LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Tác giả luận án
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI DANH MỤC BẢNG, HÌNH, SƠ ĐỒ
DANH MỤC PHỤ LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ VỐN NGÂN SÁCH TRONG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 4
1.1 Tổng quan các công trình nghiên cứu về quản lý nhà nước đối với đầu
tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách trong ngành giao thông vận tải4
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài 4
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước về quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách trong ngành giao thông vận tải Việt Nam 9
1.1.3. Nhận xét chung về kết quả của các công trình đã nghiên cứu và nhiệm vụ của luận án 23
1.2. Phương pháp nghiên cứu của luận án 25
1.2.1. Khung phân tích của luận án 25
1.2.2. Phương pháp tiếp cận và nghiên cứu 26
Tiểu kết chương 1 29
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGHIÊN CỨU TRONG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 31
2.1. Đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nước trong ngành giao thông vận tải: khái niệm và đặc điểm 31
2.1.1. Khái niệm đầu tư XDCB trong ngành giao thông vận tải 31
2.1.2. Đặc điểm dự án đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước nói chung, trong ngành giao thông vận tải nói riêng 32
2.1.3. Ngân sách nhà nước và vốn đầu tư XDCB từ NSNN nói chung, trong ngành giao thông vận tải nói riêng 39
2.1.4. Phân loại các dự án sử dụng vốn đầu tư XDCB từ vốn ngân sách nhà nước 41
2.2 Nội dung và nhân tố ảnh hưởng tới quản lý nhà nước đối với ĐTXDCB từ vốn NSNN trong ngành giao thông vận tải 44
2.2.1. Khái niệm quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB từ vốn NSNN trong ngành giao thông vận tải 44
2.2.2. Nội dung của quá trình quản lý nhà nước về ĐTXDCB từ vốn Ngân sách
nhà nước trong ngành giao thông vận tải 48
2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB
từ vốn ngân sách nhà nước trong ngành giao thông vận tải 62
2.2.4. Sự cần thiết phải hoàn thiện quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB
từ ngân sách trong ngành GTVT 75
2.3 Kinh nghiệm quản lý đầu tư từ ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giao thông vận tải của một số nước trên thế giới 81
2.3.1 Kinh nghiệm về quản lý đầu tư XDCB từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trong giao thông vận tải ở Bắc Mỹ 81
2.3.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc về quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB từ NSNN để phát triển kết cấu hạ tầng 85
2.3.3 Những bài học kinh nghiệm chung về quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB từ ngân sách để phát triển kết cấu hạ tầng của một số nước, có khả năng vận dụng ở Việt Nam 90
Tiểu kết chương 2 93
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM HIỆN NAY 95
3.1. Khái quát về tình hình đầu tư XDCB từ vốn NSNN trong ngành GTVT những năm qua 95
3.1.1. Về cơ sở hạ tầng giao thông ở Việt Nam hiện nay 95
3.1.2 Tình hình vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông trong ngành giao thông vận tải (do Bộ GTVT trực tiếp quản lí) 97
3.2. Thực trạng quản lý Nhà nước đối với ĐTXDCB từ vốn NSNN trong ngành GTVT của Việt Nam 103
3.2.1. Khái quát công tác quản lý nhà nước đối với ĐTXDCB từ vốn NSNN trong ngành GTVT những năm qua 103
3.2.2. Những hạn chế chủ yếu về quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng
cơ bản từ vốn ngân sách nhà nước trong ngành giao thông vận tải 126
3.3. Nguyên nhân hạn chế về quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách nhà nước trong ngành giao thông vận tải hiện nay 147
3.3.1. Môi trường pháp luật chưa hoàn thiện 147
3.3.2. Công tác tổ chức quản lý đầu tư XDCB hiện nay chưa phù hợp với với thực tế 151
3.3.3. Năng lực đội ngũ cán bộ quản lý chưa đáp ứng yêu cầu 156
3.3.4. Công tác thanh tra, kiểm tra giám sát còn nhiều bất cập 160
Tiểu kết chương 3 163
CHƯƠNG 4: HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ VỐN NGÂN SÁCH TRONG NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM NHỮNG NĂM TỚI 165
4.1. Mục tiêu, chiến lược phát triển và nhu cầu về vốn để phát triển ĐTXDCB trong ngành GTVT của Việt nam trong thời gian tới 165
4.1.1. Mục tiêu tổng quát để phát triển ĐTXDCB trong ngành GTVT của Việt nam đến năm 2020 165
4.1.2. Chiến lược phát triển nhanh kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông của Việt nam trong thời gian tới 167
4.1.3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ 168
4.2. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước đối với ĐTXDCB từ nguồn vốn NSNN trong ngành GTVT Việt Nam những năm tới 171
4.2.1. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước trong xây dựng quy hoạch, kế hoạch ĐTXDCB từ NSNN trong ngành GTVT 171
4.2.2. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước trong khâu lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư XDCB từ NSNN trong ngành GTVT 176
4.2.3. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước trong triển khai đấu thầu
và thi công các dự án ĐTXDCB từ NSNN trong ngành GTVT 182
4.2.4. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước đối với nghiệm thu, thẩm định chất lượng và bàn giao công trình ĐTXDCB từ vốn ngân sách trong ngành GTVT 190
4.2.5. Phương hướng hoàn thiện quản lý nhà nước trong thanh toán, quyết toán vốn đầu tư XDCB từ NSNN trong ngành GTVT 193
4.3. Các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với ĐTXDCB từ vốn ngân sách nhà nước trong ngành giao thông vận tải Việt Nam 198
4.3.1. Hoàn thiện khung khổ pháp luật quản lý dự án đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước 198
4.3.2. Hoàn thiện cơ chế, chính sách đối với dự án đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước trong ngành giao thông vận tải Việt Nam 201
4.3.3. Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với các chủ thể tham gia dự án ĐTXDCB từ NSNN trong ngành GTVT 212
4.3.4. Nâng cao trình độ năng lực và phẩm chất của đội ngũ cán bộ làm công tác quản lý ĐTXDCB từ NSNN trong ngành GTVT 215
4.3.5. Tăng cường quản lý công tác kiểm tra, kiểm soát, giám sát của Nhà nước 216
Tiểu kết chương 4 219
KẾT LUẬN 220
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 222
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 223
CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI
NSNN NSTW ODA PPP QLDA QLNN QLCL TTgCP TCT TMĐT TPCP TSCĐ TVGS TKKT UBND WTO XH XD XDCB VBPL VBQPPL luật KTNN | Ngân sách Nhà nước Ngân sách Trung ương Vốn đầu tư hỗ trợ phát triển Phương pháp sức mua tương đương Quản lý dự án Quản lý Nhà nước Quản lý chất lượng Thủ tướng chính phủ Tổng Công ty Tổng mức đầu tư Trái phiếu Chính phủ Tài sản cố định Tư vấn giám sát Thiết kế kỹ thuật ủy ban nhân dân Tổ chức thương mại Thế giới Xã hội Xây dựng Xây dựng cơ bản Văn bản Pháp luật Văn bản quy phạm Pháp Kiểm toán nhà nước |
BTO Xây dựng - chuyển giao - vận hành |
BOT Xây dựng - vận hành - chuyển giao |
BTN Bê tông nhựa |
CĐT Chủ đầu tư |
CNXH Chủ nghĩa xã hội |
CTGT Công trình giao thông |
CSHT GTVT Cơ sở hạ tâng Giao thông vận tải |
CHC Cất hạ cánh |
CNH HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa |
DNNN Doanh nghiệp Nhà nước |
ĐTXD Đầu tư Xây dựng |
FDI Vốn đầu tư trực tiếp |
GDP Tổng sản phẩm quốc nội |
GĐ Giai đoạn |
GTNT Giao thông Nội thị |
GTVT Giao thông vận tải |
GTĐT Giao thông đô thị |
GTNT Giao thông nông thôn |
GPMB Giải phóng mặt bằng |
HCM Hồ Chí Minh |
KCS Kiểm tra quy trình công nghệ |
KCHT Kết cấu hạ tầng |
KCHT GTVT Kết cấu hạ tầng Giao thông vận tải |
ICOR Hệ số sử dụng vốn |
KHCN Khoa học công nghệ |
KT Kinh tế |
KTTT Kinh tế thị trường |
KTQT Kinh tế quốc tế |
KTQD Kinh tế quốc dân |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn ngân sách trong ngành giao thông vận tải Việt Nam - 2
- Tình Hình Nghiên Cứu Trong Nước Về Quản Lý Nhà Nước Đối Với Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Từ Vốn Ngân Sách Trong Ngành Giao Thông Vận Tải Việt Nam
- Nhận Xét Chung Về Kết Quả Của Các Công Trình Đã Nghiên Cứu Và Nhiệm Vụ Của Luận Án
Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.
BẢNG
DANH MỤC BẢNG, HÌNH, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1. Yêu cầu đối với các khâu quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN trong ngành GTVT 61
Bảng 2.2. Những điều kiện thực hiện quản lý nhà nước đối với đầu tư XDCB bằng nguồn vốn NSNN trong ngành GTVT 74
Bảng 3.1: Vốn đầu tư theo nguồn vốn của Bộ giao thông vận tải Việt Nam giai đoạn 2001-2010 98
Bảng 3.2: Quan điểm trong lập, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán ĐTXDCB 105
Bảng 3.3. Số liệu thực hiện nhiệm vụ KH&CN năm 2006 -2010 112
Bảng 3.4. Tình hình thực hiện & giải ngân vốn ĐTXDCB các dự án 118
Bảng 3.5. Tình hình và kết quả thanh tra dự án ĐTXD sử dụng vốn Nhà nước do Thanh tra Bộ Tài Chính thực hiện từ năm 2005 đến năm 2007 .. 123
Bảng 3.6. Tình hình, kết quả thanh tra dự án ĐTXD sử dụng vốn Nhà nước do Thanh tra Bộ Tài chính thực hiện năm 2008 - 2009 125
Bảng 3.7. Đánh giá về quản lý nhà nước đối với đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn NSNN ở Việt nam hiện nay 126
Bảng 3.8. Những hạn chế chế cơ bản của quy hoạch đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn NSNN hiện nay 127
Bảng 3.9. Những hạn chế trong lập, thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán ĐTXDCB 138
Bảng 3.10. Những tồn tại trong khâu triển khai, thực hiện dự án hiện nay 142
Bảng 3.11. Một số hạn chế trong khâu nghiệm thu, thẩm định chất lượng, bàn giao các dự án ĐTXDCB 145
Bảng 3.12. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật về GTVT (giai đoạn 2005-2010) 148
Bảng 3.13. Mức độ hạn chế của môi trường luật pháp và cơ chế chính sách 149
Bảng 3.14. Mức độ hạn chế của tổ chức quản lý đầu tư XDCB 151
Bảng 3.15. Những hạn chế về năng lực cán bộ quản lý đầu tư XDCB trong ngành GTVT 157
Bảng 3.16. Mức độ hạn chế trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát các công trình GTVT 160
Bảng 4.1. Bảng tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2011-2020 169
Bảng 4.2. Tổng hợp các dự án chưa được bố trí nguồn vốn để triển khai 171
Bảng 4.3. Đánh giá mức độ đạt được trong khâu quy hoạch, kế hoạch 172
Bảng 4.4. Quan điểm về lựa chọn nhà thầu và trách nhiệm của các chủ thể 187
Bảng 4.5. Mức độ quan trọng của một số chỉ tiêu trong khâu nghiệm thu, thẩm định chất lượng về ĐTXDCB từ vốn NSNN trong ngành GTVT 193
Bảng 4.6. Kết quả khảo sát thực tế một số nội dung về các giải pháp nhằm quyết toán vốn ĐTXDCB từ NSNN trong GTVT được kịp thời, chính xác 197
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Vốn đầu tư từ Ngân sách nhà nước của Bộ GTVT (giai đoạn 2001 – 2010) 99
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Tổn thất nguồn vốn Nhà nước trong ĐTXDCB 1
HÌNH
Hình 4.1. Tam giác dự án 189
DANH MỤC PHỤ LỤC
Số hiệu Tên phụ lục
Phụ lục 1 : Mẫu phiếu phỏng vấn 233
Phụ lục 2 : Hình ảnh về ứng dụng và phát triển KHCN 239