Tiêu chí 19: Sử dụng ngoại ngữ
Đọc hiểu tài liệu nước ngoài; có khả năng trao đổi chuyên môn và làm việc trực tiếp với các chuyên gia, học giả nước ngoài trong lĩnh vực chuyên ngành.
Tiêu chí 20: Công nghệ thông tin
Sử dụng CNTT phục vụ hoạt động phát triển nghề nghiệp: Sử dụng được các phần mềm trong lĩnh vực chuyên môn và phần mềm phục vụ quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo.
Tiêu chuẩn 6: Năng lực cá nhân (05 tiêu chí)
Tiêu chí 21: Hiểu biết và nắm vững chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật; thực hiện trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp, văn hóa công sở;
Tiêu chí 22: Chủ động học tập, nghiên cứu nắm vững quan điểm, đường lối của Đảng; có niềm tin vào đường lối chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước; có ý thức thực hiện nghĩa vụ trách nhiệm về quản lý khai thác, sử dụng TNMT biển và hải đảo bền vững, bảo vệ môi trường biển gắn với an ninh chủ quyền trên biển.
Tiêu chí 23: khiêm tốn học hỏi, để nâng cao năng lực chuyên môn; phát triển năng lực tự học sáng tạo, tự học suốt đời đáp ứng yêu cầu về phẩm chất năng lực các của người công chức QLNN về biển và hải đảo.
Tiêu chí 24: Có kỹ năng văn hóa giao tiếp chuyên nghiệp.
Tiêu chí 25: Có khả năng phối hợp, cộng tác và làm việc với đồng nghiệp trong và ngoài đơn vị nhằm thực hiện nhiệm vụ được giao.
Chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NNL quản lý nhà nước về biển và hải đảo: Đẩy mạnh hoạt động của tổ chức công đoàn, nhằm chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NNL, xây dựng, hoàn thiện và tổ chức thực hiện nghiêm các quy định về khen thưởng, xử lý vi phạm, khiếu nại và giải quyết khiếu nại liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của NNL quản lý nhà nước về biển và hải đảo, đảm bảo chính xác, khách quan, công bằng, minh bạch.
Phụ lục 10.1. Kết quả phân tích số liệu phỏng vấn cán bộ quản lý và chuyên gia về NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc
(SD phần mềm SPSS 16.0)
Câu 1. Ý kiến đánh giá về thực trạng phát triển NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc
Bảng đánh giá về mức độ đáp ứng yêu cầu số lượng NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25 | 3 | 15,8 |
Khá | 5 | 41,7 | 8 | 42,1 |
Tốt | 4 | 33,3 | 8 | 42,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Hỏi Chuyên Gia/ Cán Bộ Quản Lý Về Nnl Hàn Quốc
- Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Bằng Hệ Số Tin Cậy Cronbach’S Alpha
- So Sánh Diễn Biến Phát Triển Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Biển Ở Cấp Trung Ương Của Việt Nam Và Hàn Quốc Qua Các Thời Kỳ
- Kết Quả Phân Tích Số Liệu Phỏng Vấn Nnl; Cán Bộ Quản Lý Và Chuyên Gia Về Nnl Lĩnh Vực Quản Lý Tài Nguyên, Môi Trường Biển Việt Nam (Sd Phần
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 29
- Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Hàn Quốc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển, bài học cho Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Bảng đánh giá về mức độ đáp ứng yêu cầu chất lượng NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 8 | 66,7 | 11 | 57,9 |
Tốt | 4 | 33,3 | 8 | 42,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về mức độ đáp ứng yêu cầu cơ cấu NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 8 | 66,7 | 12 | 63,2 |
Tốt | 4 | 33,3 | 7 | 36,8 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Câu 2. Ý kiến đánh giá về công tác thu hút, tuyển dụng, sử dụng NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc
Bảng đánh giá về chính sách tuyển dụng công khai NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Khá | 7 | 58,3 | 9 | 47,4 |
Tốt | 4 | 33,3 | 8 | 42,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về chính sách đãi ngộ NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 2 | 16,7 | 1 | 5,3 |
Khá | 5 | 41,7 | 11 | 57,9 |
Tốt | 4 | 41,7 | 7 | 36,8 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về chính môi trường làm việc NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 5 | 41,7 | 7 | 36,8 |
Tốt | 7 | 58,3 | 12 | 63,2 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về bố trí công việc NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 4 | 33,3 | 3 | 15,8 |
Khá | 6 | 50 | 13 | 68,4 |
Tốt | 2 | 16,7 | 3 | 15,8 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về giao việc phù hợp cho NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 2 | 16,7 | 1 | 5,3 |
Khá | 8 | 66,7 | 14 | 73,7 |
Tốt | 2 | 16,7 | 4 | 21,3 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về chính sách cơ hội thể hiện năng lực NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 1 | 5,3 |
Khá | 10 | 83,3 | 14 | 73,7 |
Tốt | 1 | 8,3 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về gia tăng tiếp cận nhiệm vụ quan trọng NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 | 0 | |
Trung bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khá | 11 | 91,7 | 17 | 89,5 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Yếu
Câu 3: Ý kiến đánh giá về công tác đào tạo và thăng tiến NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc
Bảng đánh giá về công tác đào tạo, bồi dưỡng NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 1 | 5,3 |
Khá | 4 | 33,3 | 5 | 26,3 |
Tốt | 7 | 58,3 | 13 | 68,4 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Bảng đánh giá về học tập nâng cao trình độ ở nước ngoài NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 1 | 5,3 |
Khá | 5 | 41,7 | 8 | 42,1 |
Tốt | 6 | 50 | 10 | 52,6 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Câu 4: Ý kiến đánh giá về công tác đánh giá NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc
Bảng đánh giá về mức độ thực hiện đánh giá thường xuyên NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 2 | 16,7 | 3 | 15,8 |
Khá | 8 | 66,7 | 10 | 52,6 |
2 | 16,7 | 6 | 31,6 | |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Tốt
Bảng đánh giá mức độ dân chủ, khách quan trong đánh giá NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 1 | 5,3 |
Khá | 9 | 75 | 14 | 73,7 |
Tốt | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Đánh giá được sử dụng vào khen thưởng, quy hoạch, đào tạo
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 1 | 8,3 | 1 | 5,3 |
Trung bình | 0 | 0 | 1 | 5,3 |
Khá | 10 | 83,3 | 15 | 78,9 |
Tốt | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Đánh giá giúp cá nhân hoàn thiện năng lực chuyên môn NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 3 | 15,8 |
Khá | 11 | 91,7 | 14 | 73,7 |
Tốt | 0 | 0 | 2 | 10,5 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Đánh giá sát với nhiệm vụ và kết quả thực hiện công việc NNL của tổ chức
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 | 0 | |
Khá | 10 | 83,3 | 15 | 78,9 |
Tốt | 2 | 16,7 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Trung bình
Câu 5: Ý kiến đánh giá của mình về điều kiện làm việc của NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển Hàn Quốc
Môi trường làm việc sạch sẽ, dẹp và đảm bảo vệ sinh
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Khá | 5 | 41,7 | 5 | 26,3 |
Tốt | 6 | 50 | 12 | 63,2 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Người lao động được cung cấp đầy đủ trang thiết bị phục vụ công việc
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 0 | 0 | 1 | 5,3 |
Khá | 3 | 25 | 4 | 21,1 |
Tốt | 9 | 75 | 14 | 73,7 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Điều kiện làm việc đảm bảo an toàn
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 2 | 10,5 |
Khá | 4 | 33,3 | 8 | 42,1 |
Tốt | 7 | 58,3 | 9 | 47,4 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
NLĐ được bố trí thời gian làm việc, nghỉ ngơi hợp lý
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25,0 | 6 | 31,6 |
Khá | 8 | 66,7 | 9 | 47,4 |
Tốt | 1 | 8,3 | 4 | 21,1 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Câu 6: Ý kiến đánh giá của mình về tiền lương, thưởng, phúc lợi cho NNL lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường biển của Hàn Quốc
Lương phù hợp với trình độ và sự đóng góp
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 1 | 8,3 | 3 | 15,8 |
Khá | 8 | 66,7 | 10 | 52,6 |
Tốt | 3 | 25 | 6 | 31,6 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Chính sách tiền lương, thưởng và phụ cấp công bằng, thỏa đáng
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 4 | 33,7 | 7 | 36,8 |
Khá | 5 | 41,7 | 6 | 31,6 |
Tốt | 3 | 25 | 6 | 31,6 |
Tổng cộng | 12 | 100% | 19 | 100% |
Chính sách khen thưởng ghi nhận, đề cao đóng góp cá nhân
Cán bộ quản lý/người sử dụng lao động | Chuyên gia | |||
Số người trả lời | Tỷ lệ % | Số người trả lời | Tỷ lệ % | |
Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yếu | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trung bình | 3 | 25 | 6 | 31,6 |
Khá | 7 | 58,3 | 9 | 47,4 |
Tốt | 2 | 16,7 | 4 | 21,1 |
12 | 100% | 19 | 100% |