Hành vi người tiêu dùng và chiến lược marketing tổng hợp của các doanh nghiệp viễn thông di động tại Việt Nam - 28


Bảng: Kết quả sau cùng phân tích nhân tố với các nhân tố bên ngoài


Kiểm định KMO và Bartlett’s Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.816

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

4448.812

df

190

Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Hành vi người tiêu dùng và chiến lược marketing tổng hợp của các doanh nghiệp viễn thông di động tại Việt Nam - 28


Xoay nhân tố



Component


1


2


3


4


5


6


7


Chất lượng cuộc gọi tốt






.792



Có nhiều cách chăm sóc và trả lời khiếu nại



.750



Xử lý khiếu nại nhanh


.667



Dễ dàng đăng ký gọi dịch vụ mới/ chuyển gói dịch vụ



.537



Sóng khỏe, không mất sóng



.811


Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng


.746



Dịch vụ giá trị gia tăng dễ hiểu, dễ sử dụng



.648



Không đổi mạng vì bất tiện khi phải đổi số điện thoại





.902

Không đổi mạng vì lo mất ưu đãi, điểm thưởng


.568




Không đổi mạng vì mất thời





gian, công sức, tiền bạc làm

.853




quen với mạng mới





Không đổi mạng vì mất thời





gian, công sức tìm hiểu nhà

.872




mạng khác






Không đổi mạng vì tốn thời gian, chi phí hòa mạng mới


.802







Các gói cước hấp dẫn



.742


Các gói cước dễ hiểu, dễ nhận biết




.792


Cước cuộc gọi hợp lý



.616


Hình ảnh tốt trong mắt người tiêu dùng



.689



Hình ảnh tốt hơn nhà mạng khác


.727



Tần suất xuất hiện nhiều hơn các nhà mạng khác



.725



Chỉ mua và sử dụng khi có khuyến mại





.841

Tham gia khuyến mại rất có lợi




.805


Phụ lục 4B: Kết quả phân tích các nhân tố tác động bên trong “hộp đen”


Bảng: Kết quả phân tích nhân tố với các nhân tố bên trong lần 1


Kiểm định KMO và Bartlett’s Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.817

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

4000.827

df

120

Sig.

.000

Xoay nhân tố


Comp

onent

1

2

3

4

Chỉ mua và sử dụng khi có khuyến mại





Quan trọng là mua dịch vụ chất lượng tốt


.756



Xem xét kỹ để tìm gói dịch vụ có giá tốt nhất



.757


Thận trọng cân nhắc khoản tiền phải trả khi mua



.783


Co nhieu nha cung cap khien boi roi



.534

.406

Cang biet nhieu nha cung cap cang kho chon



.460

.579

Trung thành với thương hiệu, dịch vụ sau khi tìm thấy loại phù hợp




.668

Thường mua dịch vụ mới từ cùng một thương hiệu




.809

Cố tìm mua những dịch vụ có chất lượng tốt nhất


.795



Đặt tiêu chí cao về chất lượng khi lựa chọn


.594



Chi su dung dich vu co thuong hieu

.425

.568



Thương hiệu được quảng cáo nhiều nhất là tốt nhất

.741




Luôn cập nhật dịch vụ mới nhất, tính năng hiện đại nhất

.646




Sử dụng dịch vụ sành điệu, công nghệ cao là cách thể hiện và rất quan trọng


.780




Thích mua sắm, thay đổi dịch vụ

.859




Thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ vì thích thay đổi

.816




Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.


Bảng: Kết quả sau cùng phân tích nhân tố với các nhân tố bên trong


Kiểm định KMO và Bartlett’s Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.788

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

2971.352

df

66

Sig.

.000


Xoay nhân tố



Comp


onent


1


2


3


4


Quan trọng là mua dịch vụ chất lượng tốt



.805



Xem xét kỹ để tìm gói dịch vụ có giá tốt nhất



.849


Thận trọng cân nhắc khoản tiền phải trả khi mua



.849


Trung thành với thương hiệu, dịch vụ sau khi tìm thấy loại phù hợp




.781

Thường mua dịch vụ mới từ cùng một thương hiệu




.840

Cố tìm mua những dịch vụ có chất lượng tốt nhất


.852



Đặt tiêu chí cao về chất lượng khi lựa chọn


.619



Thương hiệu được quảng cáo nhiều nhất là tốt nhất

.739




Luôn cập nhật dịch vụ mới nhất, tính năng hiện đại nhất

.679




Sử dụng dịch vụ sành điệu, công nghệ cao là cách thể hiện và rất quan trọng


.789




Thích mua sắm, thay đổi dịch vụ

.872




Thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ vì thích thay đổi

.825




Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.



ơ


Phụ lục 5A: Kết quả phân tích hồi qui các nhân tố tác động bên ngoài


Bảng: Kết quả phân tích tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định hành vi người tiêu dùng – lần 1

Model Summary



Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


.678

.460

.455

.4255

a. Predictors: (Constant), KM, CPDoiSo, CLPhu, CLChinh, CPCM, GiaCN, HADN

ANOVAb

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Regression

108.548

7

15.507

85.620

.000

Residual

127.322

703

.181



Tổng

235.869

710




a. Predictors: (Constant), KM, CPDoiSo, CLPhu, CLChinh, CPCM, GiaCN, HADN

b. Dependent Variable: YDHV


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Zero-order

Partial

Part

Tolerance

VIF

(Constant)

.319

.146


2.191

.029






CLChinh

.144

.026

.168

5.533

.000

.383

.204

.153

.829

1.20

CLPhu

.090

.031

.094

2.870

.004

.387

.108

.080

.719

1.39

CPCM

.130

.023

.182

5.644

.000

.436

.208

.156

.742

1.34

CPDoiSo

.095

.020

.135

4.773

.000

.230

.177

.132

.964

1.03

GiaCN

.109

.031

.115

3.547

.000

.390

.133

.098

.731

1.36

HADN

.312

.031

.338

10.053

.000

.576

.355

.279

.680

1.47

KM

.029

.023

.037

1.241

.215

.263

.047

.034

.873

1.14

a. Dependent Variable: YDHV


Bảng: Kết quả phân tích lần 2 tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý

định hành vi


Model Summary


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


1

.678a


.459


.454


.42574

a. Predictors: (Constant), HADN, CPDoiSo, CLChinh, GiaCN, CPCM, CLPhu

Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations


Collinearity Statistics


B


Std. Error


Beta

Zero- order


Partial


Part


Tolerance


VIF


1


(Constant)


.362


.142



2.555


.011







CLChinh

.148

.026

.173

5.741

.000

.383

.211

.159

.843

1.186


CLPhu

.091

.031

.094

2.880

.004

.387

.108

.080

.719

1.390


CPCM

.135

.023

.188

5.933

.000

.436

.218

.164

.764

1.310


CPDoiSo

.096

.020

.137

4.857

.000

.230

.180

.135

.967

1.034


GiaCN

.113

.031

.119

3.678

.000

.390

.137

.102

.737

1.357


HADN

.315

.031

.341

10.154

.000

.576

.357

.281

.683

1.465

a. Dependent Variable: YDHV


Phụ lục 5B: Kết quả phân tích hồi qui các nhân tố tác động bên trong


Bảng: Kết quả lần 1 tác động của Kiểu quyết định mua lên ý định hành vi



Model

Unstandardized Coefficients

Standardize Coefficients


t


Sig.


Correlations


Collinearity Statistics


B


Std. Error


Beta

Zero- order


Partial


Part


Tolerance


VIF


1


(Constant)


1.288


.152



8.476


.000







KieuF1R

.125

.025

.172

5.053

.000

.289

.187

.163

.903

1.107


KieuF2R

.053

.034

.056

1.552

.121

.266

.058

.050

.799

1.251


KieuF3R

.193

.030

.228

6.534

.000

.324

.239

.211

.859

1.164


KieuF4R

.251

.029

.301

8.548

.000

.415

.306

.276

.841

1.189


a. Dependent Variable: YDHV

Bảng: Kết quả phân tích lần 2 tác động của Kiểu quyết định mua lên ý

định hành vi


Model Summary


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


1

.511a


.261


.258


.49662

a. Predictors: (Constant), KieuF4R, KieuF3R, KieuF1R


ANOVAb


Model


Sum of Squares


df


Mean Square


F


Sig.


1


Regression


61.502


3


20.501


83.123

.000a


Residual

174.367

707

.247




Tổng

235.869

710




a. Predictors: (Constant), KieuF4R, KieuF3R, KieuF1R



Model Summary


Model


R


R Square


Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


1

.511a


.261


.258


.49662


b. Dependent Variable: YDHV


Coefficientsa



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations

Collinearity Statistics


B

Std. Error


Beta


Zero-order


Partial


Part


Tolerance


VIF


1


(Constant)


1.391


.137



10.173


.000







KieuF1R

.130

.025

.178

5.269

.000

.289

.194

.170

.916

1.091


KieuF3R

.208

.028

.245

7.416

.000

.324

.269

.240

.957

1.045


KieuF4R

.261

.029

.313

9.103

.000

.415

.324

.294

.884

1.132


a. Dependent Variable: YDHV

Xem tất cả 233 trang.

Ngày đăng: 29/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí