Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 35


Lớp 5A

Điểm của HS 5A (trước thực nghiệm)



Frequenc

y


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

3.00

2

8.0

8.0

8.0


4.00

2

8.0

8.0

16.0


5.00

5

20.0

20.0

36.0


6.00

5

20.0

20.0

56.0


7.00

6

24.0

24.0

80.0


8.00

3

12.0

12.0

92.0


9.00

1

4.0

4.0

96.0


10.00

1

4.0

4.0

100.0


Total

25

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.

Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 35


Điểm của HS 5A (sau thực nghiệm)



Freque

ncy


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Vali

d

4.00

2

8.0

8.0

8.0

5.00

2

8.0

8.0

16.0


6.00

3

12.0

12.0

28.0


7.00

8

32.0

32.0

60.0


8.00

6

24.0

24.0

84.0


9.00

2

8.0

8.0

92.0


10.00

2

8.0

8.0

100.0


Total

25

100.0

100.0



Lớp 5B

Điểm của HS 5B (trước thực nghiệm)




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

3.00

2

7.7

7.7

7.7


4.00

2

7.7

7.7

15.4


5.00

6

23.1

23.1

38.5


6.00

6

23.1

23.1

61.5


7.00

5

19.2

19.2

80.8


8.00

3

11.5

11.5

92.3


9.00

1

3.8

3.8

96.2


10.00

1

3.8

3.8

100.0


Total

26

100.0

100.0



Điểm của HS 5B (sau thực nghiệm)



Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


3.00

1

3.8

3.8

3.8


4.00

3

11.5

11.5

15.4


5.00

4

15.4

15.4

30.8


6.00

5

19.2

19.2

50.0

Valid

7.00

7

26.9

26.9

76.9


8.00

3

11.5

11.5

88.5


9.00

2

7.7

7.7

96.2


10.00

1

3.8

3.8

100.0


Total

26

100.0

100.0



Bảng 3.5. Kiểm định t - Test



Sự khác biệt theo cặp


t


df

Sig. (2-

tailed)

Điểm trung

bình cộng

Độ lệch

chuẩn


Cặp 1

Điểm của HS 5A (sau thực nghiệm)

Điểm của HS 5B (sau

thực nghiệm)


.76


.97


3.92


24


.001



Lớp 4A

TÁC ĐỘNG CỦA THỰC NGHIỆM ĐẾN CÁC KĨ NĂNG


Bảng thống kê theo các cặp kĩ năng



Điểm trung bình

cộng


N


Độ lệch chuẩn


Sai số chuẩn

Cặp 1

Kĩ năng sử dụng thực phẩm sạch an

toàn lớp 4A (S.TN)

3.8846

26

.71144

.13953


Kĩ năng sử dụng thực phẩm sạch an

toàn lớp 4A (T. TN)

2.6154

26

.80384

.15765

Cặp 2

Kĩ năng phòng chống bệnh do thiếu

chất dinh dưỡng lớp 4A (S.TN)

3.4231

26

.57779

.11331


Kĩ năng phòng chống bệnh do thiếu

chất dinh dưỡng lớp 4A (T.TN)

2.3846

26

.63730

.12499

Cặp 3

Kĩ năng phòng tránh tai nạn đuối

nước của HS lớp 4A (S.TN)

4.5385

26

1.10384

.21648


Kĩ năng phòng tránh tai nạn đuối nước của HS lớp 4A (T.TN)

3.4615

26

1.10384

.21648

Lớp 4B

Paired Samples Statistics 4B




Mean


N

Std.

Deviation

Std. Error

Mean

Pair

1

Kĩ năng sử dụng thực phẩm sạch an

toàn lớp 4B (S.TN)

3.7200

25

.54160

.10832


Kĩ năng sử dụng thực phẩm sạch an toàn lớp 4B (T. TN)

2.6400

25

.81035

.16207

Pair

2

Kĩ năng phòng chống bệnh do thiếu

chất dinh dưỡng lớp 4B (S.TN)

3.2400

25

.52281

.10456


Kĩ năng phòng chống bệnh do thiếu

chất dinh dưỡng lớp 4B (T.TN)

2.4000

25

.64550

.12910

Pair

3

Kĩ năng phòng tránh tai nạn đuối

nước của HS lớp 4B (S.TN)

3.7200

25

1.20830

.24166


Kĩ năng phòng tránh tai nạn đuối

nước của HS lớp 4B (T.TN)

3.4800

25

1.12250

.22450


Bảng 3.6. Kiểm định t - Test



Sự khác biệt theo cặp


t


df

Mức ý nghĩa Sig. (2-

tailed)

Điểm trung bình cộng


Độ lệch chuẩn

Cặp 1

Kĩ năng sử dụng thực phẩm sạch an toàn lớp 4A (S.TN)

Kĩ năng sử dụng thực phẩm

sạch an toàn lớp 4B (S.TN)


.16


.37


2.14


24


.043

Cặp 2

Kĩ năng phòng chống bệnh do thiếu chất dinh dưỡng lớp 4A (S.TN)

Kĩ năng phòng chống bệnh do

thiếu chất dinh dưỡng lớp 4B (S.TN)


.16


.37


2.14


24


.043

Cặp 3

Kĩ năng phòng tránh tai nạn đuối nước của HS lớp 4A (S.TN)

Kĩ năng phòng tránh tai nạn đuối nước của HS lớp 4B

(S.TN)


.80


1.00


4.00


24


.001


Lớp 5A


Bảng thống kê theo các cặp kĩ năng



Mean


N


Std.

Deviation

Std. Error

Mean

Pair 1

Kĩ năng bảo vệ môi trường rừng của HS

5A (sau thực nghiệm)

4.8000

25

.57735

.11547

Kĩ năng bảo vệ môi trường rừng của HS

5A (trước thực nghiệm)

3.3200

25

.90000

.18000

Pair 2

Kĩ năng vệ môi môi trường đất của HS 5A

(sau thực nghiệm)

4.2000

25

1.08012

.21602

Kĩ năng vệ môi môi trường đất của HS 5A

(trước thực nghiệm)

3.6400

25

1.07548

.21510

Pair 3

Kĩ năng vệ môi môi trường nước và không

khí của HS 5A (trước thực nghiệm)

3.1667

24

1.04950

.21423

Kĩ năng vệ môi môi trường nước và không

khí của HS 5A (sau thực nghiệm)

4.2500

24

.98907

.20189


Lớp 5B


Paired Samples Statistics



Mean


N


Std.

Deviation

Std. Error

Mean

Pair 1

Kĩ năng bảo vệ môi trường rừng của HS

5B (sau thực nghiệm)

4.1154

26

.99305

.19475

Kĩ năng bảo vệ môi trường rừng của HS

5B (trước thực nghiệm)

3.3077

26

.88405

.17338

Pair 2

Kĩ năng vệ môi môi trường đất của HS 5B

(sau thực nghiệm)

3.6923

26

1.08699

.21318

Kĩ năng vệ môi môi trường đất của HS 5B

(trước thực nghiệm)

3.6154

26

1.06120

.20812

Pair 3

Kĩ năng vệ môi môi trường nước và

không khí của HS 5B (trước thực nghiệm)

3.3043

23

.92612

.19311

Kĩ năng vệ môi môi trường nước và

không khí của HS 5B (sau thực nghiệm)

3.1304

23

1.01374

.21138


Bảng 3.7. Kiểm định t - Test


Sự khác biệt

theo cặp


t


df


Mức ý nghĩa Sig. (2-

tailed)

Điểm trung bình

cộng


Độ

lệch chuẩn

Cặp 1

Kĩ năng bảo vệ môi trường rừng của HS 5A (Sau TN)

Kĩ năng bảo vệ môi trường rừng của HS

5B (Sau TN)


.72


.98


3.67


24


.001


Bảng 3.7. Kiểm định t - Test


Sự khác biệt

theo cặp


t


df


Mức ý nghĩa Sig. (2-

tailed)

Điểm trung bình

cộng


Độ

lệch chuẩn

Cặp 2

Kĩ năng vệ môi môi trường đất của HS của HS 5A (Sau TN)

Kĩ năng vệ môi môi trường đất của HS

của HS 5B (Sau TN)


.48


.82


2.92


24


.008

Cặp 3

Kĩ năng vệ môi môi trường nước và không khí của HS 5A (Sau TN)

Kĩ năng vệ môi môi trường nước và

không khí của HS 5B (Sau TN)


.95


1.00


4.48


21


.000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/03/2023