | 75.700 |
Extraction Method: Principal Component Analysis
Lấy tỷ lệ đóng góp làm trọng số chúng ta có thể thu được mô hình để xếp hạng chung cho các ngân hàng như sau:
F= (33.943 F1 + 13.061 F2 + 11.574 F3 + 9.468 F4 + 7.654 F5)/75.700
Mô hình trên cho thấy, khi tiến hành phân tích các nhân tố tác động đến năng lực cạnh tranh của các NHTM ta phải phân tích ở cả 5 nhân tố có được từ phân tích EFA.
3.3. Ứng dụng kết quả nghiên cứu trong phân tích năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam
3.3.1. Kết quả xếp hạng chung và xếp hạng thành phần dựa trên năng lực cạnh tranh của các NHTMVN bằng mô hình điểm số
Thay lần lượt các biến số vào mô hình điểm số, chúng ta có điểm của từng nhân tố và điểm tổng hợp của 5 nhân tố tiêu biểu của từng ngân hàng trong số 40 ngân hàng được nghiên cứu được thể hiện trong bảng 3.7 dưới đây:
Bảng 3.8. Điểm nhân tố và điểm năng lực cạnh tranh tổng thể F của các ngân hàng thương mại Việt Nam
Tên giao dịch | Nhân tố | Nhân tố | Nhân tố | Nhân tố | Nhân tố | Nhân tố | |
F1 | F2 | F3 | F4 | F5 | F | ||
NHNNo&PTNT Việt Nam | AgriB | 211087.42 | -24110.28 | -26802.8 | 30038.22 | 72230.66 | 97450.468 |
NH Đầu tư và Phát triển ViệtNam | BIDV | 168944.36 | -19325.96 | -21515.4 | 23931.88 | 57815.55 | 77966.84 |
NH Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank | 136231.69 | -14795.34 | -17184.9 | 20489.5 | 46596.8 | 63177.92 |
NH Công thương Việt Nam | VietinB | 173621.76 | -19339.55 | -21990.1 | 25395.96 | 59399.46 | 80332.44 |
NH Phát triển nhà Đồng bằng SCL | MHB | 10396.269 | -884.1993 | -1256.58 | 1938.89 | 3548.909 | 4918.1642 |
NHTMCP Kỹ thương | Techcombank | 49568.447 | -4490.234 | -5946.55 | 8941.902 | 16917.96 | 23370.702 |
NHTMCP Quân đội | MB | 51024.277 | -4838.457 | -6220.28 | 8816.316 | 17425.72 | 23957.175 |
NHTMCP Hàng Hải | MSB | 29642.968 | -2571.626 | -3583.17 | 5461.957 | 10118.01 | 14006.038 |
NHTMCP Xăng dầu Petrolimex | PG Bank | 7310.9475 | -830.2305 | -978.506 | 989.6378 | 2506.325 | 3362.4486 |
NHTMCP Nhà Hà nội | HabuBank | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
NHTMCP Phát triển nhà TPHCM | HDB | 15128.372 | -1347.65 | -1864.05 | 2703.349 | 5167.309 | 7126.3686 |
NHTMCP Đông Nam Á | SeaBank | 20368.902 | -1730.918 | -2445.21 | 3817.789 | 6950.678 | 9640.8517 |
NHTMCP Đông Á | Dong A Bank | 23910.475 | -2708.885 | -3078.97 | 3383.101 | 8185.465 | 11033.694 |
NHTMCP Việt Nam thịnh vượng | VP Bank | 26461.707 | -2247.05 | -3147.69 | 4996.24 | 9027.515 | 12533.688 |
NHTMCP Đại dương | OceanBank | 18174.286 | -1648.421 | -2199.68 | 3254.689 | 6205.008 | 8562.7763 |
NHTMCP Nam Á | Nam A Bank | 4763.611 | -401.6557 | -614.034 | 849.9617 | 1629.366 | 2243.7934 |
NHTMCP Dầu khí toàn cầu | GP Bank | 5247.0015 | -428.9658 | -664.021 | 962.7783 | 1794.694 | 2479.0091 |
NHTMCP Đại Á | Dai A Bank | 5710.2315 | -533.1031 | -741.926 | 945.8629 | 1954.43 | 2670.8714 |
NHTMCP Sài gòn-Hà nội | SHB | 34906.661 | -3359.018 | -4323.6 | 5891.676 | 11927.33 | 16353.821 |
NHTMCP Bưu điện Liên Việt | LPB | 18364.452 | -1533.501 | -2236.18 | 3440.774 | 6268.93 | 8692.0259 |
NHTMCP An Bình | An Bình | 13131.115 | -1160.939 | -1611.38 | 2365.493 | 4484.533 | 6190.387 |
EIB | 50920.451 | -4924.416 | -6300.34 | 8570.693 | 17399.16 | 23850.146 | |
NHTMCP Phương Đông | OCB | 9116.6774 | -951.2394 | -1177.88 | 1390.275 | 3120.732 | 4232.9769 |
NHTMCP Quốc tế | VIB | 20045.717 | -2088.948 | -2517.77 | 3140.175 | 6855.082 | 9328.6646 |
NHTMCP Sài gòn Công thương | SGB | 5567.6226 | -589.245 | -749.867 | 804.3846 | 1908.575 | 2573.6971 |
NHTMCP Nam Việt | Navibank | 7257.8086 | -744.1877 | -943.994 | 1116.796 | 2484.724 | 3372.4625 |
NHTMCP Sài gòn | SCB | 46092.535 | -4609.877 | -5742.72 | 7519.946 | 15754.68 | 21527.225 |
NHTMCP Kiên Long | Kien long | 5898.1532 | -543.5916 | -759.155 | 994.5677 | 2017.909 | 2763.1982 |
NHTMCP Bảo Việt | BVB | 4338.4896 | -398.5681 | -577.435 | 711.7219 | 1486.098 | 2027.5293 |
NHTMCP Đệ nhất | FCB | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
NHTMCP Bản Việt (NH Gia định) | GDB | 5986.4198 | -493.7962 | -749.006 | 1107.911 | 2045.467 | 2829.8803 |
NHTMCP phát triển Mê Kông | MDB | 3047.1322 | -252.2458 | -436.235 | 500.2857 | 1046.696 | 1424.4679 |
NHTMCP Bắc Á | NASB | 11089.646 | -1134.618 | -1402.06 | 1754.874 | 3792.63 | 5165.245 |
NHTMCP Phương Nam | Sounthern Bank | 23202.315 | -2406.673 | -2888.09 | 3679.355 | 7931.895 | 10808.905 |
NHTMCP Đại Tín | Trust Bank | 5866.8693 | -653.2171 | -794.362 | 801.6444 | 2011.973 | 2700.1463 |
NHTMCP Tiên Phong | Tienphongbank | 5059.8276 | -414.8067 | -706.48 | 856.1011 | 1734.978 | 2371.6555 |
NHTMCP Việt Á | VAB | 7946.7921 | -793.1766 | -1021.2 | 1264.362 | 2719.312 | 3703.3102 |
NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa | VTNB | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
NHTMCP Việt Nam Thương Tín | VTTB | 5302.7855 | -488.363 | -689.691 | 886.4105 | 1814.947 | 2482.346 |
NHTMCP Phương Tây | WEB | 4282.0834 | -326.4596 | -547.221 | 813.6493 | 1463.653 | 2029.7763 |
NHTMCP Á Châu | ACB | 56284.193 | -5999.718 | -7054.52 | 8661.24 | 19246.75 | 26152.465 |
NHTMCP Sài gòn Thương tín | STB | 49177.71 | -5195.78 | -6211.13 | 7573.615 | 16819.82 | 22852.275 |
Căn cứ vào điểm số từng thành phần và điểm số năng lực cạnh tranh tổng thể ở bảng trên, ta có kết quả xếp hạng năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam năm 2012 như sau: