Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 34




TT


Các yếu tố

Mức độ


M


SD

Phan Tram (%)

Rất

thường xuyên

Thường xuyên

Ít

thường xuyên

Không

thực hiện

Rất ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Không

ảnh hưởng


trong cuộc

sống hàng ngày












3

Phát triển

năng lực tâm lý - xã hội cho HS và giúp HS có những

thái độ,

hành vi

tích cực, đồng thời thay đổi những hành vi và thói quen

sống thụ

động, tiêu cực


212


191


165


22


3.005084746


0.88775545


35.9322


32.37288


27.9661


3.728814

4






3.411






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.

Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 34


MỨC ĐỘ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC



TT

Phương pháp, kĩ thuật

dạy học

Mức độ thực hiện









Rất

thường xuyên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hiếm khi

Chưa

bao giờ


M


SD

T.

Bậc

Rất

thường xuyên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng


Hiếm khi

Chưa bao giờ

1

Thuyết

trình

189

279

87

35

0

4.054237

0.83794

6

32.0339

47.28814

14.74576

5.932203

0

2

Dạy học

nhóm

341

219

30

0

0

4.527119

0.592418

3

57.79661

37.11864

5.084746

0

0

3

Giải quyết

vấn đề

228

297

63

2

0

4.272881

0.657507

5

38.64407

50.33898

10.67797

0.338983

0

4

Dạy học

theo dự án

96

256

187

43

8

3.659322

0.881566

10

16.27119

43.38983

31.69492

7.288136

1.355932


5

Nghiên cứu trường hợp /tình

huống


78


234


231


40


7


3.569492


0.846379


9


13.22034


39.66102


39.15254


6.779661


1.186441

6

Đóng vai

243

288

48

9

2

4.289831

0.707633

5

41.18644

48.81356

8.135593

1.525424

0.338983

7

Trò chơi

352

209

21

8

1

4.527919

0.649469

2

59.56007

35.36379

3.553299

1.353638

0.169205

8

Khăn trải

bàn

96

278

188

21

7

3.737288

0.813321

7

16.27119

47.11864

31.86441

3.559322

1.186441

9

Mảnh ghép

87

289

179

34

1

3.723729

0.787581

8

14.74576

48.98305

30.33898

5.762712

0.169492

10

Kỹ thuật

452

105

34

2

0

4.698145

0.587916

1

76.2226

17.70658

5.733558

0.337268

0




TT

Phương pháp, kĩ thuật

dạy học

Mức độ thực hiện









Rất thường

xuyên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Hiếm khi

Chưa bao

giờ


M


SD

T.

Bậc

Rất thường

xuyên

Thường xuyên

Thỉnh thoảng


Hiếm khi

Chưa bao giờ


đặt câu hỏi














11

Sơ đồ tư

duy

275

297

17

1

0

4.433898

0.559846

4

46.61017

50.33898

2.881356

0.169492

0

12

Động não

107

302

165

13

3

3.842373

0.755029

11

18.13559

51.18644

27.9661

2.20339

0.508475


Khác nữa

là.........















HÌNH THỨC TÌM HIỂU CÁCH TIẾP CẬN GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN



TT


Nguồn tìm hiểu

Mức độ


M


SD

Phan Tram (%)

Rất thường

xuyên

Thường xuyện

Thỉnh thoảng

Chưa bao

giờ

Rất thường

xuyên

Thường xuyện

Thỉnh thoảng

Chưa bao giờ


1

Qua nghiên cứu tài liệu, sách và các phương tiên thông tin

đại chúng


214


176


197


3


3.018644068


0.846523214


36.27119


29.83051


33.38983


0.508475

2

Đồng

nghiệp

309

218

63

0

3.416949153

0.675767622

52.37288

36.94915

10.67797

0


3

Qua các lớp tập huấn,

báo cáo

chuyên đề


97


177


316


0


2.628813559


0.749813728


16.44068


30


53.55932


0


4

Qua nguồn khác

là…….












ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ

TỚI QUÁ TRÌNH GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTS Ở TÂY NGUYÊN



TT


Các yếu tố

Mức độ


M


SD

Phan Tram (%)

Rất ảnh

hưởng

Ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Không ảnh

hưởng

Rất ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Không ảnh

hưởng


1

Năng lực sư phạm của đội ngũ giáo viên trực tiếp giảng

dạy


415


170


5


0


3.694915


0.478495


70.33898


28.81356


0.847458


0


2

Tính tích cực, chủ động của HS trong quá trình

giáo dục KNS


398


188


4


0


3.667797


0.485184


67.45763


31.86441


0.677966


0

3

Yếu tố quản lý,

chỉ đạo

263

301

21

5

3.39322

0.600526

44.57627

51.01695

3.559322

0.847458

4

Yếu tố môi

trường sống

332

249

9

0

3.547458

0.5275

56.27119

42.20339

1.525424

0

5

Giáo dục nhà

trường

402

179

9

0

3.666102

0.50291

68.13559

30.33898

1.525424

0

6

Giáo dục gia

đình và xã hội

379

204

7

0

3.630508

0.506652

64.23729

34.57627

1.186441

0

PL 100


Phụ lục 15

TÁC ĐỘNG CỦA THỰC NGHIỆM ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP VÀ CÁC KĨ NĂNG SỐNG


Điểm lớp 4A (trước thực nghiệm)

Valid Cumulative

Điểm

Frequency Percent Percent Percent

Valid 3.00 2 7.7 7.7 7.7

4.00 2 7.7 7.7 15.4

5.00 6 23.1 23.1 38.5

6.00 6 23.1 23.1 61.5

7.00 5 19.2 19.2 80.8

8.00 3 11.5 11.5 92.3

9.00 1 3.8 3.8 96.2

10.00 1 3.8 3.8 100.0

Tổng 26 100.0 100.0































































Điểm lớp 4A (sau thực nghiệm)



Điểm


Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

3.00

1

3.8

3.8

3.8


4.00

3

11.5

11.5

15.4


5.00

4

15.4

15.4

30.8


6.00

5

19.2

19.2

50.0


7.00

5

19.2

19.2

69.2


8.00

4

15.4

15.4

84.6


9.00

2

7.7

7.7

92.3


10.00

2

7.7

7.7

100.0


Total

26

100.0

100.0



Lớp 4B

Điểm lớp 4B (trước thực nghiệm)




Frequency


Percent

Valid

Percent


Cumulative Percent

Valid

3.00

2

8.0

8.0

8.0


4.00

3

12.0

12.0

20.0


5.00

6

24.0

24.0

44.0


6.00

6

24.0

24.0

68.0


7.00

3

12.0

12.0

80.0


8.00

3

12.0

12.0

92.0


9.00

1

4.0

4.0

96.0


10.00

1

4.0

4.0

100.0


Total

25

100.0

100.0



Điểm lớp 4B (sau thực nghiệm)




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

3.00

1

4.0

4.0

4.0


4.00

3

12.0

12.0

16.0


5.00

5

20.0

20.0

36.0


6.00

7

28.0

28.0

64.0


7.00

5

20.0

20.0

84.0


8.00

2

8.0

8.0

92.0


9.00

1

4.0

4.0

96.0


10.00

1

4.0

4.0

100.0


Total

25

100.0

100.0



Bảng 3.4. Kiểm định t - Test



Sự khác biệt theo

cặp


t


df


Mức ý nghĩa Sig. (2-

tailed)

Điểm trung bình

cộng


Độ lệch chuẩn

Cặp 1 Điểm lớp 4A (sau thực nghiệm) Điểm lớp 4B (sau

thực nghiệm)


.44


.65


3.38


24


.002

Ngày đăng: 13/03/2023