66. Honghyeonpyo, Munseoglan, và Honghyesu (2016). Direction of Human Resources Development Policy. Korea Maritime Research Institute.
67. Jackson. S (1995). Understanding human resorce management in the context of organizations and their environments. Annual Review of Psychology, 46, 237–264.
68. Jerry W. Gilley and và Ann Maycunich (2002), Principles of human resource development. Perseus Publishing.
69. Kiggundu, M. N (1989). Managing organizations in developing Countries: An operational and strategic approach. West Hartford: Kumerian Press.
70. Kiker, B. F (1966). The Historical Roots of the Concept of Human Capital.
J Polit Econ, 481–499.
71. Kim Changsuk, Hoiseung Jeong, Deokho Cho và cộng sự (1999). Urbanization, Industrialization and Sustainable Development in Korea - The case study on Ulsan an Ansan. Institute of Global Environmental Strategies, USA.
72. Kim Kwan S (1991). The Korean Miracle (1962-1980) Revised: Myths and Realities in trategy and Development. The Helen Kellogg Institute for International Studies/ University of Notre Dame, USA.
73. Leana C.R và Harry J. Van Buren (1999). Organizational Social Capital and Employment practices. The Academy of Management Review, pp.538-555.
74. Lee Soocheol (2010), Environmental policy and Environmental Fisscal Reform of South Korea: Comparative to those of Japan. Kyoto University, Japan, Report presented in “Green Budgeting in East Asia (Special Session).
75. Markus Pudelko (2005). Cross-national learning from best practice and the convergence-divergence debate in HRM. The International Journal of Human Resource Management. J Hum Resour Manag.
76. Marquardt, Mj và Engel, D.W (1993). HRD competencies for a shrinking world. Train Dev J, pp.59-65.
77. Maslow (1943). A Theory of Human Motivation. Psychological Review. York University, 50, 370–396.
78. McLeod, S. A (2020). Maslow’s hierarchy of needs. Simply Psychology.
https://www.simplypsychology.org/maslow.html.
79. McNabb, R và K. Whitfield (1994), The Market for Training: An Overview. Aldershot: Avebury.
80. Milkovich T. George và Boudreau John (1991), Human Resource Management 6th Edition. Richard d Irwin; 6 edition.
81. Nadler. L và Nadler Z (1992). Every Managers Guide to Human Resource Development. Jossey - Bass Publishers, San Fracisco.
82. Nadler. L và Nadler Z (1990). The Handbook of Human Resource Development. John Wiley, New York.
83. Organisation for Economic Co-operation and Development Quarterly (2020). GDP (indicator). doi: 10.1787/b86d1fc8-en.
84. Park, Kwang Seo (2014). Rebuilding the Classification System of the Ocean Economy. Journal of Ocean and Coastal Economics, Article 4.
85. Partnerships in Environmental Management for the Seas of East Asia (2010). Basic knowledge on Integrated Coastal Management (ICM). PEMSEA, Philippines.
86. Presidential Decree (2008). Enforcement Decree of the Marine Environment Management Act (Presidential Decree No. 20544 of 2008). http://www.moleg.go.kr/english/korLawEng.
87. Schultz, T. W (1961). Investment in Human Capital. Am Econ Rev, II, 1– 17.
88. Seoung-Yong Hong (2010). Marine policy in the Republic of Korea.
Marine Policy, Seoul Korea, Pages 97-113.
89. Sokchang Kwon (2008). Ocean Korea 21 and Marine environment.
Ministry of Maritime Affairs & Fisheries.
90. Stivastava M/P (1997), Human resource planing: Aproach needs assessments and priorities in manpower planing. Manak New Delhi.
91. Sung Gwi Kim và Hee-Jung Choi (2013). The Evaluation of the 2nd Ocean Plan in Korea: Focused on the Implementing Power of the Plan, Coastal Management. Korea Maritime Institute (KMI), 41:6, 470-480.
92. Tatsuji Seki, Toshiomi Yoshida, Takuya Nihira và cộng sự (2004). International experience in human resource development in biotechnology: achievements and lessons learnt. Electron J Biotechnol Chile.
93. Tong-gyecheong (2017). Korean Standard Occupation Classification.
Statistical Classification Portal kssc.kostat.go.kr
94. Torraco, R. J. (2009). A history of human resource development. In M. Marguard (Ed.), Human resources and their development (Vol. 1). Encyclopedia of Life Support Systems. Encyclopedia of Life Support Systems, Retrieved from http://www.eolss.net/Eolss-Publications.aspx.
95. United Nations (2020). World Economic Situation and Prospects 2020.
United Nations New York, P178.
96. World Bank (2000), World Development Indicators. London, Oxford.
97. Yoshihara Kunio (1999). The Nation and Economic Growth - Korea and Thailand. Kyoto University Press, 30–299.
98. Zorlu Senyucel (2009). Managing the Human Resource in the 21th century. Ventus ApS,P7.
99. Sleight, D (1993). A developmental history of training in the United States and Europe. https://www.msu.edu/~sleightd/trainhst.html
100. Jiyeon Choi (2015), Integrated Coastal and Ocean Governance of Korea
- Evolution & Innovation. The 5th East Asian Seas (EAS) Congress 2015, Danang, Vietnam.
101. Ee-gyeong Kim (2011). Human Resource Development Policy in the context of Globalization: Visions and Goals in Korea. Hong Kong, The Hong Kong Institute of Education.
102. Hong Hyung Pyo, Mun Suk Ran, và Hong Hye Su (2017). Policy Implication for the Public Administration Human Resource Development in Marine and Fisheries. Korea Maritime Institute (KMI).
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
Tên công trình (bài báo, công trình...) | Tác giả/ đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | |
1 | Xây dựng, ban hành chế độ chính sách đối với cán bộ nghiên cứu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Tác giả | Tạp chí nghiên cứu Khoa học công đoàn (số 6-2016, ISSN 2354-1342) | 2016 |
2 | Kinh nghiệm đào tạo, phát triển nguồn nhân lực biển của Nhật Bản, bài học cho Việt Nam | Tác giả | Tạp chí nghiên cứu Khoa học công đoàn (số 17-2019, ISSN 2354-1342) | 2019 |
3 | Phát triển nguồn nhân lực quản lý tài nguyên, môi trường biển, hải đảo | Tác giả | Tạp chí Tài Chính (kỳ 2/3/2019, ISSN 2615- 8973) | 2019 |
4 | Similarities and Differences in the Development of Human Resources for Managing Natural Resource and Marine Environments of Korea and Vietnam | Tác giả | South Asian Journal of Social Studies and Economics (https://doi.org/10.973 4/sajsse/2020/v7i3301 92); ISSN: 2581- 821X | 2020 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vận Dụng Một Số Kinh Nghiệm Chủ Yếu Về Phát Triển Nguồn Nhân Lực Quản Lý Tài Nguyên , Môi Trường Biển Của Hàn Quốc Vào Phát Triển Nguồn Nhân Lực
- Điều Kiện Vận Dụng Kinh Nghiệm Phát Triển Nguồn Nhân Lực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển Của Hàn Quốc Vào Việt Nam
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 23
- Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha
- So Sánh Diễn Biến Phát Triển Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Biển Ở Cấp Trung Ương Của Việt Nam Và Hàn Quốc Qua Các Thời Kỳ
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên , Môi Trường Biển Hàn Quốc
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang | |
Phụ lục 1. Bảng hỏi chuyên gia/ cán bộ quản lý về NNL Hàn Quốc | 188 |
Phụ lục 2. Kết quả kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha | 193 |
Phụ lục 3. Tổng hợp quá trình phát triển của các nghiên cứu về phát triển NNL | 196 |
Phụ lục 4. Sơ đồ tổ chức Bộ Đại dương và Thủy sản | 199 |
Phụ lục 5. So sánh diễn biến phát triển cơ quan quản lý nhà nước về biển ở cấp trung ương của Việt Nam và Hàn Quốc qua các thời kỳ | 200 |
Phụ lục 6. Tổng hợp phát triển NNL và sự thay đổi cơ cấu tổ chức của MOF | 201 |
Phụ lục 7. Nội dung chính của Luật khung về phát triển NNL Hàn Quốc | 203 |
Phụ lục 8.1. Tóm tắt chức năng, nhiệm vụ chính của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam (Quyết định 06/2018/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ) | 204 |
Phụ lục 8.2. Cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | 207 |
Phụ lục 9. Tiêu chuẩn NNL quản lý tài nguyên, môi trường biển | 208 |
Phụ lục 10.1. Kết quả phân tích số liệu phỏng vấn cán bộ quản lý và chuyên gia về NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc (SD phần mềm SPSS 16.0) | 211 |
Phụ lục 10.2. Kết quả phân tích số liệu phỏng vấn NNL; cán bộ quản lý và chuyên gia về NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Việt Nam (SD phần mềm SPSS 16.0) | 225 |
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng hỏi chuyên gia/ cán bộ quản lý về NNL Hàn Quốc
SURVEY
Number:...........................................
Survey time: ............../................/2020
(Applicable to managers / experts in Korean beach human resources)
Dear Sir and Madam,
I am a graduate student of the Vietnam Academy of Social Sciences. I am doing a research on "Experiences in developing Korean human resources in the field of management of natural resources, marine environment". In order to have accurate and valuable information for scientific research, I would like to get your care and help by answering some of the following questions. I guarantee that all relevant information you provide will only be used for scientific research purposes and will be completely confidential.
PERSONAL INFORMATION
1. Full name: ........................................................................................................................
2. Workplace: ......................................................................................................................
3. Work position: .................................................................................................................
4. Phone number: ...................................................Email....................................................
Please tick () in the box you choose. The values from 1 to 5 on each question correspond to the increasing rating level (or satisfaction level). The meaning of selected values such as:
poor | medium/ normal | good | very good | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
(Please only mark () in one box on each line)
1. Could you please let us know your opinion about the current status of human resource development in the field of marine environment and resource management of Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Level of meeting the number requirements of human resources in the field of marine natural resources and environment management today | |||||
2 | Level of meeting the quality requirements of human resources in the field of marine natural resources and environment management | |||||
3 | Reasonable level of the structure of human resources in the field of marine natural resources and environment management |
2. Could you tell us your opinion about the attraction, recruitment, and use of human resources in the field of marine natural resources and environment management in Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | The public recruitment policy creates equal opportunities for all people | |||||
2 | Attractive remuneration policies for people with professional and technical qualifications, high occupational skills and creative competence | |||||
3 | The working environment facilitates the promotion of creative competence of individuals and collectives | |||||
4 | The work is arranged to suit the professional | |||||
5 | Assigning appropriate works to promote creativity | |||||
6 | Having the opportunity to show your ability and level | |||||
7 | Increase accessibility to approach to important mission/ duty |
3. Could you please let us know your opinion about the training and promotion of human resources in the field of marine natural resources and environment management of Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Paid attention to training and retraining | |||||
2 | Created conditions/ facilitated for employees to learn to improve their skills domestic/ foreign | |||||
3 | Quality internal/ external training programs | |||||
4 | Highly qualified people are respected | |||||
5 | The agency has clear and public promotion policies |
4. Could you please let us know your opinion about the assessment of human resources in the field of marine natural resources and environment management of Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | The assessment is carried out regularly | |||||
2 | The assessment/ evaluation is democratic and objective | |||||
3 | Good assessment results are used for reward, planning and training | |||||
4 | The assessment helps individuals complete their professional competence and experience | |||||
5 | Evaluation/ assessment closes to tasks and work performance |
results (% level of completion) |
5. Could you please let us know your opinion about the working conditions of human resources in the field of marine resources and environment management in Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | The working environment is clean, beautiful and hygienic | |||||
2 | Workers are provided with full equipment for the job | |||||
3 | Working conditions are safe | |||||
4 | Workers are arranged working time and rest reasonably |
6. Could you please let us know your opinion about salaries, bonuses and benefits for human resources in the field of marine resources and environment management of Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Salary is suitable with qualifications and contributions | |||||
2 | The salary, bonus and allowance policies are fair and satisfactory | |||||
3 | Reward policy acknowledges and appreciates individual contributions | |||||
4 | Reward policies are regularly and properly concerned | |||||
5 | Income in the field of natural resources and the environment is adequate to other fields | |||||
6 | The allowances are fully implemented according to the law | |||||
7 | Workers are inherited special allowances in the field of marine natural resources | |||||
8 | Salary and bonus income guarantee for life | |||||
9 | The agency has a clear welfare policy, employees are visited and encouraged in time when they have funerals and they get married. | |||||
10 | Laborers are taken part in and fully implement social insurance, health insurance and unemployment insurance | |||||
11 | Laborers are supported with housing, traveling and other allowances |