Những KNS cần giáo dục cho HSTH người DTTS | Rất cần thiết (%) | Cần thiết (%) | Đôi khi (%) | Không cần thiết (%) | |
18. | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | 80.68 | 16.18 | 2.62 | 0.51 |
19. | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | 79.80 | 17.40 | 2.45 | 0.24 |
20. | Kĩ năng kiên định | 70.13 | 15.38 | 9.60 | 4.88 |
21. | Kĩ năng bảo vệ môi trường | 74.57 | 17.32 | 5.75 | 2.34 |
22. | Kĩ năng sống vệ sinh | 82.59 | 13.13 | 5.24 | 4.23 |
23. | Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại, buôn bán trẻ em | 73.82 | 16.69 | 5.24 | 4.23 |
Tổng cộng: | 62.90 | 29.17 | 5.70 | 2.23 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phẩm Chất: Học Sinh Ham Thích Tìm Hiểu Khoa Học, Yêu Thích Môn Học.
- Kĩ Năng: Nhận Thức Thế Giới Tự Nhiên, Tìm Tòi, Khám Phá Thế Giới Tự Nhiên,vận Dụng Kiến Thức Vào Thực Tiễn Và Ứng Xử Phù Hợp Với Tự Nhiên, Con
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 32
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 34
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 35
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 36
Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.
NỘI DUNG GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Những KNS đã giáo dục cho HSTH người DTTS | Mức độ thực hiện | ||||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không Bao giờ | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
1. | Tự tin | 479 | 80.50 | 90 | 15.12 | 24 | 4.033 | 2 | 0.336 |
2. | Giao tiếp | 491 | 83.22 | 77 | 13.05 | 21 | 3.559 | 1 | 0.169 |
3. | Thương lượng | 157 | 26.29 | 347 | 58.12 | 55 | 9.212 | 48 | 6.365 |
4. | Thuyết phục | 251 | 43.50 | 309 | 53.55 | 15 | 2.599 | 2 | 0.346 |
5. | Thiện chí với người khác | 305 | 51.69 | 278 | 47.11 | 6 | 1.016 | 1 | 0.169 |
6. | Ra quyết định | 466 | 78.98 | 105 | 17.79 | 12 | 2.033 | 7 | 1.186 |
7. | Giải quyết vấn đề | 429 | 72.71 | 133 | 22.54 | 24 | 4.067 | 4 | 0.677 |
8. | Tư duy phê phán | 122 | 20.67 | 444 | 75.25 | 16 | 2.711 | 8 | 1.355 |
9. | Tư duy sáng tạo | 196 | 33.22 | 374 | 63.38 | 11 | 1.864 | 2 | 1.525 |
10. | Tự nhận thức bản thân | 454 | 76.94 | 129 | 21.86 | 5 | 0.847 | 1 | 0.338 |
11. | Quản lí cảm xúc | 192 | 32.54 | 372 | 63.05 | 17 | 2.881 | 38 | 1.525 |
12. | Quản lí thời gian | 325 | 55.08 | 256 | 43.38 | 8 | 1.355 | 2 | 0.169 |
13. | Lắng nghe tích cực | 405 | 68.64 | 172 | 29.15 | 12 | 2.033 | 1 | 0.169 |
14. | Hợp tác | 504 | 85.42 | 79 | 13.38 | 5 | 0.847 | 7 | 0.338 |
15. | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng | 274 | 46.44 | 304 | 51.52 | 7 | 1.186 | 4 | 0.847 |
Những KNS đã giáo dục cho HSTH người DTTS | Mức độ thực hiện | ||||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không Bao giờ | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
16. | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | 425 | 72.64 | 140 | 23.93 | 18 | 3.076 | 8 | 0.341 |
17. | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | 360 | 61.53 | 212 | 36.23 | 9 | 1.538 | 9 | 0.683 |
18. | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | 323 | 54.83 | 258 | 43.80 | 5 | 0.848 | 2 | 0.509 |
19. | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | 324 | 54.91 | 250 | 42.37 | 14 | 2.372 | 9 | 0.338 |
20. | Kĩ năng kiên định | 372 | 63.15 | 194 | 32.93 | 21 | 3.565 | 1 | 0.339 |
21. | Kĩ năng bảo vệ môi trường | 397 | 67.28 | 186 | 31.52 | 5 | 0.847 | 1 | 0.338 |
22. | Kĩ năng sống vệ sinh | 399 | 67.74 | 174 | 29.54 | 11 | 1.867 | 2 | 0.848 |
23. | Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại, buôn bán trẻ em | 248 | 42.03 | 294 | 49.83 | 25 | 4.237 | 5 | 3.898 |
ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ CỦA VIỆC CÁC CON ĐƯỜNG
THỰC HIỆN GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Cách tiếp cận | Mức độ thực hiện | Trung binh cong | Do lech chuan | Phan Tram (%) | |||||||||
Rất hiệu quả | Hiệu quả | Ít hiệu quả | Không hiệu quả | Chưa thực hiện | M | SD | Rất hiệu quả | Hiệu quả | Ít hiệu quả | Không hiệu quả | Chưa thực hiện | ||
1 | Giáo dục KNS qua tích hợp, lồng ghép trong nội dung các môn học | 256 | 189 | 127 | 17 | 1 | 4.155932203 | 0.869106533 | 43.38983 | 32.0339 | 21.52542 | 2.881356 | 0.169492 |
2 | Giáo dục KNS qua các hoạt động trải nghiệm trong môn học | 145 | 276 | 153 | 19 | 0 | 3.922428331 | 0.79036323 | 24.45194 | 46.543 | 25.80101 | 3.204047 | 0 |
3 | Giáo dục KNS qua tích hợp trong các phương pháp, kĩ thuật dạy học | 201 | 268 | 116 | 3 | 2 | 4.123728814 | 0.756853205 | 34.0678 | 45.42373 | 19.66102 | 0.508475 | 0.338983 |
4 | Giáo dục KNS qua các chuyên đề chuyên biệt | 223 | 219 | 138 | 7 | 3 | 4.105084746 | 0.833091797 | 37.79661 | 37.11864 | 23.38983 | 1.186441 | 0.508475 |
5 | Con đường khác là… |
ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC KNS CỦA HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Kĩ năng sống | Mức độ | Phan Tram (%) | |||||||||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | M | SD | Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | ||
1 | Tự tin | 67 | 354 | 134 | 35 | 0 | 3.76779661 | 0.723911381 | 11.35593 | 60 | 22.71186 | 5.932203 | 0 |
2 | Giao tiếp | 132 | 247 | 190 | 21 | 0 | 3.830508475 | 0.812039541 | 22.37288 | 41.86441 | 32.20339 | 3.559322 | 0 |
3 | Thương lượng | 14 | 143 | 342 | 87 | 4 | 3.128813559 | 0.703755265 | 2.372881 | 24.23729 | 57.9661 | 14.74576 | 0.677966 |
4 | Thuyết phục | 11 | 231 | 330 | 18 | 0 | 3.398305085 | 0.581346049 | 1.864407 | 39.15254 | 55.9322 | 3.050847 | 0 |
5 | Thiện chí với người khác | 1 | 35 | 115 | 218 | 221 | 1.944067797 | 0.904933968 | 0.169492 | 5.932203 | 19.49153 | 36.94915 | 37.45763 |
6 | Ra quyết định | 102 | 231 | 195 | 59 | 3 | 3.627118644 | 0.90006224 | 17.28814 | 39.15254 | 33.05085 | 10 | 0.508475 |
7 | Giải quyết vấn đề | 57 | 219 | 301 | 13 | 0 | 3.542372881 | 0.696773044 | 9.661017 | 37.11864 | 51.01695 | 2.20339 | 0 |
8 | Tư duy phê phán | 32 | 415 | 98 | 41 | 4 | 3.728813559 | 0.696979159 | 5.423729 | 70.33898 | 16.61017 | 6.949153 | 0.677966 |
9 | Tư duy sáng tạo | 23 | 189 | 348 | 27 | 3 | 3.342372881 | 0.652038106 | 3.898305 | 32.0339 | 58.98305 | 4.576271 | 0.508475 |
10 | Tự nhận thức bản thân | 13 | 105 | 407 | 49 | 16 | 3.084745763 | 0.671152199 | 2.20339 | 17.79661 | 68.98305 | 8.305085 | 2.711864 |
Kĩ năng sống | Mức độ | Phan Tram (%) | |||||||||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | M | SD | Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | ||
11 | Quản lí cảm xúc | 9 | 157 | 324 | 87 | 13 | 3.105084746 | 0.742744277 | 1.525424 | 26.61017 | 54.91525 | 14.74576 | 2.20339 |
12 | Quản lí thời gian | 2 | 11 | 347 | 203 | 53 | 2.522727273 | 0.690475342 | 0.324675 | 1.785714 | 56.33117 | 32.95455 | 8.603896 |
13 | L ắng ngh e tích cự c | 187 | 203 | 165 | 31 | 4 | 3.911864407 | 0.927377338 | 31.69492 | 34.40678 | 27.9661 | 5.254237 | 0.677966 |
14 | Hợp tác | 167 | 291 | 113 | 19 | 0 | 4.027118644 | 0.776308192 | 28.30508 | 49.32203 | 19.15254 | 3.220339 | 0 |
15 | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng | 53 | 165 | 314 | 51 | 7 | 3.349152542 | 0.80682951 | 8.983051 | 27.9661 | 53.22034 | 8.644068 | 1.186441 |
16 | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | 87 | 183 | 287 | 29 | 4 | 3.542372881 | 0.825895177 | 14.74576 | 31.01695 | 48.64407 | 4.915254 | 0.677966 |
17 | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | 9 | 176 | 312 | 91 | 2 | 3.16779661 | 0.70637309 | 1.525424 | 29.83051 | 52.88136 | 15.42373 | 0.338983 |
18 | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | 37 | 217 | 309 | 26 | 1 | 3.445762712 | 0.686139294 | 6.271186 | 36.77966 | 52.37288 | 4.40678 | 0.169492 |
Kĩ năng sống | Mức độ | Phan Tram (%) | |||||||||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | M | SD | Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | ||
19 | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | 19 | 118 | 408 | 43 | 2 | 3.184745763 | 0.617351796 | 3.220339 | 20 | 69.15254 | 7.288136 | 0.338983 |
20 | Kĩ năng kiên định | 166 | 269 | 145 | 9 | 1 | 4.2145557 | 0.776781714 | 28.13559 | 45.59322 | 24.57627 | 1.525424 | 0.169492 |
21 | Kĩ năng bảo vệ môi trường | 97 | 166 | 309 | 18 | 0 | 3.579661017 | 0.795917477 | 16.44068 | 28.13559 | 52.37288 | 3.050847 | 0 |
22 | Kỹ năng sống vệ sinh | 173 | 287 | 127 | 3 | 0 | 3.827118644 | 0.762983003 | 29.32203 | 48.64407 | 21.52542 | 0.508475 | 0 |
23 | Kỹ năng phòng tránh tội phạm liên quan đến phụ nữ và trẻ em | 37 | 217 | 309 | 26 | 1 | 3.445762712 | 0.686139294 | 6.271186 | 36.77966 | 52.37288 | 4.40678 | 0.169492 |
ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ THỰC HIỆN MỤC TIÊU GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS Ở TÂY NGUYÊN
Các yếu tố | Mức độ | M | SD | Phan Tram (%) | |||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Ít thường xuyên | Không thực hiện | Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||||
1 | Làm thay đổi nhận thức cho HS bằng cách trang bị tri thức và tập trung vào mục tiêu làm thay đổi hành vi của HS theo hướng tích cực | 401 | 165 | 23 | 1 | 3.637288136 | 0.565055361 | 67.9661 | 27.9661 | 3.898305 | 0.169492 |
2 | Giúp HS hình thành kĩ năng thích ứng và làm chủ các tình huống | 388 | 167 | 32 | 3 | 3.593220339 | 0.616679024 | 65.76271 | 28.30508 | 5.423729 | 0.508475 |