Đánh Giá Về Chất Lượng Dịch Vụ Tại Các Chi Nhánh, Phòng Giao Dịch, Quỹ Tiết Kiệm Tại Scb

PHỤ LỤC 3

BẢN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TẠI CÁC CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH, QUỸ TIẾT KIỆM NH TMCP SÀI GÒN TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM

Kính chào Quý khách hàng,

Trước tiên, tôi xin gởi lời chúc tốt đẹp nhất đến Quý khách hàng. Tôi là học viên cao học Khóa 20 – Trường Đại học Kinh tế TpHCM. Hiện tôi đang thực hiện một luận văn tốt nghiệp với nội dung nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) sau hợp nhất. Quý khách vui lòng dành chút thời gian trả lời bản câu hỏi dưới đây. Rất mong nhận được sự cộng tác nhiệt tình của Quý khách.

I. Thông tin chung: – Giới tính: □ Nữ □ Nam – Độ tuổi: 1 class= lazyload > 25 1 1 I. Thông tin chung: – Giới tính: □ Nữ □ Nam – Độ tuổi: 1" class="lazyload"> 25 1" class="lazyload">

I. Thông tin chung:
– Giới tính: □ Nữ □ Nam
– Độ tuổi: □ 18 – 25 □ > 25 – 40
□ > 40 – 55 □ > 55
– Quý khách có quan hệ giao dịch với SCB với tư cách:
□ Cá nhân □ Doanh nghiệp
– Thời gian giao dịch của Quý khách với SCB
□ < 6 tháng □ >18-24 tháng
□ 6-12 tháng □ >24 tháng
□ >12-18 tháng
– Quý khách giao dịch với bao nhiêu ngân hàng
□ 1-2 ngân hàng □ 7-8 ngân hàng
□ 3-4 ngân hàng □ > 8 ngân hàng
□ 5-6 ngân hàng
– Mức thu nhập hàng tháng của Quý khách
□ < 6 triệu đồng □ >9 – 24 triệu đồng
□ 6– 9 triệu đồng □ > 24 triệu đồng
– Trình độ học vấn của Quý khách
□ Phổ thông □ Đại học
□ Trung cấp, cao đẳng □ Sau đại học
– Nghề nghiệp của Quý khách
□ Cán bộ, nhân viên nhà nước
□ Nhân viên công ty TNHH, CP, Liên doanh …
□ Buôn bán, kinh doanh nhỏ
□ Nghề nghiệp chuyên môn (bác sĩ, luật sư, ngân hàng, …)
□ Chủ doanh nghiệp tư nhân
□ Công nhân □ Giáo viên □ Nội trợ
□ Sinh viên □ Hưu trí □ Nghề khác…………..

II. Các dịch vụ của SCB:

Quý khách đã/đang sử dụng những dịch vụ nào sau đây của SCB. (có thể chọn nhiều sản phẩm/dịch vụ)

Dịch vụKhông
tốt
Bình
thường
Khá
tốt
TốtRất
tốt
Tiền gởi tiết kiệm, tiền gởi có kỳ hạn     
Tiền gởi thanh toán     
Cho vay     
Giao dịch ngoại tệ-vàng     
Phát hành giấy tờ có giá     
Dịch vụ chuyển tiền trong nước     
Dịch vụ chuyển tiền quốc tế     
Dịch vụ thanh toán hóa đơn     
Dịch vụ ngân quỹ     
Đầu tư     
Bao thanh toán     
Bảo lãnh     
Thanh toán quốc tế     
Thẻ ATM     
Dịch vụ ngân hàng điện tử Ebanking     
Khác (vui lòng ghi rõ)………………..
………………………………………..
     

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

III. Đánh giá về chất lượng dịch vụ tại các chi nhánh, phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm tại SCB

Quý khách vui lòng đánh dấu x vào ô thích hợp:

Thang điểm:

Không tốtBình thườngKhá tốtTốtRất tốt
12345
STTTHÀNH PHẦNTrước hợp nhất    Sau hợp nhất    
  1234512345

TIN CẬY

1SCB cung cấp dịch vụ đúng như
cam kết
          
2SCB bảo mật tốt thông tin của
khách hàng
          
3Giao dịch tại SCB an toàn và
luôn nhận được sự bảo vệ từ
SCB
          
4SCB quan tâm giải quyết thắc mắc, khiếu nại của khách hàng thỏa đáng          
5SCB thực hiện và giải quyết
giao dịch theo đúng thời hạn đã
hứa với khách hàng
          
6Thời gian xử lý giao dịch nhanh          

ĐÁP ỨNG

7Sản phẩm dịch vụ của SCB đáp
ứng hầu hết nhu cầu của khách
hàng
          
8Hồ sơ, thủ tục giao dịch đơn
giản, rõ ràng, dễ hiểu, thuận tiện
          
9SCB có thời gian làm việc phù
hợp, thuận tiện
          
10SCB áp dụng mức lãi suất cạnh
tranh
          
11SCB có mức phí giao dịch phù
hợp
          
12Có tài liệu, thông tin trên trang
web đầy đủ, chuyên nghiệp,
khách hàng dễ dàng tìm hiểu
các dịch vụ của SCB
          
13Nhân viên SCB luôn sẵn sàng
đáp ứng yêu cầu của khách hàng
          
14Nhân viên SCB hướng dẫn thủ
tục đầy đủ và dễ hiểu
          
15Nhân viên SCB tư vấn kỹ các
sản phẩm dịch vụ giúp khách
hàng lựa chọn được sản phẩm
dịch vụ phù hợp với yêu cầu
          

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

16Nhân viên SCB có đủ kiến thức
chuyên môn để trả lời các câu
hỏi của khách hàng
          
17Nhân viên SCB thực hiện giao
dịch chính xác, ít sai sót
          
18Nhân viên SCB luôn lịch sự và
nhã nhặn, có thái độ thân thiện
và quan tâm đến khách hàng
          
19Nhân viên SCB luôn sẵn sàng
giúp đỡ, phục vụ khách hàng
          
20Nhân viên SCB luôn chú ý và
nhận biết được những quan tâm riêng biệt khác của khách hàng
          
21Nhân viên SCB thực hiện và giải quyết giao dịch nhanh chóng, kịp thời          

ĐỒNG CẢM

22Nhân viên SCB hiểu rõ nhu cầu
đặc biệt của khách hàng
          
23SCB thường xuyên có chính
sách chăm sóc khách hàng
          
24SCB tư vấn và giải đáp thỏa
đáng các thắc mắc, khiếu nại
của khách hàng
          
25Nhân viên SCB không bao giờ
tỏ ra quá bận rộn để không đáp
ứng yêu cầu khách hàng
          
26Nhân viên SCB luôn phục vụ
công bằng với tất cả khách hàng
          
27SCB tiếp thu và ghi nhận ý kiến
đóng góp của khách hàng
          

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

28Giấy tờ, biểu mẫu được thiết kế
rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu
          
29SCB có mạng lưới giao dịch
rộng khắp và tiện liên hệ
          
30SCB có hệ thống công nghệ
thông tin hiện đại
          
31Cách bày trí các phòng, quầy
giao dịch hợp lý, khách hàng dễ
nhận biết
          
32Thiết kế bên ngoài của SCB bắt
mắt, thu hút tầm nhìn
          
33Nhân viên có trang phục đẹp,
lịch sự
          
34Cơ sở vật chất, tiện nghi (báo,
nước uống, bánh kẹo, …) phục
vụ tốt
          

IV. Mức độ thỏa mãn sau khi SCB hợp nhất (vui lòng đánh dấu x vào ô thích hợp)

1. Mức độ thỏa mãn của Quý khách về chất lượng dịch vụ tại SCB đối với từng thành phần

Mức độ tin cậy của SCB
như thế nào?
Chưa đạtTrung
bình
ĐạtTốtRất
tốt
SCB đáp ứng được nhu
cầu của khách hàng như
thế nào?
Chưa đạtTrung
bình
ĐạtTốtRất
tốt
Năng lực phục vụ của
SCB như thế nào?
Chưa đạtTrung
bình
ĐạtTốtRất
tốt
SCB đồng cảm với
khách hàng như thế
nào?
Chưa đạtTrung
bình
ĐạtTốtRất
tốt
Phương tiện hữu hình
của SCB như thế nào?
Chưa đạtTrung
bình
ĐạtTốtRất
tốt

2. SCB đáp ứng nhu cầu Quý khách như thế nào?

Chưa đạtTrung bìnhĐạtTốtRất tốt

3. SCB là lựa chọn đầu tiên của Quý khách

Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ýBình thườngĐồng ýHoàn toàn
đồng ý

4. Quý khách có tiếp tục giao dịch với SCB không?

Không tiếp tụcHầu như khôngKhông biếtKhông chắcChắc chắn

5. Qúy khách sẽ giới thiệu dịch vụ SCB đến những người khác?

Chắc chắn
không
Hầu như khôngKhông biếtKhông chắcChắc chắn

6. Tóm lại, mức độ thỏa mãn của khách hàng như thế nào?

Hoàn toàn
không thỏa
mãn
Không thỏa mãnBình thườngThỏa mãnHoàn toàn
thỏa mãn

V. Ý kiến khách hàng để cải thiện chất lượng dịch vụ

…………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………

Xin cảm ơn sự nhận xét nhiệt tình của Quý khách!

PHỤ LỤC 4

Thành phầnMã hóa Thuộc tính dịch vụ
 Trước hợp nhấtSau hợp nhất 
TIN CẬYTC1TC1SSCB cung cấp dịch vụ đúng như cam kết
 TC2TC2SSCB bảo mật tốt thông tin của khách hàng
 TC3TC3SGiao dịch tại SCB an toàn và luôn nhận được sự bảo
vệ từ SCB
 TC4TC4SSCB quan tâm giải quyết thắc mắc, khiếu nại của
khách hàng thỏa đáng
 TC5TC5SSCB thực hiện và giải quyết giao dịch theo đúng
thời hạn đã hứa với khách hàng
 TC6TC6SThời gian xử lý giao dịch nhanh
ĐÁP ỨNGDU7DU7SSản phẩm dịch vụ của SCB đáp ứng hầu hết nhu cầu
của khách hàng
 DU8DU8SHồ sơ, thủ tục giao dịch đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu,
thuận tiện
 DU9DU9SSCB có thời gian làm việc phù hợp, thuận tiện
 DU10DU10SSCB áp dụng mức lãi suất cạnh tranh
 DU11DU11SSCB có mức phí giao dịch phù hợp
 DU12DU12SCó tài liệu, thông tin trên trang web đầy đủ, chuyên
nghiệp, khách hàng dễ dàng tìm hiểu các dịch vụ
của SCB
 DU13DU13SNhân viên SCB luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của
khách hàng
 DU14DU14SNhân viên SCB hướng dẫn thủ tục đầy đủ và dễ hiểu
 DU15DU15SNhân viên SCB tư vấn kỹ các sản phẩm dịch vụ
giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm dịch vụ
phù hợp với yêu cầu
NĂNG LỰC PHỤC VỤNL16NL16SNhân viên SCB có đủ kiến thức chuyên môn để trả
lời các câu hỏi của khách hàng
 NL17NL17SNhân viên SCB thực hiện giao dịch chính xác, ít sai
sót
 NL18NL18SNhân viên SCB luôn lịch sự và nhã nhặn, có thái độ
thân thiện và quan tâm đến khách hàng
 NL19NL19SNhân viên SCB luôn sẵn sàng giúp đỡ, phục vụ khách hàng
 NL20NL20SNhân viên SCB luôn chú ý và nhận biết được những
quan tâm riêng biệt khác của khách hàng
 NL21NL21SNhân viên SCB thực hiện và giải quyết giao dịch
nhanh chóng, kịp thời
ĐỒNG CẢMDC22DC22SNhân viên SCB hiểu rõ nhu cầu đặc biệt của khách
hàng
 DC23DC23SSCB thường xuyên có chính sách chăm sóc khách
hàng
 DC24DC24SSCB tư vấn và giải đáp thỏa đáng các thắc mắc,
khiếu nại của khách hàng
 DC25DC25SNhân viên SCB không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để
không đáp ứng yêu cầu khách hàng
 DC26DC26SNhân viên SCB luôn phục vụ công bằng với tất cả
khách hàng
 DC27DC27SSCB tiếp thu và ghi nhận ý kiến đóng góp của khách
hàng
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNHPT28PT28SGiấy tờ, biểu mẫu được thiết kế rõ ràng, đơn giản,
dễ hiểu
 PT29PT29SSCB có mạng lưới giao dịch rộng khắp và tiện liên
hệ
 PT30PT30SSCB có hệ thống công nghệ thông tin hiện đại
 PT31PT31SCách bày trí các phòng, quầy giao dịch hợp lý,
khách hàng dễ nhận biết
 PT32PT32SThiết kế bên ngoài của SCB bắt mắt, thu hút tầm
nhìn
 PT33PT33SNhân viên có trang phục đẹp, lịch sự
 PT34PT34SCơ sở vật chất, tiện nghi (báo, nước uống, bánh kẹo,
…) phục vụ tốt

PHỤ LỤC 5

Mô tả mẫu khảo sát:

GIỚI TÍNH

..FrequencyPercentValid PercentCumulative
Percent
ValidNữ
Nam
Total
129 105 23455.1 44.9 100.055.1 44.9 100.055.1 100.0

ĐỘ TUỔI

..FrequencyPercentValid PercentCumulative
Percent
Valid18 – 25
>25 – 4
>40 – 5
>55
Total
41 99 61 33 23417.5 42.3 26.1 14.1 100.017.5 42.3 26.1 14.1 100.017.5 59.8 85.9 100.0

THU NHẬP

..FrequencyPercentValid PercentCumulative
Percent
Valid< 6 trieu dong
6-9 trieu dong
> 9-24 trieu dong
>24 trieu dong
Total
26 56 82 70 23411.1 23.9 35.0 29.9 100.011.1 23.9 35.0 29.9 100.011.1 35.0 70.1 100.0

QUÝ KHÁCH CÓ QUAN HỆ GIAO DỊCH VỚI SCB VỚI TƯ CÁCH

..FrequencyPercentValid PercentCumulative
Percent
ValidCá nhân
Doanh nghiệp
Total
179 55 23476.5 23.5 100.076.5 23.5 100.076.5 100.0

THỜI GIAN GIAO DỊCH CỦA QUÝ KHÁCH VỚI SCB

..FrequencyPercentValid PercentCumulative
Percent
Valid< 6 tháng
6-12 tháng
>12-18 tháng
>18-24 tháng
>24 tháng
Total
26 54 55 23 76 23411.1 23.1 23.5 9.8 32.5 100.011.1 23.1 23.5 9.8 32.5 100.011.1 34.2 57.7 67.5 100.0

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 01/11/2021
Trang chủ Tài liệu miễn phí