Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 33



TT

Những KNS cần giáo dục cho HSTH

người DTTS

Rất cần thiết

(%)

Cần thiết

(%)

Đôi khi

(%)

Không cần thiết

(%)

18.

Kĩ năng tự bảo vệ bản thân

80.68

16.18

2.62

0.51

19.

Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ

79.80

17.40

2.45

0.24

20.

Kĩ năng kiên định

70.13

15.38

9.60

4.88

21.

Kĩ năng bảo vệ môi trường

74.57

17.32

5.75

2.34

22.

Kĩ năng sống vệ sinh

82.59

13.13

5.24

4.23

23.

Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm

hại, buôn bán trẻ em

73.82

16.69

5.24

4.23

Tổng cộng:

62.90

29.17

5.70

2.23

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.

Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 33


NỘI DUNG GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN



TT


Những KNS đã giáo dục cho HSTH người DTTS

Mức độ thực hiện

Rất

thường xuyên

Thường

xuyên

Thỉnh

thoảng

Không

Bao giờ

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.

Tự tin

479

80.50

90

15.12

24

4.033

2

0.336

2.

Giao tiếp

491

83.22

77

13.05

21

3.559

1

0.169

3.

Thương lượng

157

26.29

347

58.12

55

9.212

48

6.365

4.

Thuyết phục

251

43.50

309

53.55

15

2.599

2

0.346

5.

Thiện chí với người khác

305

51.69

278

47.11

6

1.016

1

0.169

6.

Ra quyết định

466

78.98

105

17.79

12

2.033

7

1.186

7.

Giải quyết vấn đề

429

72.71

133

22.54

24

4.067

4

0.677

8.

Tư duy phê phán

122

20.67

444

75.25

16

2.711

8

1.355

9.

Tư duy sáng tạo

196

33.22

374

63.38

11

1.864

2

1.525

10.

Tự nhận thức bản thân

454

76.94

129

21.86

5

0.847

1

0.338

11.

Quản lí cảm xúc

192

32.54

372

63.05

17

2.881

38

1.525

12.

Quản lí thời gian

325

55.08

256

43.38

8

1.355

2

0.169

13.

Lắng nghe tích cực

405

68.64

172

29.15

12

2.033

1

0.169

14.

Hợp tác

504

85.42

79

13.38

5

0.847

7

0.338

15.

Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng

274

46.44

304

51.52

7

1.186

4

0.847




TT


Những KNS đã giáo dục cho HSTH người DTTS

Mức độ thực hiện

Rất

thường xuyên

Thường

xuyên

Thỉnh

thoảng

Không

Bao giờ

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

16.

Trình bày suy nghĩ, ý tưởng

425

72.64

140

23.93

18

3.076

8

0.341

17.

Kĩ năng đảm nhận trách

nhiệm

360

61.53

212

36.23

9

1.538

9

0.683

18.

Kĩ năng tự bảo vệ bản thân

323

54.83

258

43.80

5

0.848

2

0.509

19.

Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ

324

54.91

250

42.37

14

2.372

9

0.338

20.

Kĩ năng kiên định

372

63.15

194

32.93

21

3.565

1

0.339

21.

Kĩ năng bảo vệ môi trường

397

67.28

186

31.52

5

0.847

1

0.338

22.

Kĩ năng sống vệ sinh

399

67.74

174

29.54

11

1.867

2

0.848


23.

Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại,

buôn bán trẻ em


248


42.03


294


49.83


25


4.237


5


3.898


ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ CỦA VIỆC CÁC CON ĐƯỜNG

THỰC HIỆN GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN



STT


Cách tiếp cận

Mức độ thực hiện

Trung binh

cong

Do lech

chuan

Phan Tram (%)

Rất

hiệu quả

Hiệu quả

Ít

hiệu quả

Không

hiệu quả

Chưa

thực hiện


M


SD

Rất hiệu quả


Hiệu quả

Ít hiệu quả

Không hiệu quả

Chưa thực hiện


1

Giáo dục KNS qua tích hợp, lồng ghép trong nội dung các

môn học


256


189


127


17


1


4.155932203


0.869106533


43.38983


32.0339


21.52542


2.881356


0.169492


2

Giáo dục KNS qua các hoạt động trải

nghiệm trong môn học


145


276


153


19


0


3.922428331


0.79036323


24.45194


46.543


25.80101


3.204047


0


3

Giáo dục KNS qua tích hợp trong các

phương pháp, kĩ thuật dạy học


201


268


116


3


2


4.123728814


0.756853205


34.0678


45.42373


19.66102


0.508475


0.338983


4

Giáo dục KNS qua các chuyên đề

chuyên biệt


223


219


138


7


3


4.105084746


0.833091797


37.79661


37.11864


23.38983


1.186441


0.508475

5

Con đường

khác là…














ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC KNS CỦA HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN



STT

Kĩ năng sống

Mức độ



Phan Tram (%)

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

M

SD

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

1

Tự tin

67

354

134

35

0

3.76779661

0.723911381

11.35593

60

22.71186

5.932203

0

2

Giao tiếp

132

247

190

21

0

3.830508475

0.812039541

22.37288

41.86441

32.20339

3.559322

0

3

Thương

lượng

14

143

342

87

4

3.128813559

0.703755265

2.372881

24.23729

57.9661

14.74576

0.677966

4

Thuyết phục

11

231

330

18

0

3.398305085

0.581346049

1.864407

39.15254

55.9322

3.050847

0


5

Thiện chí

với người khác


1


35


115


218


221


1.944067797


0.904933968


0.169492


5.932203


19.49153


36.94915


37.45763

6

Ra quyết

định

102

231

195

59

3

3.627118644

0.90006224

17.28814

39.15254

33.05085

10

0.508475

7

Giải quyết

vấn đề

57

219

301

13

0

3.542372881

0.696773044

9.661017

37.11864

51.01695

2.20339

0

8

Tư duy phê

phán

32

415

98

41

4

3.728813559

0.696979159

5.423729

70.33898

16.61017

6.949153

0.677966

9

Tư duy sáng

tạo

23

189

348

27

3

3.342372881

0.652038106

3.898305

32.0339

58.98305

4.576271

0.508475

10

Tự nhận thức

bản thân

13

105

407

49

16

3.084745763

0.671152199

2.20339

17.79661

68.98305

8.305085

2.711864




STT

Kĩ năng sống

Mức độ



Phan Tram (%)

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

M

SD

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

11

Quản lí cảm

xúc

9

157

324

87

13

3.105084746

0.742744277

1.525424

26.61017

54.91525

14.74576

2.20339

12

Quản lí thời

gian

2

11

347

203

53

2.522727273

0.690475342

0.324675

1.785714

56.33117

32.95455

8.603896

13

L ắng ngh e

tích cự c

187

203

165

31

4

3.911864407

0.927377338

31.69492

34.40678

27.9661

5.254237

0.677966

14

Hợp tác

167

291

113

19

0

4.027118644

0.776308192

28.30508

49.32203

19.15254

3.220339

0


15

Giải quyết mâu thuẫn,

bất đồng


53


165


314


51


7


3.349152542


0.80682951


8.983051


27.9661


53.22034


8.644068


1.186441


16

Trình bày suy nghĩ, ý

tưởng


87


183


287


29


4


3.542372881


0.825895177


14.74576


31.01695


48.64407


4.915254


0.677966


17

Kĩ năng

đảm nhận trách nhiệm


9


176


312


91


2


3.16779661


0.70637309


1.525424


29.83051


52.88136


15.42373


0.338983


18

Kĩ năng tự bảo vệ bản

thân


37


217


309


26


1


3.445762712


0.686139294


6.271186


36.77966


52.37288


4.40678


0.169492




STT

Kĩ năng sống

Mức độ



Phan Tram (%)

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

M

SD

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt


19

Kĩ năng tìm

kiếm sự giúp đỡ


19


118


408


43


2


3.184745763


0.617351796


3.220339


20


69.15254


7.288136


0.338983

20

Kĩ năng

kiên định

166

269

145

9

1

4.2145557

0.776781714

28.13559

45.59322

24.57627

1.525424

0.169492


21

Kĩ năng bảo vệ môi

trường


97


166


309


18


0


3.579661017


0.795917477


16.44068


28.13559


52.37288


3.050847


0

22

Kỹ năng sống

vệ sinh

173

287

127

3

0

3.827118644

0.762983003

29.32203

48.64407

21.52542

0.508475

0


23

Kỹ năng phòng tránh tội phạm

liên quan

đến phụ nữ và trẻ em


37


217


309


26


1


3.445762712


0.686139294


6.271186


36.77966


52.37288


4.40678


0.169492


ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ THỰC HIỆN MỤC TIÊU GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS Ở TÂY NGUYÊN



TT


Các yếu tố

Mức độ


M


SD

Phan Tram (%)

Rất

thường xuyên

Thường xuyên

Ít

thường xuyên

Không

thực hiện

Rất ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Không

ảnh hưởng


1

Làm thay

đổi nhận

thức cho

HS bằng cách trang bị tri thức và tập

trung vào

mục tiêu

làm thay

đổi hành vi của HS theo hướng

tích cực


401


165


23


1


3.637288136


0.565055361


67.9661


27.9661


3.898305


0.169492


2

Giúp HS hình thành kĩ năng thích ứng và làm chủ các

tình huống


388


167


32


3


3.593220339


0.616679024


65.76271


28.30508


5.423729


0.508475

Ngày đăng: 13/03/2023