B: Thuốc điều trị nguyên nhãn Câu 4: A: Người già, bệnh nhân lao Câu 5: A: Ibuprofen B: Diclofenac Câu 6: A: viêm loét dạ dày, tá tràng B: bệnh ưa chảy máu C: Sốt chưa rõ nguyên nhân Câu 7: A: Êm dịu B: Không kích ứng dạ dày C: Giảm đau Câu 8: A: ...
Câu 13 C Câu 14 E Câu 15 A Câu 16 C Câu 17 D Bài 4: Danh mục thuốc thiết yếu Câu 1: C: Sẵn có với giá cả hợp lý D: An toàn, hợp lý, hiệu quả E: Là những thuốc thông thường Câu 2: A: Aspirin B: Paracetamol Câu 3: A: Chủ yếu B: Tối cần C: Không ...
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, cách dùng của các thuốc chống thiếu máu. 2. Hướng dẫn cho cộng đồng sử dụng thuốc chống thiếu máu an toàn hợp lý. I. ĐẠI CƯƠNG ...
* Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ câu 10 đến câu 13 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời được chọn. 10. Bệnh nhân bị táo bón, anh (chị) hãy giúp họ lựa chọn một trong các thuốc sau: A. Nhôm hydroxyd B. ...
18. Thuốc nhỏ mũi cấm dùng cho trẻ em là: A. Dung dịch ephedrine 1 % B. Dung dịch Naphazolin 0,1 % C. Thuốc nhỏ mũi Sunfarin D. Dung dịch nhỏ mũi Argyrol 1 % E. Dung dịch NaCI 0,9% 19. Thuốc nhỏ mắt, mũi dùng được cho trẻ sơ sinh là: A. Dung dịch ...
TT * Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ câu 10 đến câu 13 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời được chọn. 10. Hãy chọn 1 thuốc có tác dụng với hầu hết các loại giun, ít độc, có thể sử dụng cho trẻ ...
A. Vitamin PP B. Vitamin B12 C. Vitamin C D. Vitamin B1 và B6 E. Vitamin B 2 29. Khi sử dụng thuốc Dapson trị phong, để giảm tác hại của thuốc lên công thức máu, anh (chị) hãy khuyên họ nên uống thêm hàng ngày: A. Vitamin B12 B. Vitamin C C. Axit Folic D. ...
+ Có thể tiêm tủy sống, màng phổi, màng bụng nhưng phải thận trọng. - Chống chỉ định: + Dị ứng với kháng sinh họ aminozid. + Nhược cơ. + Suy thận nặng. - Tác dụng phụ: + Dị ứng nhẹ ngoài da. + Tẻ nề quanh môi. + Rối loạn tiển ...
- Tác dụng phụ Vàng da, nhức đầu, đau bụng, trầm cảm, thiểu năng tâm thần, đau vùng thượng vị. Tự lượng giá * Trả lời ngắn gọn cho các câu hỏi từ 1 đến 5 bằng cách điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống 1. Kể tên 2 ...
- Tác dụng: Sát khuẩn rất mạnh, rất tốt với vết thương nông, ít tác dụng với vết thương sâu, dập nát. - Công dụng: + Dùng sát khuẩn vết thương, chỗ sắp mổ - dùng dung dịch 1%. + Chữa nấm trên da (dung dịch 2%), hắc lào 5%. - Sát ...
- Tính chất: Là hormon sinh dục nữ, chế phẩm là tinh thế không màu, hoặc bột kết tinh màu trắng, không mùi, không tan trong nước, tan trong cồn. - Tác dụng: Ức chế quá trình rụng trứng, làm giảm co bóp tử cung, mềm cơ tử cung, tăng phát ...
- Cách dùng: Nhỏ vào mắt 2 - 3 giọt dung dịch 0,25%. 2.3. Novocain Độc B, tên khác Procain, hydrocolloid - Tính chất: Là thuốc tê tổng hợp, tinh thế không màu, không mùi, hơi đắng, để ra không khí có màu vàng. - Tác dụng: Gây tệ ngắn, yếu, ...
Trang 3548, Trang 3549, Trang 3550, Trang 3551, Trang 3552, Trang 3553, Trang 3554, Trang 3555, Trang 3556, Trang 3557,