Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha

7. Could you please let us know your opinion on successful experiences in developing human resources in the field of marine resources and environment management in Korea in recent years?


No


Content

Level of development

1

2

3

4

5

1

The number of human resources is suitable in the field of marine resources and environment management






2

The quality of human resources meets requirements in the field of marine resources and environment management






3

The structure of human resources is suitable in the field of marine resources and environment management







4

The strategy for developing human resources meets the requirements to perform the strategy for the development of marine environmental resources management







5

Having policies to recruit and attract high-quality human resources into the field of marine natural resources and environment management






6

Having polices of arrangement, using, creating a working environment and assessing reasonable human resources






7

Having policies on training and nurturing human resources






8

Having policies to create motivation for human resource development






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 25

Other ideas:..........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

8. Please let me know your opinion on the limitations that need to be overcome in developing human resources in the field of marine resources and environment management in Korea in recent years?



No


Content

Level of development

1

2

3

4

5

1

About the number of human resources in the field of marine resources and environment management






2

About the quality of human resources in the field of marineresources and environment management






3

About the structure of human resources in the field of marine natural resources and environment management







4

About recruitment policy, attracting high quality human resources into the field of marine resources and environment management






5

About arrangement, using, creating a working environment and evaluating human resources






6

About training policies, nurturing human resources






About policies to create motivation for human resource development






7

Other ideas............................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

9. Do you have any suggestions to contribute to the development of human resources in the field of management of natural resources and environment of Korea in terms of quantity, quality improvement and rationality in structure?

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Thank you so much for taking the time to provide information!

Phụ lục 2. Kết quả kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.976

71



Item-Total Statistics



Scale Mean if Scale Variance Item Deleted if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Chieu_cao

270.3408

1446.293

.350

.976

Cang_nang

270.4225

1455.041

.234

.976

Khanang_chiuapluc_congvie

c

270.6338

1448.464

.253

.976

Tinhtrang_maccacbenh_nghe

nghiep

270.6254

1440.105

.358

.976

Khanang_chiutacdong_moitr

uonglamviec

270.4254

1438.234

.453

.976

Khanang_lamthemgio_duatre

nsuckhoe

270.3662

1436.255

.533

.976

Trinhdochuyenmon_nghiepv

u

270.1887

1442.662

.498

.976

Kienthuc_chuyennganh

270.2676

1442.660

.463

.976

Kinhnghiem_lamviec

270.3211

1450.156

.304

.976

Nangluc_tiepthu_trithucmoi

270.4366

1444.851

.383

.976

Nangluc_doimoi_sangtao

270.2930

1442.513

.463

.976

Nangluc_ngoaingu

270.3887

1446.295

.358

.976

Nangluc_tinhoc

269.9296

1443.879

.440

.976

Ythuc_tochuc-

kyluat_chaphanh

269.7634

1449.153

.398

.976

Tinhthan_trachnhiem

269.7211

1445.145

.486

.976

Mucdo_dapung_chuanmuc_d

aoduc

269.8479

1436.807

.563

.976

Tacphong_lamviec_chuyenn

ghiep

269.8479

1441.886

.554

.976

Ychi_phandau_vuonlen

270.0366

1430.968

.630

.975

Tinhthan_phandau_vuotqua_

khokhan

269.8451

1444.222

.481

.976

Khanang_vandung_kienthuc

270.2085

1431.397

.633

.975

Khanang_thichung_nhanhvoi

_moitruong

270.1211

1433.694

.617

.976

Khanang_giaiquyet_congviec

270.1099

1432.917

.620

.976

Khanang_thichungnhanh_voi

kythuat_congnghe

270.2366

1435.876

.569

.976

Kynang_lamviecnhom

270.0789

1434.655

.587

.976

Kynang_lamviec_doclap

270.0789

1434.457

.590

.976

Kynang_giaotiep

269.9746

1439.703

.510

.976

270.0141

1436.601

.529

.976

Ythuc_tugiac_thuchien_nhie

mvu

270.0901

1430.099

.594

.976

Tinhthan_hoptac_trongcongv

iec

269.8648

1434.236

.608

.976

Ungxu_vanhoa

269.7099

1441.653

.548

.976

Tinhthan_doanket_hoptac_gi

updo

269.7211

1440.868

.556

.976

Mucdo_nhiettinh_sayme

269.8535

1435.577

.608

.976

Tinhthan_trachnhiem_ythuc

270.0085

1427.749

.676

.975

Conangluc_tamnhin_khanang

270.1549

1423.770

.713

.975

Quantam_dongvien_nhanvie

n

270.1380

1424.114

.716

.975

Doixu_congbang_voinhanvie

n

270.0254

1429.358

.663

.975

Langnghe_thauhieu_capduoi

270.2254

1421.271

.736

.975

Thuchien_daydu_chedo_chin

hsach

270.4225

1417.702

.662

.975

Chinhsach_tuyendung_congk

hai_minhbach

270.6958

1413.212

.717

.975

Chichsach_daingo_hapdan

270.6451

1416.467

.696

.975

Moitruong_lamviec_phathuy

_nangluc_sangtao

270.6169

1416.644

.732

.975

Congviec_duocbotri_phuhop

270.5380

1420.769

.713

.975

Giaocongviec_phuhop_codie

ukien_phathuy

270.6141

1417.865

.737

.975

Moitruong_lamviec_cocohoi

270.6085

1414.295

.780

.975

Giatang_khanang_tiepcan_nh

iemvu

270.5662

1416.388

.730

.975

Duocdaotao_cackynang_cant

hiet

270.5972

1415.772

.790

.975

Nguoico_chuyenmoncao_duo

ctrongdung

270.5521

1416.858

.753

.975

Coquan_cochinhsach_thangti

en

270.6366

1410.769

.804

.975

Coquan_taocohoi_thangtien

270.6310

1412.115

.799

.975

Viecdanhgia_thuchien_thuon

gxuyen

270.5014

1413.816

.787

.975

Danhgia_danchu_khachquan

270.5211

1411.883

.783

.975

Ketquadanhgia_dekhenthuon

g_quyhoachdaotao

270.5296

1412.199

.781

.975

Danhgiagiupcanhan_hoanthie

nnanglucchuyenmon

270.4620

1413.357

.793

.975

Danhgia_satvoinhiemvu_ketq

uathuchiencongviec

270.5127

1411.290

.740

.975

Moitruonglamviec_sachse_de

p_dambaovesinh

270.4958

1411.200

.778

.975

Duoccungcap_trangthietbi_p

hucvucongviec

270.3577

1417.874

.706

.975

Dieukienlamviec_dambaoant oan

270.4056

1414.112

.743

.975

Kynang_nambat_thongtin

ply

270.6930

1420.151

.628

.975

Luongphuhopvoitrinhdo_sud

onggop

271.1380

1419.820

.628

.975

Chinhsachtienluongthuong_p

hucapcongbangthoadang

270.9099

1420.387

.632

.975

Chinhsachkhenthuongghinha

n

271.0563

1416.460

.643

.975

Chinhsachkhenthuongduocqu

antamthuongxuyen

270.8141

1419.869

.652

.975

Thunhaptronglinhvuc_taingu

yenmoitruong

270.8423

1422.371

.588

.976

Cackhoanphucap_thuchienda

ydutheoquydinh

271.0901

1418.399

.561

.976

Nguoilaodong_huongchedop

hucapdacthu

271.0620

1416.719

.584

.976

Thunhaptuluong_dambaocho

cuocsong

270.9183

1419.906

.543

.976

Coquancochinhsachphucloiro

rang

270.5972

1416.897

.705

.975

Duocthamgia_thuchiendaydu





BHXH_BHYT_BHthatnghie

270.0141

1434.528

.520

.976

p





Yeuthichcongviechientai

270.5324

1420.645

.698

.975

Luoncamthaythoaimai_lamvi

ectaicoquan

270.5718

1420.907

.721

.975

Tieptuclamvieclaudai_taicoq

uan

271.4930

1454.109

.140

.977

Thoigianlamviec_nghingoiho

Phụ lục 3. Tổng hợp quá trình phát triển của các nghiên cứu về phát triển NNL


TT

Tác giả

Định nghĩa

Thành phần chính

Cơ sở lý thuyết


1

Harbison and Myers (1964)

PTNNL là quá trình nâng cao kiến thức, kỹ năng và năng lực của tất cả mọi người trong xã hội.

Nhân lực cấp cao và sử dụng nhân lực này một cách toàn diện

Kinh tế phát triển


Nadler

PTNNL là một chuỗi các hoạt

Thay đổi hành vi;

Tâm lý học


(1970)

động có tổ chức được tiến hành

người học


2


trong một thời gian nhất định và





được thiết kế để tạo ra sự thay đổi





hành vi.




3

Jones (1981)

PTNNL là một hệ thống mở rộng của con người liên quan đến khả năng làm việc, tập trung vào việc đạt được cả mục tiêu của tổ chức

Hiệu suất, tổ chức và mục tiêu cá nhân

Triết học; hệ thống; tâm lý học; Kinh tế học


Chalofsky

Môn học PTNNL là nghiên cứu về

Người học

Tâm lý học

4

and Lincoln,

(1983)

cách các cá nhân và nhóm trong

các tổ chức thay đổi thông qua học





tập.




Swanson

PTNNL là một quá trình cải thiện

Hiệu suất tổ chức

Kinh tế học;


5

(1987)

hiệu suất của một tổ chức thông qua khả năng của nhân viên.

PTNNL bao gồm các hoạt động


tâm lý học; hệ thống



liên quan đến thiết kế công việc,





năng lực, chuyên môn và động





lực.




Smith, R.

PTNNL bao gồm các chương

Đào tạo và phát

Kinh tế học;


(1988)

trình, hoạt động, trực tiếp hoặc

triển; Hiệu suất tổ

hệ thống; tâm

6


gián tiếp, hướng dẫn cá nhân và có

ảnh hưởng tích cực đến sự phát

chức

lý học



triển của cá nhân và năng suất, lợi





nhuận của tổ chức




Watkins

PTNNL là lĩnh vực nghiên cứu và

Năng lực học tập;

Tâm lý; hệ


7

(1989)

thực hành chịu trách nhiệm bồi dưỡng năng lực học tập lâu dài, liên quan đến công việc ở cấp độ

cá nhân, nhóm và cấp độ tổ chức.

đào tạo và phát triển; phát triển sự nghiệp; Phát triển tổ chức

thống; Kinh tế học; cải thiện hiệu suất



Như vậy, nó bao gồm nhưng




không giới hạn ở đào tạo, phát triển nghề nghiệp và phát triển tổ chức.




8

McLagan (1989)

PTNNL là sự tích hợp của đào tạo và phát triển, phát triển nghề nghiệp và phát triển tổ chức để nâng cao hiệu quả của cá nhân và tổ chức

Đào tạo và phát triển; phát triển sự nghiệp; Phát triển tổ chức

Tâm lý học; hệ thống; Kinh tế học


9

Gilley and England (1989)

PTNNL là tổ chức các hoạt động học tập được sắp xếp trong một tổ chức để cải thiện hiệu suất và phát triển cá nhân nhằm mục đích cải thiện công việc, cá nhân và tổ chức.

Hoạt động học tập; cải thiện hiệu suất

Tâm lý học; hệ thống; cải thiện hiệu quả kinh tế


10

Nadler and Nadler (1989)

PTNNL là tổ chức học tập kinh nghiệm lẫn nhau giữa các nhân viên trong một khoảng thời gian xác định nhằm cải thiện khả năng hiệu suất và phát triển cá nhân.

Học tập và cải thiện hiệu suất

Cải thiện hiệu suất; tâm lý học


11

Smith (1990)

PTNNL là quá trình xác định các phương pháp tối ưu để phát triển và cải thiện NNL của một tổ chức và cải thiện một cách có hệ thống hiệu suất và năng suất của nhân viên thông qua đào tạo, giáo dục, phát triển và lãnh đạo để đạt được các mục tiêu cá nhân và tổ chức.

Cải thiện hiệu suất

Cải thiện hiệu suất; hệ thống; tâm lý học; Kinh tế học


12

Chalofsky (1992)

PTNNL là nghiên cứu và thực hành nhằm tăng khả năng học tập của các cá nhân, nhóm, tập thể và tổ chức thông qua việc phát triển và áp dụng các biện pháp can thiệp dựa trên học tập nhằm mục đích tối ưu hóa sự tăng trưởng và hiệu quả của con người và tổ chức.

Năng lực học tập; cải thiện hiệu suất

Hệ thống; tâm lý học; hiệu suất làm việc của con người


13

Marsick and Watkins (1994)

PTNNL là sự kết hợp giữa đào tạo, phát triển nghề nghiệp và phát triển tổ chức trên cơ sở tích hợp lý thuyết cần thiết để hình thành ra một tổ chức học tập, nhưng nó

cũng cần được định vị để có hành

Đào tạo và phát triển; phát triển sự nghiệp; Phát triển tổ chức; tổ chức học tập

Hiệu suất làm việc của con người; Hiệu suất tổ chức; hệ thống;

Kinh tế học;



động chiến lược trong toàn tổ chức.


tâm lý học


14

Swanson (1995)

PTNNL là một quá trình phát triển và giải phóng chuyên môn của con người thông qua phát triển tổ chức và đào tạo và phát triển nhân sự với mục đích cải thiện hiệu suất.

Đào tạo và phát triển; phát triển tổ chức; cải thiện hiệu suất ở tổ chức, quy trình làm việc và cấp độ cá nhân

Hệ thống; Kinh tế học; tâm lý học


15


McLean and McLean (2001)

PTNNL là bất kỳ quy trình hay hoạt động nào, hoặc ban đầu hoặc trong thời gian dài, có khả năng PTNNL dựa trên kiến thức, chuyên môn, năng suất và sự hài lòng cho dù đó là lợi ích cá nhân hay nhóm, hoặc vì lợi ích của một tổ chức, cộng đồng, quốc gia, hoặc toàn thể nhân loại.

Kiến thức, phát triển chuyên môn, hiệu suất

Kinh tế phát triển; tâm lý học


Swanson

PTNNL là một quá trình phát triển

Phát triển chuyên

Hệ thống;


(2009)

và giải phóng chuyên môn vì mục

môn; giải phóng

Kinh tế học;



đích cải thiện hệ thống tổ chức,

chuyên môn; cải

tâm lý học



quy trình làm việc, nhóm và hiệu

thiện hiệu suất




suất cá nhân.



16


Những nỗ lực của PTNNL trong các tổ chức thường diễn ra dưới





dạng các khẩu hiệu về tăng cường





đào tạo và phát triển, phát triển tổ





chức, cải thiện hiệu suất, tổ chức





học tập, quản lý nghề nghiệp, phát





triển lãnh đạo, v.v.




NCS tổng hợp từ các nguồn: (1). Greg G.Wang, Jia Wang (2004); (2). Richard A. Swanson, Elwood F. Holton (2009); (3). Robert M.Yawson (2012).

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/07/2022