7. Could you please let us know your opinion on successful experiences in developing human resources in the field of marine resources and environment management in Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | The number of human resources is suitable in the field of marine resources and environment management | |||||
2 | The quality of human resources meets requirements in the field of marine resources and environment management | |||||
3 | The structure of human resources is suitable in the field of marine resources and environment management | |||||
4 | The strategy for developing human resources meets the requirements to perform the strategy for the development of marine environmental resources management | |||||
5 | Having policies to recruit and attract high-quality human resources into the field of marine natural resources and environment management | |||||
6 | Having polices of arrangement, using, creating a working environment and assessing reasonable human resources | |||||
7 | Having policies on training and nurturing human resources | |||||
8 | Having policies to create motivation for human resource development |
Có thể bạn quan tâm!
- Điều Kiện Vận Dụng Kinh Nghiệm Phát Triển Nguồn Nhân Lực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển Của Hàn Quốc Vào Việt Nam
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 23
- Bảng Hỏi Chuyên Gia/ Cán Bộ Quản Lý Về Nnl Hàn Quốc
- So Sánh Diễn Biến Phát Triển Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Biển Ở Cấp Trung Ương Của Việt Nam Và Hàn Quốc Qua Các Thời Kỳ
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên , Môi Trường Biển Hàn Quốc
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Nnl; Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển Việt Nam (Sd Phần
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Other ideas:..........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
8. Please let me know your opinion on the limitations that need to be overcome in developing human resources in the field of marine resources and environment management in Korea in recent years?
Content | Level of development | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | About the number of human resources in the field of marine resources and environment management | |||||
2 | About the quality of human resources in the field of marineresources and environment management | |||||
3 | About the structure of human resources in the field of marine natural resources and environment management | |||||
4 | About recruitment policy, attracting high quality human resources into the field of marine resources and environment management | |||||
5 | About arrangement, using, creating a working environment and evaluating human resources | |||||
6 | About training policies, nurturing human resources |
About policies to create motivation for human resource development |
7
Other ideas............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
9. Do you have any suggestions to contribute to the development of human resources in the field of management of natural resources and environment of Korea in terms of quantity, quality improvement and rationality in structure?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Thank you so much for taking the time to provide information!
Phụ lục 2. Kết quả kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha
Cronbach's Alpha | N of Items |
.976 | 71 |
Scale Mean if Scale Variance Item Deleted if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | ||
Chieu_cao | 270.3408 | 1446.293 | .350 | .976 |
Cang_nang | 270.4225 | 1455.041 | .234 | .976 |
Khanang_chiuapluc_congvie c | 270.6338 | 1448.464 | .253 | .976 |
Tinhtrang_maccacbenh_nghe nghiep | 270.6254 | 1440.105 | .358 | .976 |
Khanang_chiutacdong_moitr uonglamviec | 270.4254 | 1438.234 | .453 | .976 |
Khanang_lamthemgio_duatre nsuckhoe | 270.3662 | 1436.255 | .533 | .976 |
Trinhdochuyenmon_nghiepv u | 270.1887 | 1442.662 | .498 | .976 |
Kienthuc_chuyennganh | 270.2676 | 1442.660 | .463 | .976 |
Kinhnghiem_lamviec | 270.3211 | 1450.156 | .304 | .976 |
Nangluc_tiepthu_trithucmoi | 270.4366 | 1444.851 | .383 | .976 |
Nangluc_doimoi_sangtao | 270.2930 | 1442.513 | .463 | .976 |
Nangluc_ngoaingu | 270.3887 | 1446.295 | .358 | .976 |
Nangluc_tinhoc | 269.9296 | 1443.879 | .440 | .976 |
Ythuc_tochuc- kyluat_chaphanh | 269.7634 | 1449.153 | .398 | .976 |
Tinhthan_trachnhiem | 269.7211 | 1445.145 | .486 | .976 |
Mucdo_dapung_chuanmuc_d aoduc | 269.8479 | 1436.807 | .563 | .976 |
Tacphong_lamviec_chuyenn ghiep | 269.8479 | 1441.886 | .554 | .976 |
Ychi_phandau_vuonlen | 270.0366 | 1430.968 | .630 | .975 |
Tinhthan_phandau_vuotqua_ khokhan | 269.8451 | 1444.222 | .481 | .976 |
Khanang_vandung_kienthuc | 270.2085 | 1431.397 | .633 | .975 |
Khanang_thichung_nhanhvoi _moitruong | 270.1211 | 1433.694 | .617 | .976 |
Khanang_giaiquyet_congviec | 270.1099 | 1432.917 | .620 | .976 |
Khanang_thichungnhanh_voi kythuat_congnghe | 270.2366 | 1435.876 | .569 | .976 |
Kynang_lamviecnhom | 270.0789 | 1434.655 | .587 | .976 |
Kynang_lamviec_doclap | 270.0789 | 1434.457 | .590 | .976 |
Kynang_giaotiep | 269.9746 | 1439.703 | .510 | .976 |
270.0141 | 1436.601 | .529 | .976 | |
Ythuc_tugiac_thuchien_nhie mvu | 270.0901 | 1430.099 | .594 | .976 |
Tinhthan_hoptac_trongcongv iec | 269.8648 | 1434.236 | .608 | .976 |
Ungxu_vanhoa | 269.7099 | 1441.653 | .548 | .976 |
Tinhthan_doanket_hoptac_gi updo | 269.7211 | 1440.868 | .556 | .976 |
Mucdo_nhiettinh_sayme | 269.8535 | 1435.577 | .608 | .976 |
Tinhthan_trachnhiem_ythuc | 270.0085 | 1427.749 | .676 | .975 |
Conangluc_tamnhin_khanang | 270.1549 | 1423.770 | .713 | .975 |
Quantam_dongvien_nhanvie n | 270.1380 | 1424.114 | .716 | .975 |
Doixu_congbang_voinhanvie n | 270.0254 | 1429.358 | .663 | .975 |
Langnghe_thauhieu_capduoi | 270.2254 | 1421.271 | .736 | .975 |
Thuchien_daydu_chedo_chin hsach | 270.4225 | 1417.702 | .662 | .975 |
Chinhsach_tuyendung_congk hai_minhbach | 270.6958 | 1413.212 | .717 | .975 |
Chichsach_daingo_hapdan | 270.6451 | 1416.467 | .696 | .975 |
Moitruong_lamviec_phathuy _nangluc_sangtao | 270.6169 | 1416.644 | .732 | .975 |
Congviec_duocbotri_phuhop | 270.5380 | 1420.769 | .713 | .975 |
Giaocongviec_phuhop_codie ukien_phathuy | 270.6141 | 1417.865 | .737 | .975 |
Moitruong_lamviec_cocohoi | 270.6085 | 1414.295 | .780 | .975 |
Giatang_khanang_tiepcan_nh iemvu | 270.5662 | 1416.388 | .730 | .975 |
Duocdaotao_cackynang_cant hiet | 270.5972 | 1415.772 | .790 | .975 |
Nguoico_chuyenmoncao_duo ctrongdung | 270.5521 | 1416.858 | .753 | .975 |
Coquan_cochinhsach_thangti en | 270.6366 | 1410.769 | .804 | .975 |
Coquan_taocohoi_thangtien | 270.6310 | 1412.115 | .799 | .975 |
Viecdanhgia_thuchien_thuon gxuyen | 270.5014 | 1413.816 | .787 | .975 |
Danhgia_danchu_khachquan | 270.5211 | 1411.883 | .783 | .975 |
Ketquadanhgia_dekhenthuon g_quyhoachdaotao | 270.5296 | 1412.199 | .781 | .975 |
Danhgiagiupcanhan_hoanthie nnanglucchuyenmon | 270.4620 | 1413.357 | .793 | .975 |
Danhgia_satvoinhiemvu_ketq uathuchiencongviec | 270.5127 | 1411.290 | .740 | .975 |
Moitruonglamviec_sachse_de p_dambaovesinh | 270.4958 | 1411.200 | .778 | .975 |
Duoccungcap_trangthietbi_p hucvucongviec | 270.3577 | 1417.874 | .706 | .975 |
Dieukienlamviec_dambaoant oan | 270.4056 | 1414.112 | .743 | .975 |
Kynang_nambat_thongtin
270.6930 | 1420.151 | .628 | .975 | |
Luongphuhopvoitrinhdo_sud onggop | 271.1380 | 1419.820 | .628 | .975 |
Chinhsachtienluongthuong_p hucapcongbangthoadang | 270.9099 | 1420.387 | .632 | .975 |
Chinhsachkhenthuongghinha n | 271.0563 | 1416.460 | .643 | .975 |
Chinhsachkhenthuongduocqu antamthuongxuyen | 270.8141 | 1419.869 | .652 | .975 |
Thunhaptronglinhvuc_taingu yenmoitruong | 270.8423 | 1422.371 | .588 | .976 |
Cackhoanphucap_thuchienda ydutheoquydinh | 271.0901 | 1418.399 | .561 | .976 |
Nguoilaodong_huongchedop hucapdacthu | 271.0620 | 1416.719 | .584 | .976 |
Thunhaptuluong_dambaocho cuocsong | 270.9183 | 1419.906 | .543 | .976 |
Coquancochinhsachphucloiro rang | 270.5972 | 1416.897 | .705 | .975 |
Duocthamgia_thuchiendaydu | ||||
BHXH_BHYT_BHthatnghie | 270.0141 | 1434.528 | .520 | .976 |
p | ||||
Yeuthichcongviechientai | 270.5324 | 1420.645 | .698 | .975 |
Luoncamthaythoaimai_lamvi ectaicoquan | 270.5718 | 1420.907 | .721 | .975 |
Tieptuclamvieclaudai_taicoq uan | 271.4930 | 1454.109 | .140 | .977 |
Thoigianlamviec_nghingoiho
Phụ lục 3. Tổng hợp quá trình phát triển của các nghiên cứu về phát triển NNL
Tác giả | Định nghĩa | Thành phần chính | Cơ sở lý thuyết | |
1 | Harbison and Myers (1964) | PTNNL là quá trình nâng cao kiến thức, kỹ năng và năng lực của tất cả mọi người trong xã hội. | Nhân lực cấp cao và sử dụng nhân lực này một cách toàn diện | Kinh tế phát triển |
Nadler | PTNNL là một chuỗi các hoạt | Thay đổi hành vi; | Tâm lý học | |
(1970) | động có tổ chức được tiến hành | người học | ||
2 | trong một thời gian nhất định và | |||
được thiết kế để tạo ra sự thay đổi | ||||
hành vi. | ||||
3 | Jones (1981) | PTNNL là một hệ thống mở rộng của con người liên quan đến khả năng làm việc, tập trung vào việc đạt được cả mục tiêu của tổ chức | Hiệu suất, tổ chức và mục tiêu cá nhân | Triết học; hệ thống; tâm lý học; Kinh tế học |
Chalofsky | Môn học PTNNL là nghiên cứu về | Người học | Tâm lý học | |
4 | and Lincoln, (1983) | cách các cá nhân và nhóm trong các tổ chức thay đổi thông qua học | ||
tập. | ||||
Swanson | PTNNL là một quá trình cải thiện | Hiệu suất tổ chức | Kinh tế học; | |
5 | (1987) | hiệu suất của một tổ chức thông qua khả năng của nhân viên. PTNNL bao gồm các hoạt động | tâm lý học; hệ thống | |
liên quan đến thiết kế công việc, | ||||
năng lực, chuyên môn và động | ||||
lực. | ||||
Smith, R. | PTNNL bao gồm các chương | Đào tạo và phát | Kinh tế học; | |
(1988) | trình, hoạt động, trực tiếp hoặc | triển; Hiệu suất tổ | hệ thống; tâm | |
6 | gián tiếp, hướng dẫn cá nhân và có ảnh hưởng tích cực đến sự phát | chức | lý học | |
triển của cá nhân và năng suất, lợi | ||||
nhuận của tổ chức | ||||
Watkins | PTNNL là lĩnh vực nghiên cứu và | Năng lực học tập; | Tâm lý; hệ | |
7 | (1989) | thực hành chịu trách nhiệm bồi dưỡng năng lực học tập lâu dài, liên quan đến công việc ở cấp độ cá nhân, nhóm và cấp độ tổ chức. | đào tạo và phát triển; phát triển sự nghiệp; Phát triển tổ chức | thống; Kinh tế học; cải thiện hiệu suất |
Như vậy, nó bao gồm nhưng |
không giới hạn ở đào tạo, phát triển nghề nghiệp và phát triển tổ chức. | ||||
8 | McLagan (1989) | PTNNL là sự tích hợp của đào tạo và phát triển, phát triển nghề nghiệp và phát triển tổ chức để nâng cao hiệu quả của cá nhân và tổ chức | Đào tạo và phát triển; phát triển sự nghiệp; Phát triển tổ chức | Tâm lý học; hệ thống; Kinh tế học |
9 | Gilley and England (1989) | PTNNL là tổ chức các hoạt động học tập được sắp xếp trong một tổ chức để cải thiện hiệu suất và phát triển cá nhân nhằm mục đích cải thiện công việc, cá nhân và tổ chức. | Hoạt động học tập; cải thiện hiệu suất | Tâm lý học; hệ thống; cải thiện hiệu quả kinh tế |
10 | Nadler and Nadler (1989) | PTNNL là tổ chức học tập kinh nghiệm lẫn nhau giữa các nhân viên trong một khoảng thời gian xác định nhằm cải thiện khả năng hiệu suất và phát triển cá nhân. | Học tập và cải thiện hiệu suất | Cải thiện hiệu suất; tâm lý học |
11 | Smith (1990) | PTNNL là quá trình xác định các phương pháp tối ưu để phát triển và cải thiện NNL của một tổ chức và cải thiện một cách có hệ thống hiệu suất và năng suất của nhân viên thông qua đào tạo, giáo dục, phát triển và lãnh đạo để đạt được các mục tiêu cá nhân và tổ chức. | Cải thiện hiệu suất | Cải thiện hiệu suất; hệ thống; tâm lý học; Kinh tế học |
12 | Chalofsky (1992) | PTNNL là nghiên cứu và thực hành nhằm tăng khả năng học tập của các cá nhân, nhóm, tập thể và tổ chức thông qua việc phát triển và áp dụng các biện pháp can thiệp dựa trên học tập nhằm mục đích tối ưu hóa sự tăng trưởng và hiệu quả của con người và tổ chức. | Năng lực học tập; cải thiện hiệu suất | Hệ thống; tâm lý học; hiệu suất làm việc của con người |
13 | Marsick and Watkins (1994) | PTNNL là sự kết hợp giữa đào tạo, phát triển nghề nghiệp và phát triển tổ chức trên cơ sở tích hợp lý thuyết cần thiết để hình thành ra một tổ chức học tập, nhưng nó cũng cần được định vị để có hành | Đào tạo và phát triển; phát triển sự nghiệp; Phát triển tổ chức; tổ chức học tập | Hiệu suất làm việc của con người; Hiệu suất tổ chức; hệ thống; Kinh tế học; |
động chiến lược trong toàn tổ chức. | tâm lý học | |||
14 | Swanson (1995) | PTNNL là một quá trình phát triển và giải phóng chuyên môn của con người thông qua phát triển tổ chức và đào tạo và phát triển nhân sự với mục đích cải thiện hiệu suất. | Đào tạo và phát triển; phát triển tổ chức; cải thiện hiệu suất ở tổ chức, quy trình làm việc và cấp độ cá nhân | Hệ thống; Kinh tế học; tâm lý học |
15 | McLean and McLean (2001) | PTNNL là bất kỳ quy trình hay hoạt động nào, hoặc ban đầu hoặc trong thời gian dài, có khả năng PTNNL dựa trên kiến thức, chuyên môn, năng suất và sự hài lòng cho dù đó là lợi ích cá nhân hay nhóm, hoặc vì lợi ích của một tổ chức, cộng đồng, quốc gia, hoặc toàn thể nhân loại. | Kiến thức, phát triển chuyên môn, hiệu suất | Kinh tế phát triển; tâm lý học |
Swanson | PTNNL là một quá trình phát triển | Phát triển chuyên | Hệ thống; | |
(2009) | và giải phóng chuyên môn vì mục | môn; giải phóng | Kinh tế học; | |
đích cải thiện hệ thống tổ chức, | chuyên môn; cải | tâm lý học | ||
quy trình làm việc, nhóm và hiệu | thiện hiệu suất | |||
suất cá nhân. | ||||
16 | Những nỗ lực của PTNNL trong các tổ chức thường diễn ra dưới | |||
dạng các khẩu hiệu về tăng cường | ||||
đào tạo và phát triển, phát triển tổ | ||||
chức, cải thiện hiệu suất, tổ chức | ||||
học tập, quản lý nghề nghiệp, phát | ||||
triển lãnh đạo, v.v. |
NCS tổng hợp từ các nguồn: (1). Greg G.Wang, Jia Wang (2004); (2). Richard A. Swanson, Elwood F. Holton (2009); (3). Robert M.Yawson (2012).