NỘI DUNG GDKNS CHO HSTH NGƯỜI DTTSKHU VỰC TÂY NGUYÊN
Những KNS đã giáo dục cho HSTH người DTTS | Mức độ thực hiện | ||||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không Bao giờ | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
1. | Tự tin | 479 | 80.50 | 90 | 15.12 | 24 | 4.033 | 2 | 0.336 |
2. | Giao tiếp | 491 | 83.22 | 77 | 13.05 | 21 | 3.559 | 1 | 0.169 |
3. | Thương lượng | 157 | 26.29 | 347 | 58.12 | 55 | 9.212 | 48 | 6.365 |
4. | Thuyết phục | 251 | 43.50 | 309 | 53.55 | 15 | 2.599 | 2 | 0.346 |
5. | Thiện chí với người khác | 305 | 51.69 | 278 | 47.11 | 6 | 1.016 | 1 | 0.169 |
6. | Ra quyết định | 466 | 78.98 | 105 | 17.79 | 12 | 2.033 | 7 | 1.186 |
7. | Giải quyết vấn đề | 429 | 72.71 | 133 | 22.54 | 24 | 4.067 | 4 | 0.677 |
8. | Tư duy phê phán | 122 | 20.67 | 444 | 75.25 | 16 | 2.711 | 8 | 1.355 |
9. | Tư duy sáng tạo | 196 | 33.22 | 374 | 63.38 | 11 | 1.864 | 2 | 1.525 |
10. | Tự nhận thức bản thân | 454 | 76.94 | 129 | 21.86 | 5 | 0.847 | 1 | 0.338 |
11. | Quản lí cảm xúc | 192 | 32.54 | 372 | 63.05 | 17 | 2.881 | 38 | 1.525 |
12. | Quản lí thời gian | 325 | 55.08 | 256 | 43.38 | 8 | 1.355 | 2 | 0.169 |
13. | Lắng nghe tích cực | 405 | 68.64 | 172 | 29.15 | 12 | 2.033 | 1 | 0.169 |
14. | Hợp tác | 504 | 85.42 | 79 | 13.38 | 5 | 0.847 | 7 | 0.338 |
15. | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng | 274 | 46.44 | 304 | 51.52 | 7 | 1.186 | 4 | 0.847 |
16. | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | 425 | 72.64 | 140 | 23.93 | 18 | 3.076 | 8 | 0.341 |
17. | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | 360 | 61.53 | 212 | 36.23 | 9 | 1.538 | 9 | 0.683 |
18. | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | 323 | 54.83 | 258 | 43.80 | 5 | 0.848 | 2 | 0.509 |
19. | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | 324 | 54.91 | 250 | 42.37 | 14 | 2.372 | 9 | 0.338 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 29
- Phẩm Chất: Học Sinh Ham Thích Tìm Hiểu Khoa Học, Yêu Thích Môn Học.
- Kĩ Năng: Nhận Thức Thế Giới Tự Nhiên, Tìm Tòi, Khám Phá Thế Giới Tự Nhiên,vận Dụng Kiến Thức Vào Thực Tiễn Và Ứng Xử Phù Hợp Với Tự Nhiên, Con
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 33
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 34
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 35
Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.
Những KNS đã giáo dục cho HSTH người DTTS | Mức độ thực hiện | ||||||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Không Bao giờ | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
20. | Kĩ năng kiên định | 372 | 63.15 | 194 | 32.93 | 21 | 3.565 | 1 | 0.339 |
21. | Kĩ năng bảo vệ môi trường | 397 | 67.28 | 186 | 31.52 | 5 | 0.847 | 1 | 0.338 |
22. | Kĩ năng sống vệ sinh | 399 | 67.74 | 174 | 29.54 | 11 | 1.867 | 2 | 0.848 |
23. | Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại, buôn bán trẻ em | 248 | 42.03 | 294 | 49.83 | 25 | 4.237 | 5 | 3.898 |
QUAN NIỆM VỀ KNS, GDKNS HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Quan niệm/Ý kiến | Mức độ đánh giá | M | SD | Phan Tram (%) | |||||||
Rất Đống ý | Đồng ý | Phân vân | Không Đồng ý | Rất Đống ý | Đồng ý | Phân vân | Không | ||||
Đồng ý | |||||||||||
1 | Cần phải đẩy mạnh GDKNS cho HSTH người DTTS | 488 | 102 | 0 | 0 | 3.827119 | 0.378145 | 82.71186 | 17.28814 | 0 | 0 |
2 | GDKNS là trang bị cho HS tất cả những kĩ năng của cuộc sống | 260 | 212 | 96 | 22 | 3.20339 | 0.843312 | 44.0678 | 35.9322 | 16.27119 | 3.728814 |
3 | GDKNS là hình thành thái độ tích cực ở HS | 169 | 370 | 48 | 3 | 3.194915 | 0.591729 | 28.64407 | 62.71186 | 8.135593 | 0.508475 |
4 | GDKNS là thay đổi những hành vi, thói quen tiêu cực ở HS | 258 | 317 | 2 | 13 | 3.389831 | 0.613878 | 43.72881 | 53.72881 | 0.338983 | 2.20339 |
5 | GDKNS là trang bị cho người học tri thức về các kĩ năng sống | 149 | 185 | 96 | 160 | 2.547458 | 1.138071 | 25.25424 | 31.35593 | 16.27119 | 27.11864 |
Quan niệm/Ý kiến | Mức độ đánh giá | M | SD | Phan Tram (%) | |||||||
Rất Đống ý | Đồng ý | Phân vân | Không Đồng ý | Rất Đống ý | Đồng ý | Phân vân | Không | ||||
Đồng ý | |||||||||||
6 | GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng giao tiếp hiệu quả | 115 | 397 | 71 | 7 | 3.050847 | 0.600105 | 19.49153 | 67.28814 | 12.0339 | 1.186441 |
7 | GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng giải quyết vấn đề hiệu quả | 89 | 469 | 31 | 1 | 3.094915 | 0.448509 | 15.08475 | 79.49153 | 5.254237 | 0.169492 |
8 | GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng quản lí bản thân hiệu quả | 125 | 457 | 8 | 0 | 3.198305 | 0.431392 | 21.18644 | 77.45763 | 1.355932 | 0 |
9 | GDKNS nói khái quát là trang bị cho người học năng lực ứng phó với thách thức trong cuộc sống | 580 | 9 | 1 | 0 | 3.981356 | 0.147263 | 98.30508 | 1.525424 | 0.169492 | 0 |
10 | Ý kiến khác là…. |
ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC KNS CỦA HSTH NGƯỜI DTTS KHU VỰC TÂY NGUYÊN
Kĩ năng sống | Mức độ | M | SD | Phan Tram (%) | ||||||||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||
1 | Tự tin | 0 | 35 | 134 | 354 | 67 | 2.232203 | 0.723911 | Y | 0 | 5.932203 | 22.71186 | 60 | 11.35593 |
2 | Giao tiếp | 0 | 21 | 190 | 247 | 132 | 2.169492 | 0.81204 | Y | 0 | 3.559322 | 32.20339 | 41.86441 | 22.37288 |
3 | Thương lượng | 0 | 87 | 342 | 143 | 14 | 2.856655 | 0.683745 | TB | 0 | 14.84642 | 58.36177 | 24.40273 | 2.389078 |
4 | Thuyết phục | 0 | 18 | 330 | 231 | 11 | 2.601695 | 0.581346 | TB | 0 | 3.050847 | 55.9322 | 39.15254 | 1.864407 |
5 | Thiện chí với người khác | 221 | 218 | 115 | 35 | 1 | 4.055932 | 0.904934 | K | 37.45763 | 36.94915 | 19.49153 | 5.932203 | 0.169492 |
6 | Ra quyết định | 3 | 59 | 195 | 231 | 102 | 2.372881 | 0.900062 | Y | 0.508475 | 10 | 33.05085 | 39.15254 | 17.28814 |
7 | Giải quyết vấn đề | 0 | 13 | 301 | 219 | 57 | 2.457627 | 0.696773 | Y | 0 | 2.20339 | 51.01695 | 37.11864 | 9.661017 |
8 | Tư duy phê phán | 4 | 21 | 98 | 415 | 32 | 2.210526 | 0.627913 | TB | 0.701754 | 3.684211 | 17.19298 | 72.80702 | 5.614035 |
9 | Tư duy sáng tạo | 3 | 27 | 348 | 189 | 23 | 2.657627 | 0.652038 | TB | 0.508475 | 4.576271 | 58.98305 | 32.0339 | 3.898305 |
10 | Tự nhận thức bản thân | 16 | 49 | 407 | 105 | 13 | 2.915254 | 0.671152 | TB | 2.711864 | 8.305085 | 68.98305 | 17.79661 | 2.20339 |
11 | Quản lí cảm xúc | 13 | 87 | 324 | 157 | 9 | 2.894915 | 0.742744 | TB | 2.20339 | 14.74576 | 54.91525 | 26.61017 | 1.525424 |
Kĩ năng sống | Mức độ | M | SD | Phan Tram (%) | ||||||||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||
12 | Quản lí thời gian | 2 | 11 | 347 | 203 | 53 | 2.522727 | 0.690475 | TB | 0.324675 | 1.785714 | 56.33117 | 32.95455 | 8.603896 |
13 | Lắng nghe tích cực | 4 | 31 | 165 | 203 | 187 | 2.088136 | 0.927377 | Y | 0.677966 | 5.254237 | 27.9661 | 34.40678 | 31.69492 |
14 | Hợp tác | 0 | 67 | 291 | 200 | 32 | 2.666102 | 0.746996 | TB | 0 | 11.35593 | 49.32203 | 33.89831 | 5.423729 |
15 | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng | 7 | 51 | 314 | 165 | 53 | 2.650847 | 0.80683 | TB | 1.186441 | 8.644068 | 53.22034 | 27.9661 | 8.983051 |
16 | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | 4 | 29 | 287 | 183 | 87 | 2.457627 | 0.825895 | Y | 0.677966 | 4.915254 | 48.64407 | 31.01695 | 14.74576 |
17 | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | 2 | 91 | 312 | 176 | 9 | 2.832203 | 0.706373 | TB | 0.338983 | 15.42373 | 52.88136 | 29.83051 | 1.525424 |
18 | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | 1 | 26 | 309 | 217 | 37 | 2.554237 | 0.686139 | TB | 0.169492 | 4.40678 | 52.37288 | 36.77966 | 6.271186 |
19 | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | 2 | 43 | 408 | 118 | 19 | 2.815254 | 0.617352 | TB | 0.338983 | 7.288136 | 69.15254 | 20 | 3.220339 |
Kĩ năng sống | Mức độ | M | SD | Phan Tram (%) | ||||||||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | |||||
20 | Kĩ năng kiên định từ chối áp lực các hủ tục như: tảo hôn….. | 1 | 9 | 145 | 269 | 166 | 2.45000 | 0.776782 | Y | 0.169492 | 1.525424 | 24.57627 | 45.59322 | 28.13559 |
21 | Kĩ năng bảo vệ môi trường | 0 | 18 | 309 | 166 | 97 | 2.420339 | 0.795917 | Y | 0 | 3.050847 | 52.37288 | 28.13559 | 16.44068 |
22 | Kỹ năng sống vệ sinh | 0 | 3 | 127 | 287 | 173 | 1.9322 | 0.724028 | Y | 0 | 0.508475 | 21.52542 | 48.64407 | 29.32203 |
23 | Kỹ năng phòng tránh tội phạm liên quan đến phụ nữ và trẻ em | 2 | 5 | 130 | 267 | 186 | 1.932 | 0.771624 | Y | 0.338983 | 0.847458 | 22.0339 | 45.25424 | 31.52542 |
ĐÁNH GIÁ NHỮNG KNS CƠ BẢN, CẦN THIẾT PHẢI GIÁO DỤC CHO HSTH NGƯỜI DTTS
Những KNS cần giáo dục cho HSTH người DTTS | Rất cần thiết (%) | Cần thiết (%) | Đôi khi (%) | Không cần thiết (%) | |
1. | Tự tin | 79.09 | 14.91 | 5.140 | 0.847 |
2. | Giao tiếp | 88.50 | 8.261 | 3.230 | 0 |
3. | Thương lượng | 28.84 | 50.71 | 15.12 | 5.590 |
4. | Thuyết phục | 40.60 | 47.57 | 9.270 | 2.53 |
5. | Thiện chí với người khác | 25.25 | 49.25 | 14.30 | 5.12 |
6. | Ra quyết định | 74.38 | 18.13 | 6.12 | 1.18 |
7. | Giải quyết vấn đề | 15.25 | 76.37 | 4.35 | 4.02 |
8. | Tư duy phê phán | 21.18 | 71.13 | 6.32 | 1.36 |
9. | Tư duy sáng tạo | 81.20 | 17.52 | 1.10 | 0.17 |
10. | Tự nhận thức bản thân | 79.59 | 17.11 | 3.12 | 0.17 |
11. | Quản lí cảm xúc | 43.72 | 50.07 | 3.65 | 2.54 |
12. | Quản lí thời gian | 77.00 | 17.91 | 3.73 | 1.40 |
13. | Lắng nghe tích cực | 19.49 | 64.13 | 9.36 | 7.01 |
14. | Hợp tác | 87.11 | 9.98 | 2.55 | 0.35 |
15. | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng | 69.17 | 22.03 | 6.25 | 2.55 |
16. | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | 71.60 | 19.76 | 5.24 | 3.40 |
17. | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | 80.98 | 15.9 | 2.77 | 0.34 |