Chấp Nhận, Duy Trì Khách Hàng Cũ Và Đánh Giá Rủi Ro Hợp Đồng (A120)


http://webketoan.com/ http://www.khoaluan.vn/#http://www.saovietaudit.com/?content/1/4/18 http://luanvan.co/ http://www.hoiketoanhcm.org.vn/ https://luatminhkhue.vn http://www.sav.gov.vn/ http://www.vacpa.org.vn/ http://www.bachkhoatrithuc.vn/ http://kketoan.duytan.edu.vn/


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng (A120)

Phụ lục 2: Hợp đồng Kiểm toán (A210).

Phụ lục 3: Bảng câu hỏi xác định rủi ro tiềm tàng.

Phụ lục 4: Chương trình Kiểm toán mẫu phải trả NLĐ và các khoản trích theo lương.

Phụ lục 5: Bảng cân đối phát sinh lương và các khoản trích theo lương.

Phụ lục 6: Số dư các khoản trích theo lương.

Phụ lục 7: Thông báo kết quả đóng BHXH tháng 1.

Phụ lục 8: Kiểm tra các khoản trích theo lương (E254)

Phụ lục 9: Bảng kê dịch vụ cho thuê nhân công của Công ty Y.

Phụ lục 10: Kiểm mẫu chứng từ chi lương.

Phụ lục 11: Kiểm tra chi tiết tài khoản 334.

Phụ lục 12: Phân tích đối ứng tài khoản tiền lương (E252)

Phụ lục 13: Bảng Cân đối kế toán đã Kiểm toán.

Phụ lục 14: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đã kiểm toán

Phụ lục 15: Thư giải trình của Ban Giám đốc (B440)

Phụ lục 16: Báo cáo Kiểm toán độc lập (B310)

PHỤ LỤC 1

CHẤP NHẬN, DUY TRÌ KHÁCH HÀNG CŨ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG (A120)

A120


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT


Tên

Ngày

Tên khách hàng: Công ty TNHH A

Người thực hiện:

H.Đặng

22/01/16

Ngày khóa sổ: 31/12/2015

Người soát xét 1:



Nội dung: CHẤP NHẬN, DUY TRÌ KHÁCH HÀNG CŨ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG

Người soát xét 2:



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Kiểm toán khoản mục phải trả người lao động và các khoản trích theo lương trong kiểm toán BCTC - 11

I. Thông tin cơ bản.

1. Tên KH: Công ty TNHH A.

2. Năm đầu tiên kiểm toán BCTC: 2010

3. Số năm DNKiT đã cung cấp dịch vụ kiểm toán BCTC cho KH này: 2 năm.

4. Tên và chức danh của người liên lạc chính: Ông Phan Hải Âu - Kế toán trưởng.

5. Địa chỉ Công ty: Lô 17A8 Khu Công nghiệp Trà nóc II, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.


Điện thoại: 07103.769768

Fax: 07103.769769

Email: tnhhA@gmail.com

Website: www.tnhhA.com.vn


6. Loại hình DN:


Cty CP niêm yết

Cty cổ phần

DNNN

Cty TNHH

Loại hình

DN khác

DN có vốn ĐTNN

DN tư nhân

Cty hợp danh

HTX



7. Năm tài chính: từ ngày: 01/01/2015đến ngày: 31/12/2015

8. Năm thành lập: 2008Số năm hoạt động: 8 năm.

9. Ngành nghề kinh doanh của DN và hàng hóa, dịch vụ cung cấp, bao gồm cả các hoạt động độc lập hoặc liên kết.

- Chế biến tôm xuất khẩu;

- Cho thuê kho lạnh bảo quản thủy sản và thực phẩm;

- Cung ứng lao động tạm thời;

- Nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất;

- Bán buôn xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, phụ tùng máy phục vụ sản xuất ngành thủy sản;

- Mua bán, xuất nhập khẩu thủy sản, các sản phẩm từ thủy sản;

- Mua bán phụ phẩm, phế phẩm từ thủy sản.

10. Các quy định pháp lý đặc thù liên quan đến hoạt động của DN (nếu có):

Nghị định số 149/2005/NĐ-CP: Quy định chi tiết thi hành luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

11. Các cổ đông chính, BQT và BGĐ (tham chiếu A310):


Họ và tên

Vị trí

Ghi chú

Hội đồng quản trị



Ông Phạm An Lạc

Chủ tịch

Cổ đông sáng lập

Ông Nguyễn Thanh Tâm

Phó chủ tịch

Cổ đông sáng lập

Ông Trần Trung Tính

Thành viên

Cổ đông sáng lập

BGĐ và Kế toán trưởng



Ông Nguyễn Thanh Tâm

Giám đốc


Bà Tăng Mỹ Như

Phó Giám đốc


Ông Phan Hải Âu

Kế toán trưởng


12. Người đại diện DN (họ tên, chức danh): Ông Nguyễn Thanh Tâm

Địa chỉ: Khu vực Cái Sơn, Phường Thới Long, Quận Ô Môn, Cần Thơ.

13. Tên ngân hàng DN có giao dịch: Địa chỉ:

14. Các đơn vị trực thuộc: không có.

15. Thông tin về các khoản đầu tư: không có.

16. Các bên liên quan: không có.

17. Mô tả mối quan hệ giữa DNKiT và khách hàng này được thiết lập như thế nào: Khách hàng liên lạc với SVC – CN Cần Thơ để ký hợp đồng kiểm toán.

18. Kiểm tra các thông tin liên quan đến DN và nhũng người lãnh đạo thông qua các phương tiện thông tin đại chúng (báo, tạp chí, internet, vv…):

Không có thông tin nào nổi bật liên quan đến DN cũng như những người lãnh đạo trong DN.

19. Chuẩn mực và chế độ kế toán mà DN áp dụng trong việc lập và trình bày BCTC

Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và Chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam: Chuẩn mực Kế toán: VAS 01.2002, VAS 21.2003;Chế độ Kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC.

Chuẩn mực lập và trình bày BCTC quốc tế (IFRSs và IASs) Chuẩn mực/Chế độ kế toán khác (mô tả cụ thể):

20. Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với Cty niêm yết)

21. Chuẩn mực kiểm toán mà KTV và DNKiT áp dụng làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán.

Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSAs): VSA 210, VSA 300, VSA 315, VSA320.

Chuẩn mực kiểm toán quốc tế (ISAs) Chuẩn mực kiểm toán khác (Mô tả cụ thể):

22. Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành: Kiểm toán BCTC, hoàn thành trước ngày 05/3/2016

23. Mô tả tại sao DN muốn có BCTC được kiểm toán và các bên liên quan nào cần sử dụng BCTC đó: sử dụng cho việc hoạt động kinh doanh của DN; bên liên quan cần sử sụng: ngân hàng, chủ nợ.

II. Các vấn đề cần xem xét.





Không


N/A

Ghi chú/ Mô tả

1. Các sự kiện của năm hiện tại.

DNKiT có đầy đủ nhân sự có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và các nguồn lực cần thiết để tiếp tục phục vụ Khách hàng.








Có bất cứ nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan đến tình hình chính trực của BGĐ DN?





Báo cáo Kiểm toán về HCTC năm trước có "ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần"?





Có dấu hiệu nào cho thấy sự lặp lại của vấn đề dẫn đến ý kiến kiểm toán như vậy trong năm nay không?





Liệu có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn đến việc

ngoại trừ/từ chối đưa ra ý kiến trên BCTC năm nay không?








Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan đến tính chính trực của BGĐ DN không?





DN có hoạt động trong môi trường pháp lý đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực suy thoái, giảm mạnh về lợi nhuận





Có vấn đề nào liên quan đến sự không tuân thủ pháp luật nghiêm trọng của BGĐ DN không?





Không

N/A

Ghi chú/ Mô tả

Có nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của DN không?





Có những vấn đề bất lợi, kiện tụng, tranh chấp bất thường, rủi ro trọng yếu liên quan đến lĩnh vực hoạt động của DN không?








DN có nhiều giao dịch quan trọng với các bên liên quan không?





DN có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm không?





DN có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp dễ gây tranh cãi mà chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể?








Trong quá trình kiểm toán năm trước có phát hiện khiếm khuyết nghiêm trọng trong hệ thống KSNB của DN không?








Có dấu hiệu cho thấy hệ thống KSNB của DN trong năm nay có khiếm khuyết nghiêm trọng ảnh hướng đến tính tuân thủ pháp luật, tính trung thực hợp lý của các BCTC?








2. Mức phí.

Tổng phí từ KH có chiếm một phần lớn trong tổng doanh thu của DNKiT.





Phí của KH có chiếm phần lớn trong thu nhập của thành viên BGĐ phụ trách hợp đồng kiểm toán.





KH có khoản phí kiểm toán, phí dịch vụ khác quá hạn thanh toán trong thời gian dài.





3. Quan hệ với KH.

DNKiT hoặc thành viên của nhóm kiểm toán, trong phạm vi chuyên môn có tham gia vào việc bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến KH.








Thành viên BGĐ phụ trách hợp đồng kiểm toán và trưởng nhóm kiểm toán có tham gia nhóm kiểm toán quá

3 năm liên tiếp.








Thành viên BGĐ của DNKiT hoặc thành viên của nhóm kiểm toán có quan hệ gia đình hoặc quan hệ cá nhân, quan hệ kinh tế gần gũi với KH, nhân viên hoặc BGĐ của KH.





DNKiT hoặc thành viên của nhóm kiểm toán là thành viên của quỹ nắm giữ cổ phiếu của KH.





Có ai trong số những người dưới đây hiện là nhân viên hoặc Giám đốc của KH:






Không

N/A

Ghi chú/ Mô tả

- Thành viên của nhóm kiểm toán (kể cả thành viên BGĐ)





- Thành viên BGĐ của DNKiT





- Cựu thành viên BGĐ của DNKiT





- Các cá nhân có quan hệ thân thiết hoặc quan hệ gia đình với những người nêu trên





Có thành viên BGĐ hoặc thành viên nào của nhóm kiểm toán sắp trở thành nhân viên của KH.





Liệu có các khoản vay hoặc bảo lãnh, không giống với hoạt động kinh doanh thông thường, giữa KH và DNKiT hoặc thành viên của nhóm kiểm toán.








4. Mâu thuẫn lợi ích

Có bất cứ mâu thuẫn về lợi ích giữa KH với các KH hiện tại khác.





5. Cung cấp dịch vụ ngoài kiểm toán

DNKiT có cung cấp các dịch vụ nào khác cho KH có thể ảnh hưởng đến tính độc lập.





6. Khác





Có các yếu tố khác khiến DNKiT phải cân nhắc việc từ chối bổ nhiệm làm kiểm toán.






III. Đánh giá mức độ rủi ro hợp đồng.

Cao Trung bình Thấp

IV. Ghi chú bổ sung.

V. Kết luận

Chấp nhận duy trì khách hàng: Có Không

Thành viên BGĐ (2):Bà Đặng Thị Thiên NgaNgày (1): 01/8/2015 Thành viên BGĐ độc lập (3): Ông Phan Đình Trân

Ngày (1): 01/8/2015

PHỤ LỤC 2

HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN (A210)

(Trường hợp thông thường)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


A210

SỐ: /2013/ HĐKT


, ngày, tháng, năm 2013



HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN

(V/v: Kiểm toán báo cáo tài chính năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 của Công ty CP Sản xuất và Thương mại VAS)

- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

- Căn cứ Luật Kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011;

- Căn cứ Nghị định 17/2012/NĐ - CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;

- Căn cứ Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 210 về Hợp đồng kiểm toán; Sau khi thỏa thuận, hợp đồng này được lập bởi và giữa các Bên:

BÊN A : CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VAS (Dưới

đây gọi tắt là Bên A)

Người đại diện : Nguyễn Văn C Chức vụ: Giám đốc

(Theo giấy ủy quyền số …… ngày ………………)(nếu là Phó Giám đốc)

Địa chỉ: Số 1, Đường Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: (04) 6285 8887 ; Fax: (04) 6285 8888

Email: vasco@vas.com.vn Mã số thuế:

Tài khoản số: Tại Ngân hàng:

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 07/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí