Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 36




cảm nhận có ảnh hưởng trực tiếp tới thái độ sử dụng và ảnh hưởng gián tiếp tới ý định sử dụng công nghệ.

tiêu chuẩn nhất định, ý định hành vi của con người không chỉ tác động bởi thái độ hành vi, tiêu chuẩn chủ quan, hành vi kiểm soát cảm nhận mà còn tác động bởi nhân tố

khác

tác động của nhân tố khác

IDT

Lợi thế tương đối

Khả năng tương thích

Khả năng thử nghiệm

Tính phức tạp

Khả năng quan sát

IDT chỉ ra rằng nhân tố ảnh

IDT giải thích tốt

IDT không xem

(Rogers

hưởng tới sự chấp nhận sự

hơn hành vi chấp

xét nhân tố ảnh

1995)

đổi mới gồm có 5 nhân tố

nhận sử dụng, ngoài

hưởng của môi



2 nhân tố lợi thế

trường xã hội tới



tương đối, tính phức

cá nhân về việc



tạp (giống hữu ích

chấp nhận sử



cảm nhận, dễ sử

dụng sự đổi mới



dụng cảm nhận




trong TAM) thì




chấp nhận sử dụng




còn tác động bởi




nhân tố khả năng




tương thích, thử




nghiệm, quan sát.


UTAUT

Hiệu quả kỳ vọng

Nỗ lực kỳ vọng

Ảnh hưởng xã hội

Tạo điều kiện thuận lợi

Hành vi ý định

Hành vi sử dụng

Cho rằng có 4 nhân tố có

Lý thuyết UTAUT

Ngoài các nhân tố

(Venkat

ảnh hưởng tới ý định hành

đã xem xét sự ảnh

này thì trong thực

-esh

vi và hành vi sử dụng công

hưởng của môi

tế ý định hành vi

và cộng

nghệ của cá nhân. Ngoài ra,

trường xã hội cũng

sử dụng còn bị tác

sự

còn ảnh hưởng bởi độ tuổi,

như sự tạo điều kiện

động bởi các nhân


giới tính, kinh nghiệm, sự tự

thuận lợi có tác

tố khác và còn tùy

2003)

nguyện sử dụng của cá

động tới ý định hành

thuộc vào từng


nhân.

vi sử dụng

khu vực quốc gia

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 36

PHỤ LỤC 17

Thành phần thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng/mức độ sử dụng Internet Banking trong nghiên cứu này



Nhân tố

Mã thang

đo


Thành phần thang đo


Nguồn


HQ1

Sử dụng Internet Banking cho phép tôi thực hiện giao

UTAUT



dịch ngân hàng một cách nhanh hơn



HQ2

Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng các cơ hội của tôi

UTAUT

Hiệu

HQ3

Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng đáng kể chất

Emad and

quả kỳ


lượng các giao dịch của tôi

Michael (2009)

vọng

HQ4

Sử dụng Internet Banking có thể tiết kiệm chi phí giao

Gang liu và



dịch ngân hàng do không phải đến ngân hàng

cộng sự (2006)


HQ5

Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng hiệu quả công

Gang liu và



việc của tôi lên gấp nhiều lần

cộng sự (2006)


NL1

Tôi dễ dàng có được kỹ năng sử dụng Internet Banking

UTAUT


NL2

Tôi cảm thấy Internet Banking dễ để sử dụng

UTAUT

Nỗ lực kỳ vọng

NL3 NL4

Học để thao tác với Internet Banking là dễ đối với tôi Tôi cảm thấy Internet Banking linh hoạt để tương tác

UTAUT

Emad and Michael (2009)


NL5

Tôi dễ dàng đăng nhập và thực hiện các bước tiếp theo

Kết quả phỏng



trong giao dịch Internet Banking

vấn


XH1

Những người có ảnh hưởng tới hành vi của tôi (như

UTAUT



người lãnh đạo, cô giáo...) cho rằng tôi nên sử dụng




Internet Banking



XH2

Những người quan trọng đối với tôi (gia đình, bạn bè...)

UTAUT


Ảnh hưởng xã hội

XH3 XH4

cho rằng tôi nên sử dụng Internet Banking

Những người trên mạng xã hội (Facebook, Twitter) chia sẻ nên sử dụng Internet Banking

Những người quản lý cấp cao của ngân hàng đã có chính


Kết quả phỏng vấn

UTAUT



sách hữu ích (giới thiệu trực tiếp, tờ rơi, thử nghiệm...)




trong việc sử dụng Internet Banking.



XH5

Nhìn chung, ngân hàng đã hỗ trợ việc sử dụng Internet

UTAUT



Banking


Điều

kiện thuận

DK1


DK2

Tôi có nguồn lực cần thiết cho việc sử dụng Internet Banking

Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng Internet Banking

UTAUT


UTAUT


lợi

DK3 DK4

Internet Banking tương thích với các hệ thống khác tôi

đang sử dụng

Một bộ phận (một hay một nhóm nhân viên) ngân hàng

luôn sẵn sàng hỗ trợ với những khó khăn về Internet Banking

UTAUT UTAUT


BM1

Tôi tin tưởng vào công nghệ Internet Banking mà ngân




hàng đang sử dụng



An toàn/bảo mật

BM2


BM3

Tôi tin tưởng rằng các thông tin cá nhân của tôi sẽ được bảo vệ khi thực hiện giao dịch Internet Banking

Tôi tin tưởng các giao dịch qua Internet Banking như

giao dịch tại Phòng giao dịch

Wadie và Mohamed (2014)


BM4

Các thông tin tài chính của tôi được bảo mật khi tôi sử




dụng Internet Banking



Tiện lợi

TL1 TL2 TL3

TL4

Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking bất kể thời gian nào (24/7)

Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking ở bất kể nơi nào kể cả khi ở nước ngoài

Giao dịch Internet Banking không cần thẻ chỉ cần có thiết bị (máy tính, điện thoại...) có kết nối Internet

Tôi có thể kiểm tra chi tiết giao dịch và in sao kê khi cần


Wadie (2011)


YĐ1

Tôi sẽ sử dụng Internet Banking khi tôi có nhu cầu giao

dịch ngân hàng.



Ý định

YĐ2

Sử dụng Internet Banking để xử lý các giao dịch ngân hàng là việc tôi sẽ làm

Tôi nghĩ rằng, với bản thân tôi thì việc sử dụng dịch vụ

Cheng và cộng sự (2006)


YĐ3

Internet Banking đều thực hiện được hết các nhu cầu




giao dịch qua ngân hàng của tôi.



Mức độ

MĐ1 MĐ2

MĐ3


MĐ4

Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên

Tôi sử dụng dịch vụ Internet Banking thường xuyên như nguồn cung cấp thông tin về giao dịch ngân hàng

Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên không chỉ ở

một ngân hàng

Ngoài việc sử dụng thường xuyên Internet Banking tôi

còn kết hợp sử dụng các kênh dịch vụ ngân hàng điện tử khác (ATM, mobile Banking, phone Banking...)


Cheng và cộng sự (2006)

Xem tất cả 290 trang.

Ngày đăng: 28/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí