Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 32


NỘI DUNG GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTSKHU VỰC TÂY NGUYÊN



TT

Những KNS đã giáo dục cho HSTH người

DTTS

Mức độ thực hiện

Rất

thường xuyên

Thường

xuyên

Thỉnh

thoảng

Không

Bao giờ

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1.

Tự tin

479

80.50

90

15.12

24

4.033

2

0.336

2.

Giao tiếp

491

83.22

77

13.05

21

3.559

1

0.169

3.

Thương lượng

157

26.29

347

58.12

55

9.212

48

6.365

4.

Thuyết phục

251

43.50

309

53.55

15

2.599

2

0.346

5.

Thiện chí với

người khác

305

51.69

278

47.11

6

1.016

1

0.169

6.

Ra quyết định

466

78.98

105

17.79

12

2.033

7

1.186

7.

Giải quyết vấn đề

429

72.71

133

22.54

24

4.067

4

0.677

8.

Tư duy phê phán

122

20.67

444

75.25

16

2.711

8

1.355

9.

Tư duy sáng tạo

196

33.22

374

63.38

11

1.864

2

1.525

10.

Tự nhận thức

bản thân

454

76.94

129

21.86

5

0.847

1

0.338

11.

Quản lí cảm xúc

192

32.54

372

63.05

17

2.881

38

1.525

12.

Quản lí thời gian

325

55.08

256

43.38

8

1.355

2

0.169

13.

Lắng nghe tích

cực

405

68.64

172

29.15

12

2.033

1

0.169

14.

Hợp tác

504

85.42

79

13.38

5

0.847

7

0.338

15.

Giải quyết mâu

thuẫn, bất đồng

274

46.44

304

51.52

7

1.186

4

0.847

16.

Trình bày suy

nghĩ, ý tưởng

425

72.64

140

23.93

18

3.076

8

0.341

17.

Kĩ năng đảm

nhận trách nhiệm

360

61.53

212

36.23

9

1.538

9

0.683

18.

Kĩ năng tự bảo

vệ bản thân

323

54.83

258

43.80

5

0.848

2

0.509

19.

Kĩ năng tìm

kiếm sự giúp đỡ

324

54.91

250

42.37

14

2.372

9

0.338

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.

Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 32



TT

Những KNS đã giáo dục cho HSTH người

DTTS

Mức độ thực hiện

Rất

thường xuyên

Thường

xuyên

Thỉnh

thoảng

Không

Bao giờ

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

20.

Kĩ năng kiên

định

372

63.15

194

32.93

21

3.565

1

0.339

21.

Kĩ năng bảo vệ

môi trường

397

67.28

186

31.52

5

0.847

1

0.338

22.

Kĩ năng sống vệ

sinh

399

67.74

174

29.54

11

1.867

2

0.848


23.

Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại, buôn

bán trẻ em


248


42.03


294


49.83


25


4.237


5


3.898


QUAN NIỆM VỀ KNS, GDKNS HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN


TT

Quan niệm/Ý kiến

Mức độ đánh giá


M


SD

Phan Tram (%)

Rất

Đống ý

Đồng

ý

Phân

vân

Không

Đồng ý

Rất

Đống ý

Đồng

ý

Phân

vân

Không

Đồng ý


1

Cần phải đẩy mạnh GDKNS cho

HSTH người DTTS


488


102


0


0


3.827119


0.378145


82.71186


17.28814


0


0


2

GDKNS là trang bị cho HS tất cả những kĩ năng của

cuộc sống


260


212


96


22


3.20339


0.843312


44.0678


35.9322


16.27119


3.728814


3

GDKNS là hình thành thái độ tích

cực ở HS


169


370


48


3


3.194915


0.591729


28.64407


62.71186


8.135593


0.508475


4

GDKNS là thay đổi những hành vi, thói quen tiêu cực

ở HS


258


317


2


13


3.389831


0.613878


43.72881


53.72881


0.338983


2.20339


5

GDKNS là trang bị cho người học tri thức về các kĩ

năng sống


149


185


96


160


2.547458


1.138071


25.25424


31.35593


16.27119


27.11864




TT

Quan niệm/Ý kiến

Mức độ đánh giá


M


SD

Phan Tram (%)

Rất

Đống ý

Đồng

ý

Phân

vân

Không

Đồng ý

Rất

Đống ý

Đồng

ý

Phân

vân

Không

Đồng ý


6

GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng giao tiếp

hiệu quả


115


397


71


7


3.050847


0.600105


19.49153


67.28814


12.0339


1.186441


7

GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng giải quyết vấn

đề hiệu quả


89


469


31


1


3.094915


0.448509


15.08475


79.49153


5.254237


0.169492


8

GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng quản lí bản

thân hiệu quả


125


457


8


0


3.198305


0.431392


21.18644


77.45763


1.355932


0


9

GDKNS nói khái quát là trang bị cho người học năng lực ứng phó với thách thức trong cuộc

sống


580


9


1


0


3.981356


0.147263


98.30508


1.525424


0.169492


0

10

Ý kiến khác là….












ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC KNS CỦA HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN



STT


Kĩ năng sống

Mức độ


M


SD


Phan Tram (%)

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

Kém

1

Tự tin

0

35

134

354

67

2.232203

0.723911

Y

0

5.932203

22.71186

60

11.35593

2

Giao tiếp

0

21

190

247

132

2.169492

0.81204

Y

0

3.559322

32.20339

41.86441

22.37288

3

Thương

lượng

0

87

342

143

14

2.856655

0.683745


TB

0

14.84642

58.36177

24.40273

2.389078

4

Thuyết phục

0

18

330

231

11

2.601695

0.581346

TB

0

3.050847

55.9322

39.15254

1.864407

5

Thiện chí với

người khác

221

218

115

35

1

4.055932

0.904934


K

37.45763

36.94915

19.49153

5.932203

0.169492

6

Ra quyết định

3

59

195

231

102

2.372881

0.900062

Y

0.508475

10

33.05085

39.15254

17.28814

7

Giải quyết vấn

đề

0

13

301

219

57

2.457627

0.696773


Y

0

2.20339

51.01695

37.11864

9.661017

8

Tư duy phê

phán

4

21

98

415

32

2.210526

0.627913


TB

0.701754

3.684211

17.19298

72.80702

5.614035

9

Tư duy sáng

tạo

3

27

348

189

23

2.657627

0.652038


TB

0.508475

4.576271

58.98305

32.0339

3.898305

10

Tự nhận thức bản

thân

16

49

407

105

13

2.915254

0.671152


TB

2.711864

8.305085

68.98305

17.79661

2.20339

11

Quản lí cảm

xúc

13

87

324

157

9

2.894915

0.742744


TB

2.20339

14.74576

54.91525

26.61017

1.525424




STT


Kĩ năng sống

Mức độ


M


SD


Phan Tram (%)

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

Kém

12

Quản lí thời

gian

2

11

347

203

53

2.522727

0.690475


TB

0.324675

1.785714

56.33117

32.95455

8.603896

13

Lắng nghe tích

cực

4

31

165

203

187

2.088136

0.927377


Y

0.677966

5.254237

27.9661

34.40678

31.69492

14

Hợp tác

0

67

291

200

32

2.666102

0.746996

TB

0

11.35593

49.32203

33.89831

5.423729


15

Giải quyết mâu thuẫn,

bất đồng


7


51


314


165


53


2.650847


0.80683


TB


1.186441


8.644068


53.22034


27.9661


8.983051

16

Trình bày suy

nghĩ, ý tưởng

4

29

287

183

87

2.457627

0.825895


Y

0.677966

4.915254

48.64407

31.01695

14.74576


17

Kĩ năng đảm nhận trách

nhiệm


2


91


312


176


9


2.832203


0.706373


TB


0.338983


15.42373


52.88136


29.83051


1.525424


18

Kĩ năng tự

bảo vệ bản thân


1


26


309


217


37


2.554237


0.686139


TB


0.169492


4.40678


52.37288


36.77966


6.271186


19

Kĩ năng tìm kiếm sự giúp

đỡ


2


43


408


118


19


2.815254


0.617352


TB


0.338983


7.288136


69.15254


20


3.220339




STT


Kĩ năng sống

Mức độ


M


SD


Phan Tram (%)

Kém

Yếu

Trung

bình

Khá

Tốt

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

Kém


20

Kĩ năng kiên định từ chối áp lực các hủ tục như: tảo

hôn…..


1


9


145


269


166


2.45000


0.776782


Y


0.169492


1.525424


24.57627


45.59322


28.13559

21

Kĩ năng bảo

vệ môi trường

0

18

309

166

97

2.420339

0.795917


Y

0

3.050847

52.37288

28.13559

16.44068

22

Kỹ năng sống

vệ sinh

0

3

127

287

173

1.9322

0.724028


Y

0

0.508475

21.52542

48.64407

29.32203


23

Kỹ năng

phòng tránh tội phạm liên quan đến phụ

nữ và trẻ em


2


5


130


267


186


1.932


0.771624


Y


0.338983


0.847458


22.0339


45.25424


31.52542


ĐÁNH GIÁ NHỮNG KNS CƠ BẢN, CẦN THIẾT PHẢI GIÁO DỤC CHO HSTH NGƯỜI DTTS


TT

Những KNS cần giáo dục cho HSTH

người DTTS

Rất cần thiết

(%)

Cần thiết

(%)

Đôi khi

(%)

Không cần thiết

(%)

1.

Tự tin

79.09

14.91

5.140

0.847

2.

Giao tiếp

88.50

8.261

3.230

0

3.

Thương lượng

28.84

50.71

15.12

5.590

4.

Thuyết phục

40.60

47.57

9.270

2.53

5.

Thiện chí với người khác

25.25

49.25

14.30

5.12

6.

Ra quyết định

74.38

18.13

6.12

1.18

7.

Giải quyết vấn đề

15.25

76.37

4.35

4.02

8.

Tư duy phê phán

21.18

71.13

6.32

1.36

9.

Tư duy sáng tạo

81.20

17.52

1.10

0.17

10.

Tự nhận thức bản thân

79.59

17.11

3.12

0.17

11.

Quản lí cảm xúc

43.72

50.07

3.65

2.54

12.

Quản lí thời gian

77.00

17.91

3.73

1.40

13.

Lắng nghe tích cực

19.49

64.13

9.36

7.01

14.

Hợp tác

87.11

9.98

2.55

0.35

15.

Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng

69.17

22.03

6.25

2.55

16.

Trình bày suy nghĩ, ý tưởng

71.60

19.76

5.24

3.40

17.

Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm

80.98

15.9

2.77

0.34

.....

⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/03/2023