Phiếu Khảo Sát Phiếu Khảo Sát Việc Sử Dụng Dịch Vụ Viễn Thông Di Động


PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Phiếu khảo sát PHIẾU KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG

Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia khảo sát này

Nếu anh/chị có câu hỏi hoặc đề nghị, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với tác giả: Ths. Chu Tiến Đạt, khoa Marketing, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.

Địa chỉ email: nghiencuuvienthong@gmail.com; di động: 0962 83 2222


PHẦN A: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

1. Anh/Chị sử dụng dịch vụ điện thoại di động được bao lâu?

o < 1 năm

o 1–3 năm

o 4–10 năm

o > 10 năm

2. Số điện thoại chính Anh/Chị sử dụng để liện hệ thuộc mạng của nhà cung cấp nào?

o Viettel

o Vinaphone

o MobiFone

o Vietnam mobile

o G Mobile

o S-Fone

3. Hàng tháng Anh/Chị dùng hết bao nhiêu tiền điện thoại di động?

o < 70.000đ

o 70.000–200.000đ

o 200.001–800.000đ

o > 800.000đ

Các câu hỏi dưới đây áp dụng đối với số điện thoại (mạng điện thoại) chính Anh/Chị thường xuyên sử dụng để liên hệ.

4. Anh/Chị sử dụng loại thuê bao nào?

o Trả trước (thẻ cào)

o Trả sau (theo hóa đơn hàng tháng)

5. Trong các hoạt động dưới đây, Anh/Chị hãy đánh dấu 3 hoạt động thường xuyên nhất của mình khi sử dụng dịch vụ viễn thông di động.

o Gọi điện

o Gửi/nhận tin nhắn

o Tải hình ảnh/nhạc

o Tham gia các cộng đồng (như Facebook, Kalkao talk…)

o Truy cập internet

o Xem truyền hình,

o Gửi/nhận email

o Khác (xin liệt kê cụ thể): ……………………………………………...


PHẦN B: ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ VIÊN THÔNG DI ĐỘNG

Xin Anh/Chị cho biết quan điểm của mình đối với những đối với dịch vụ di động của nhà mạng Anh/Chị đang sử dụng.

Trong trường hợp Anh/Chị sử dụng đồng thời 2 dịch vụ của 2 mạng di động, Anh/Chị vui lòng đánh giá về dịch vụ/ số điện thoại của nhà mạng mà Anh/Chị sử dụng chính để liên lạc (nhiều người liên hệ với anh chị hơn qua số điện thoại này).

Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào chữ số trong ô thích hợp ở bên phải để thể hiện quan điểm của mình đối với từng ý kiến phát biểu (mỗi quan điểm có 5 mức lựa chọn: 1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 là trung lập, 4 là đồng ý và 5 là rất đồng ý).


1. Đánh giá Chất lượng dịch vụ của nhà mạng anh/chị hiện đang sử dụng


ST T

Đánh giá chất lượng dịch vụ của nhà mạng anh/chị đang sử dụng

Rất không đồng ý


Rất đồng ý

6.

Chất lượng cuộc gọi tốt

1

2

3

4

5

7.

Sóng khỏe, không mất sóng

1

2

3

4

5

8.

Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng kèm theo

1

2

3

4

5

9.

Các dịch vụ giá trị gia tăng dễ hiểu, dễ sử dụng

1

2

3

4

5

10.

Dễ dàng đăng ký dịch vụ mới hoặc chuyển gói dịch vụ

1

2

3

4

5

11.

Có nhiều cách thức chăm sóc và trả lời khiếu nại của khách hàng

1

2

3

4

5

12.

Tốc độ xử lý khiếu nại nhanh

1

2

3

4

5

13.

Nhân viên tổng đài và nhân viên tại quầy giao dịch thân thiện khi tiếp xúc với khách hàng

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Hành vi người tiêu dùng và chiến lược marketing tổng hợp của các doanh nghiệp viễn thông di động tại Việt Nam - 26


2. Đánh giá Giá dịch vụ của nhà mạng anh/chị hiện đang sử dụng


ST T

Đánh giá về giá dịch vụ của nhà mạng anh/chị đang sử dụng

Rất không đồng ý


Rất đồng

ý

14.

Nhà mạng có các gói cước hấp dẫn

1

2

3

4

5

15.

Các gói cước của nhà mạng dễ hiểu và dễ nhận biết

1

2

3

4

5

16.

Cước cuộc gọi hợp lý

1

2

3

4

5

17.

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ dù giá tăng so với hiện tại

1

2

3

4

5

3. Đánh giá hoạt động Khuyến mại của nhà mạng anh/chị đang sử dụng


ST T

Đánh giá về hoạt động khyến mại của nhà mạng anh/chị đang sử dụng

Rất không đồng ý


Rất đồng

ý

18.

Các chương trình khuyến mại của nhà mạng rất hấp dẫn đối với tôi

1

2

3

4

5

19.

Tôi chỉ mua và sử dụng dịch vụ khi có khuyến mại

1

2

3

4

5

20.

Tôi thấy tham gia khuyến mại rất có lợi

1

2

3

4

5

4. Đánh giá Hình ảnh của nhà mạng anh/chị hiện đang sử dụng


ST T

Đánh giá hình ảnh của nhà mạng anh/chị đang sử dụng

Rất không đồng ý


Rất đồng

ý

21.

Tôi có ấn tượng tốt về nhà mạng tôi đang sử dụng

1

2

3

4

5

22.

Nhà mạng di động tôi đang sử dụng có hình ảnh tốt trong suy nghĩ của người tiêu dùng

1

2

3

4

5

23.

Nhà mạng di động tôi đang sử dụng có hình ảnh tốt hơn các nhà mạng khác trong mắt người tiêu dùng

1

2

3

4

5

24.

Hình ảnh nhà mạng tôi đang sử dụng có tần suất xuất hiện trên đường phố, trên các Phương tiện

thông tin đại chúng nhiều hơn các nhà mạng khác

1

2

3

4

5


5. Đánh giá chi phí mà anh/chị cảm nhận nếu chuyển nhà mạng


ST T

Đánh giá chi phí phát sinh nếu anh/chị chuyển sang sử dụng dịch vụ của nhà mạng khác

Rất không đồng ý


Rất đồng ý

25.

Tôi không thay đổi nhà mạng vì sẽ bất tiện khi phải thay đổi số điện thoại liên lạc khi chuyển mạng

1

2

3

4

5

26.

Tôi không đổi nhà mạng vì lo ngại sẽ mất hết các ưu đãi, điểm thưởng cho khách hàng trung thành mà

tôi đang được hưởng với nhà mạng hiện tại

1

2

3

4

5

27.

Tôi không thay đổi nhà mạng vì chuyển mạng sẽ

mất nhiều thời gian, công sức và tiền bạc để làm quen với dịch vụ mới và nhà mạng mới

1

2

3

4

5

28.

Tôi không thay đổi nhà mạng vì ngại mất nhiều thời

gian công sức để xem xét, tìm hiểu thông tin về các nhà mạng khác trước khi chuyển

1

2

3

4

5

29.

Tôi không thay đổi nhà mạng vì sẽ tốn thời gian và phí để hòa mạng mới

1

2

3

4

5


PHẦN C: Ý ĐỊNH SẮP TỚI ĐỐI VỚI DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG

Xin Anh/Chị cho biết ý định sắp tới đối với việc sử dụng dịch vụ viễn thông di động (1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 là trung lập, 4 là đồng ý và 5 là rất đồng ý)



ST T

Ý định sắp tới đối với việc sử dụng dịch vụ viễn thông di động

Rất không đồng ý


Rất đồng ý

30.

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của nhà mạng hiện tại ít nhất trong 12 tháng tới

1

2

3

4

5

31.

Nhà mạng hiện tại sẽ là lựa chọn đầu tiên nếu tôi có ý định dùng thêm một số điện thoại thứ hai

1

2

3

4

5

32.

Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè người thân dịch vụ của nhà mạng tôi dang sử dụng

1

2

3

4

5

33.

Tôi sẽ nói tốt về nhà mạng hiện tại tôi đang sử dụng

1

2

3

4

5


PHẦN D: QUAN ĐIỂM KHI MUA DỊCH VỤ

Xin Anh/Chị cho biết quan điểm của mình đối với những ý kiến dưới đây (1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 là trung lập, 4 là đồng ý và 5 là rất đồng ý)


ST T

Ý kiến

Rất không đồng ý


Rất đồng

ý

34.

Điều quan trọng nhất đối với tôi là mua được dịch vụ chất lượng tốt.

1

2

3

4

5

35.

Nhìn chung, tôi thường cố gắng tìm mua những dịch vụ chất lượng tốt nhất.

1

2

3

4

5

36.

Tôi đặt ra những tiêu chí rất cao về chất lượng cho những dịch vụ mình mua.

1

2

3

4

5

37.

Tôi chỉ sử dụng dịch vụ có thương hiệu.

1

2

3

4

5

38.

Những thương hiệu được quảng cáo nhiều nhất thường là tốt nhất

1

2

3

4

5

39.

Tôi luôn cập nhật những dịch vụ mới nhất, tính năng hiện đại nhất.

1

2

3

4

5

40.

Sử dụng những dịch vụ sành điệu, công nghệ cao là một trong những cách khẳng định bản thân và rất quan trọng đối với tôi.

1

2

3

4

5

41.

Mua sắm, thay đổi dịch vụ là một hoạt động thú vị đối với tôi

1

2

3

4

5

42.

Tôi thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ vì thấy thích thay đổi

1

2

3

4

5

43.

Tôi xem xét kỹ lưỡng để có thể tìm được gói dịch vụ có giá cả tốt nhất.

1

2

3

4

5

44.

Tôi thận trọng cân nhắc khoản tiền mà tôi phải trả khi mua sắm.

1

2

3

4

5

45.

Có quá nhiều nhà cung cấp để lựa chọn khiến tôi thường cảm thấy bối rối.

1

2

3

4

5

46.

Tôi càng biết nhiều nhà cung cấp thì càng cảm thấy khó mà chọn được nhà cung cấp có dịch vụ tốt nhất.

1

2

3

4

5

47.

Khi tôi tìm được dịch vụ hay thương hiệu phù hợp, tôi sẽ trung thành với dịch vụ hay thương hiệu này

1

2

3

4

5

48.

Tôi thường mua các dịch vụ mới từ cùng một thương hiệu.

1

2

3

4

5


PHẦN E: THÔNG TIN CÁ NHÂN

49. Xin anh/chị cho biết giới tính:

o Nam

o Nữ

50. Độ tuổi:

o < 23

o 23–34

51. Trình độ học vấn:

o Dưới đại học/ cao đẳng

o Đại học / cao đẳng

o Trên đại học

52. Nghề nghiệp:

o Học sinh/ Sinh viên

o Công nhân

o Nhân viên văn phòng/ Công chức

53. Tổng thu nhập cá nhân:

o < 2 triệu đồng/tháng

o Từ 2 đến dưới 5 triệu đồng/tháng

Họ và tên: ............................................................

Điện thoại di động: ...............................................

o 35–55

o > 55


o Kinh doanh tự do

o Về hưu/ Nội trợ

o Khác


o 5-20 triệu đồng/tháng

o > 20 triệu đồng/tháng


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quí Anh/Chị!


Phụ lục 2: Kết quả phân tích ý định hành vi người tiêu dùng

Bảng: Ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ của nhà mạng hiện tại trong ít nhất 12 tháng tới



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Cumulative Tỷ lệ %

Valid

Rat khong dong y

6

.8

.8

.8


Khong dong y

32

4.5

4.5

5.3


Trung lap

116

16.3

16.3

21.7


Dong y

413

58.1

58.1

79.7


Rat dong y

144

20.3

20.3

100.0


Tổng

711

100.0

100.0



Bảng: Sử dụng thêm dịch vụ mới với nhà mạng



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Cumulative Tỷ lệ %

Valid

Rat khong dong y

16

2.3

2.3

2.3


Khong dong y

166

23.3

23.3

25.6


Trung lap

242

34.0

34.0

59.6


Dong y

233

32.8

32.8

92.4


Rat dong y

54

7.6

7.6

100.0


Tổng

711

100.0

100.0



Bảng: Giới thiệu cho bạn bè người thân về nhà mạng



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ % hợp lệ

Cumulative Tỷ lệ %

Valid

Rat khong dong y

12

1.7

1.7

1.7


Khong dong y

66

9.3

9.3

11.0


Trung lap

290

40.8

40.8

51.8


Dong y

285

40.1

40.1

91.8


Rat dong y

58

8.2

8.2

100.0


Tổng

711

100.0

100.0



Bảng: Nói tốt về nhà mạng




Tần suất


Tỷ lệ %


Tỷ lệ % hợp lệ


Cumulative Tỷ lệ

%


Valid


Rat khong dong y


4


.6


.6


.6


Khong dong y

52

7.3

7.3

7.9


Trung lap

332

46.7

46.7

54.6


Dong y

283

39.8

39.8

94.4


Rat dong y

40

5.6

5.6

100.0


Tổng

711

100.0

100.0


Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 29/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí