24
37 | Diamantopoulos, A. and J.A. Siguaw, 2000. Introducing LISREL: A Guide for the Uninitiated. Sage Publications Ltd., London. |
38 | Divandari, A., S.R. Syedjavadeyn, M. Nahavandian and H. Aghazadeh, 2008. Assessingtherelationship between market orientation and the performance ofIraniancommercial banks. J. Econ. Res., 83: 17-40. |
39 | Dr. A.K.Misra (2011)., “Competition in Banking: The Indian experience”., International Conference on Economics and Finance Research., (IPEDR) vol.4 (2011) © (2011) IACSIT Press, Singapore. |
40 | Feurer, R. and K. Chaharbaghi,1994. Defining competitiveness: A holistic approach.Manage. Decision, 32: 49-58. |
41 | Fu, M. and H. Shelagh,2009. The effects of reform on China's bank structure and performance. J. Bank. Finance, 33: 39-52. |
42 | Garson, G.D.,2009. Factor Analysis from Statnotes: Topics in Multivariate Analysis.American Psychological Association, USA. |
43 | Gilbert, L.R. (1984), " Bank Market Structure and Competition: A servey" Journal of Money, Credit and Banking. |
44 | Guan J.C., R. Yam, C.K. Mok and N. Ma, 2004. A study of the relationship between competitiveness and technological innovation capability based on DEA models. Eur. J. Operat. Res., 4: 24-38. |
45 | H.E Givi, A. Ebrahimi, M.B Nasrabadi and H. Safari (2010), “ Providing competitiveness assessment model for state and private bank of Iran”., The International Journal of Applied Economics and Finance 4(4): 202-219, 2010., ISSN 1991-0886. |
46 | Hair, J.F., R.L. Tatham, R.E. Anderson and W. Black, 1998. Multivariate DataAnalysis.5th Edn., Prentice Hall International, Englewood Cliffs, New Jersey,London,ISBN-13:978-0138948580. |
Có thể bạn quan tâm!
- Ma Trận Xoay Nhân Tố Đã Loại Trừ Các Biến Quan Sát Không Đủ Điều Kiện
- Xếp Hạng Năng Lực Cạnh Tranh Của Các Nhtmvn Năm 2012
- Điều Kiện Áp Dụng Mô Hình Phân Tích Nhân Tố Trong Phân Tích Năng Lực Cạnh Tranh Của Các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam
- Mô hình phân tích năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
36
48 | Hempell, H.S., 2002. Testing for Competition among German Banks. Economic Research Centre of the Deutsche Bundesbank, Germany. |
49 | Hondroyiannis, G., L. Sarantis and P. Evangelia, 1999. Assessing competitive conditionsin the Greek banking system. J. Int. Financial Markets Inst. Money,9:377 |
50 | Hu, L. and P.M. Bentler, 1999. Cutoff criteria for fit indexes in covariance structural analysis: Conventional criteria versus new alternatives. Structural Equation Model., 6: 1-55. |
51 | Irma, A., 2000. Development of market orientation and competitiveness of Ukrainianfirms.Eur. J. Market., 34: 1128-1148. |
52 | James C. Anderson and David W. Gerbing (1991), “Predicting the Performance of Measures in a Confirmatory Factor Analysis With a Pretest Assessment of Their Substantive Validities”, Journal of Applied Psychology., Vol. 76. No. 5. 732 – 740. |
53 | Joreskog, K.G. and D. Sorbom, 1989. LISREL 7: A Guide to the Program and Applications. 2nd Edn. SPSS., Chicago, IL. |
54 | Jun-Yang, X. and L. Wei-jiang, 2002. Banks in China from the world rankings ofInternationalcompetitiveness. J. Shanghai Finance, Vol. 12. |
55 | Kitindi, E.G., B.A.S. Magembe and A. Sethibe, 2007. Lending decision making andfinancialinformation: The usefulness of corporate annual reports to lenders in Botswana. The Int.J. Applied Econ. Finance, 1: 55-66. |
56 | Klaus Schaeck, Martin Cihak and Simon Wolfe (2006), “Are more competitive banking systems: More stable?”., IMF Working paper., WP/06/143. |
57 | Ling, L.X., 2000. An analysis of sources of competitiveness and performance of Chinesemanufacturers. Int. J. Operations Product. Manage., 20: 299-315. |
47
59 | Mohammad Bakhtiar Nasrabadi (2010),Providing competitiveness assessment model for state and private bank in Iran. |
60 | Martinez-Miera, David, and Repullo, Raphael, 2010, “Does Competition Reduce the Risk of Bank Failure?” Review of Financial Studies, Vol. 23, No. 10, pp. 3638-664. |
61 | Mathuva, D.M., 2009. Capital adequacy, cost income ratio and the performance of commercialbanks: The Kenyan Scenario. Int. J. Applied Econ. Finance, 3: 35-47. |
62 | Matthews, K., V. Murinde and T. Zhao, 2007. Competitive conditions among the major British banks. J. Banking Finance, 31: 2025-2042. |
63 | Moutinho, L. and P.A. Philips, 2002. The impact of strategic planning on the competitiveness, performance and effectiveness of bank branches: A neural network analysis. Int. J. Bank Market., 20: 102 |
64 | Nardi, P.M., 2006. Doing Survey Research: A Guide to Quantitative Methods.Allynand Bacon, Boston, MA. |
65 | Niels Hermes and Robert Lensink , (2004), “Foreign Bank Presence, Domestic bank performance andFinancial development”., Journal of Emerging Market Finance August 2004 3: 207-229 |
66 | Shurchuluu, P., 2002. National productivity and competitive strategie for the new millennium. Integrated Manuf. Syst., 13: 408-414. |
67 | Stijn Claessens and Neeltje Van Horen (2007)., “Location decisions of foreign banks and competitive advantage”., Social science research network (SSRN)- id958173. |
68 | Todd A.Gormley (2007)., “Banking competition in developing countries: Does foreign bank entry improve credit access?” John M. Olin School of Business, Washington University. |
58
70 | Wang, S., 2006. Report on the Competitiveness of Chinese Commercial Banks-the Financial Blue Book Series. Social Sciences Academic Press, Beijing. |
71 | Website www. the banker.com/top1000 |
72 | Website www.thebankerdatabase.com |
73 | XIA Bin, PAN Bin, and XIA Hui, (2008) “Appraisal on the competitiveness of commercial bank of China based on factor analysis”., International Symposium on Intelligent Techology Applucation Workshops .2008 |
74 | Miller SM and AG Noulas (1996). “The Technical Efficiency of Large Bank Production.” J Banking and Finance 20(3): 495-509. |
75 | Zaim (1995) Measuring banking efficiency in the pre- and post libralization |
76 | Ferrier & Lovel (1990) Measuring Cost Efficiency in European Banking .A Comparison of Frontier Techniques |
77 | Kaparakis, Miller và Noulas (1994). Assessing Cost and Technical Efficiency of Banks in Kuwait |
78 | Kwan & Eisenbeis (1996). "An analysis of inefficiencies in banking: a stochastic cost frontier approach," Economic Review, Federal Reserve |
79 | Donsyah Yudistira (2003). EFFICIENCY IN ISLAMIC BANKING:AN EMPIRICAL ANALYSIS OF EIGHTEEN BANKS.Islamic Economic Studies Vol. 12, No. 1, August 2004 |
80 | Tser-yieth Chen (2005) "The Impact of Bank Capital Requirements in Indonesia," Finance 0212002, EconWPA, revised 18 May 2003. |
69
PHỤ LỤC
1. Thống kê tóm tắt các biến sử dụng trong mô hình DEA
Thu lãi | Thu ngoài lãi | Lao động | Tư bản | Tiền gửi | Giá của lao động | Giá của Tư bản | Giá của tiền gửi | ||
Y1 | Y2 | L | K | DEPO | W1 | W2 | W3 | ||
Định nghĩa biến | Thu nhập hoạt động | Chi cho nhân viên | Tài sản cố định ròng | tiền gửi khách hàng | L/tổng số lao động | chi ngoài lãi/K | chi trả lãi/DEPO | ||
2008 | Trung bình | 379211.7 | 36965.25 | 28881.3 | 54644.1 | 4302786 | 24540.6 | 1502.55 | 0.121 |
Giá trị lớn nhất | 3234621 | 312411.8 | 436086 | 666268.1 | 36053476 | 100843.1 | 5599.65 | 2.066 | |
Giá trị nhỏ nhất | 233.1 | 14.7 | 70.4 | 75.6 | 874.7 | 5914.05 | 0.168 | 0.020 | |
Độ lệch chuẩn | 892184 | 77771.4 | 83277.6 | 133068.6 | 9923152 | 23336.25 | 1224.3 | 0.356 | |
Số quan sát | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | |
2009 | Trung bình | 401756.3 | 44560.95 | 32223.45 | 64647.45 | 5326683 | 25702.95 | 1362.9 | 0.071 |
Giá trị lớn nhất | 3936910 | 384872.3 | 433819.1 | 790001.1 | 43688554 | 102028.5 | 5451.6 | 0.444 | |
Giá trị nhỏ nhất | 931.35 | 46.2 | 274.05 | 254.1 | 4489.8 | 8005.2 | 0.2016 | 0.021 | |
Độ lệch chuẩn | 938784 | 95089.05 | 85461.6 | 154723.8 | 12293213 | 23233.35 | 1237.95 | 0.072 | |
Số quan sát | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | |
2010 | Trung bình | 511342.7 | 59575.95 | 40731.6 | 77299.95 | 6187097 | 24976.35 | 1288.35 | 0.082 |
Giá trị lớn nhất | 5198671 | 461574.8 | 556712.1 | 973207.2 | 53179611 | 99526.35 | 3931.2 | 0.238 | |
Giá trị nhỏ nhất | 3014.55 | 38.9 | 410.55 | 276.15 | 5660.55 | 8730.75 | 0.2121 | 0.0252 | |
Độ lệch chuẩn | 1185809 | 128485.4 | 108052.4 | 187409.3 | 14264019 | 18840.15 | 0.9492 | 0.046 | |
Số quan sát | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | |
2011 | Trung bình | 595776.3 | 66635.1 | 47373.9 | 101989.7 | 6936564 | 25813.2 | 1243.2 | 0.079 |
Giá trị lớn nhất | 6592982 | 579845.7 | 653981 | 1171066 | 62114003 | 92734.95 | 3919.65 | 0.258 | |
Giá trị nhỏ nhất | 5256.3 | 88.2 | 507.15 | 571.2 | 42343.35 | 8156.4 | 0.063 | 0.027 | |
Độ lệch chuẩn | 1394570 | 144159.8 | 123590.3 | 234718.1 | 15615364 | 17658.9 | 0.9639 | 0.045 | |
Số quan sát | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | |
2012 | Trung bình | 760014.2 | 85219.05 | 66788.4 | 119423.9 | 7925587 | 27804.1 | 1083.6 | 0.096 |
Giá trị lớn nhất | 7976603 | 635196.5 | 841460.6 | 1244784 | 63072854 | 85566.6 | 6555.15 | 0.294 | |
Giá trị nhỏ nhất | 9901.5 | 107.1 | 866.25 | 1102.5 | 24414.6 | 8601.2 | 0.0693 | 0.029 | |
Độ lệch chuẩn | 1680039 | 177781.8 | 164814.3 | 252268.8 | 17007226 | 16154.25 | 1151.85 | 0.058 | |
Số quan sát | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
Nguồn: tác giả tự tính từ số liệu thu thập được trên các báo cáo thường niên và báo cáo lỗ lãi của 40 ngân hàng thương mại Việt Nam.
149
2. Kết quả ước lượng effch (thay đổi hiệu quả kỹ thuật), techch(thay đổi tiến bộ công nghệ) và nguồn nhân lực cho 40 NHTM trung bình thời kỳ 2008-2012 hiệu quả kỹ
thuật và chỉ số malmquist bằng DEA
Tên giao dịch | Mức độ đổi mới hoạt động kinh doanh | Nguồn nhân lực | Quản trị ngân hàng | |
X16 | X17 | X18 | ||
NHNNo&PTNT Việt Nam | AgriB | 1.01704 | 0.23558 | 1.03804 |
NH Đầu tư và Phát triển ViệtNam | BIDV | 0.96188 | 0.24792 | 1.03804 |
NH Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank | 0.90471 | 0.40045 | 0.93293 |
NH Công thương Việt Nam | VietinB | 1.02607 | 0.44078 | 0.99099 |
NH Phát triển nhà Đồng bằng SCL | MHB | 1.00501 | 0.23095 | 0.92893 |
NHTMCP Kỹ thương | Techcombank | 1.05917 | 0.29467 | 0.99600 |
NHTMCP Quân đội | MB | 0.91373 | 0.35351 | 0.89289 |
NHTMCP Hàng Hải | MSB | 0.98294 | 0.20010 | 1.08408 |
NHTMCP Xăng dầu Petrolimex | PG Bank | 0.00000 | 0.38042 | 0.00000 |
NHTMCP Nhà Hà nội | HabuBank | 0.00000 | 0.00000 | 0.00000 |
NHTMCP Phát triển nhà TPHCM | HDB | 0.99799 | 0.15248 | 1.08709 |
NHTMCP Đông Nam Á | SeaBank | 0.00000 | 0.21839 | 0.00000 |
NHTMCP Đông Á | Dong A Bank | 0.93981 | 0.13000 | 0.96196 |
NHTMCP Việt Nam thịnh vượng | VP Bank | 0.93881 | 0.28854 | 1.06206 |
NHTMCP Đại dương | OceanBank | 0.91230 | 0.42824 | 1.00100 |
NHTMCP Nam Á | Nam A Bank | 0.89760 | 0.21557 | 0.99670 |
NHTMCP Dầu khí toàn cầu | GP Bank | 0.89969 | 0.30461 | 1.08709 |
NHTMCP Đại Á | Dai A Bank | 0.94382 | 0.27495 | 0.69570 |
NHTMCP Sài gòn-Hà nội | SHB | 0.00000 | 0.30687 | 0.00000 |
NHTMCP Bưu điện Liên Việt | LPB | 0.00000 | 0.34362 | 0.00000 |
NHTMCP An Bình | An Bình | 0.90872 | 0.14177 | 1.35836 |
NHTMCP xuất nhập khẩu | EIB | 0.82045 | 0.38431 | 1.20420 |
NHTMCP Phương Đông | OCB | 1.02206 | 0.24528 | 1.06006 |
NHTMCP Quốc tế | VIB | 0.96589 | 0.38920 | 0.87988 |
NHTMCP Sài gòn Công thương | SGB | 0.98495 | 0.12748 | 1.04504 |
NHTMCP Nam Việt | Navibank | 0.97391 | 0.26061 | 1.08408 |
NHTMCP Sài gòn | SCB | 0.99799 | 0.19185 | 1.20320 |
Kien long | 0.78900 | 0.26912 | 0.95400 | |
NHTMCP Bảo Việt | BVB | 0.94650 | 0.14816 | 0.87960 |
NHTMCP Đệ nhất | FCB | 0.00000 | 0.00000 | 0.00000 |
NHTMCP Bản Việt (NH Gia định) | GDB | 0.87560 | 0.20640 | 0.98720 |
NHTMCP phát triển Mê Kông | MDB | 0.87763 | 0.15247 | 1.04905 |
NHTMCP Bắc Á | NASB | 0.92276 | 0.28308 | 1.00100 |
NHTMCP Phương Nam | Sounthern Bank | 0.99297 | 0.13391 | 0.98599 |
NHTMCP Đại Tín | Trust Bank | 0.95686 | 0.16771 | 0.95395 |
NHTMCP Tiên Phong | Tienphong Bank | 0.96720 | 0.15163 | 0.89600 |
NHTMCP Việt Á | VAB | 0.79320 | 0.46493 | 0.86880 |
NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa | VTNB | 0.00000 | 0.00000 | 0.00000 |
NHTMCP Việt Nam Thương Tín | VTTB | 0.81200 | 0.17693 | 0.91100 |
NHTMCP Phương Tây | WEB | 0.70812 | 0.12112 | 1.00100 |
NHTMCP Á Châu | ACB | 1.03710 | 0.36337 | 0.91391 |
NHTMCP Sài gòn Thương tín | STB | 0.97492 | 0.41145 | 1.04705 |
NHTMCP Kiên Long
(Nguồn: Kết quả ước lượng được của tác giả từ chỉ số Malmquist)