cảm nhận có ảnh hưởng trực tiếp tới thái độ sử dụng và ảnh hưởng gián tiếp tới ý định sử dụng công nghệ. | tiêu chuẩn nhất định, ý định hành vi của con người không chỉ tác động bởi thái độ hành vi, tiêu chuẩn chủ quan, hành vi kiểm soát cảm nhận mà còn tác động bởi nhân tố khác | tác động của nhân tố khác | ||
IDT | Lợi thế tương đối Khả năng tương thích Khả năng thử nghiệm Tính phức tạp Khả năng quan sát | IDT chỉ ra rằng nhân tố ảnh | IDT giải thích tốt | IDT không xem |
(Rogers | hưởng tới sự chấp nhận sự | hơn hành vi chấp | xét nhân tố ảnh | |
1995) | đổi mới gồm có 5 nhân tố | nhận sử dụng, ngoài | hưởng của môi | |
2 nhân tố lợi thế | trường xã hội tới | |||
tương đối, tính phức | cá nhân về việc | |||
tạp (giống hữu ích | chấp nhận sử | |||
cảm nhận, dễ sử | dụng sự đổi mới | |||
dụng cảm nhận | ||||
trong TAM) thì | ||||
chấp nhận sử dụng | ||||
còn tác động bởi | ||||
nhân tố khả năng | ||||
tương thích, thử | ||||
nghiệm, quan sát. | ||||
UTAUT | Hiệu quả kỳ vọng Nỗ lực kỳ vọng Ảnh hưởng xã hội Tạo điều kiện thuận lợi Hành vi ý định Hành vi sử dụng | Cho rằng có 4 nhân tố có | Lý thuyết UTAUT | Ngoài các nhân tố |
(Venkat | ảnh hưởng tới ý định hành | đã xem xét sự ảnh | này thì trong thực | |
-esh | vi và hành vi sử dụng công | hưởng của môi | tế ý định hành vi | |
và cộng | nghệ của cá nhân. Ngoài ra, | trường xã hội cũng | sử dụng còn bị tác | |
sự | còn ảnh hưởng bởi độ tuổi, | như sự tạo điều kiện | động bởi các nhân | |
giới tính, kinh nghiệm, sự tự | thuận lợi có tác | tố khác và còn tùy | ||
2003) | nguyện sử dụng của cá | động tới ý định hành | thuộc vào từng | |
nhân. | vi sử dụng | khu vực quốc gia |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Sự Ảnh Hưởng Của Biến Điều Tiết Tới Mối Quan Hệ Của Mô Hình Cấu Trúc Mức Độ Sử Dụng
- Kết Quả Kiểm Định Biến Kiểm Soát
- Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam - 35
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 17
Thành phần thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng/mức độ sử dụng Internet Banking trong nghiên cứu này
Mã thang đo | Thành phần thang đo | Nguồn | |
HQ1 | Sử dụng Internet Banking cho phép tôi thực hiện giao | UTAUT | |
dịch ngân hàng một cách nhanh hơn | |||
HQ2 | Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng các cơ hội của tôi | UTAUT | |
Hiệu | HQ3 | Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng đáng kể chất | Emad and |
quả kỳ | lượng các giao dịch của tôi | Michael (2009) | |
vọng | HQ4 | Sử dụng Internet Banking có thể tiết kiệm chi phí giao | Gang liu và |
dịch ngân hàng do không phải đến ngân hàng | cộng sự (2006) | ||
HQ5 | Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng hiệu quả công | Gang liu và | |
việc của tôi lên gấp nhiều lần | cộng sự (2006) | ||
NL1 | Tôi dễ dàng có được kỹ năng sử dụng Internet Banking | UTAUT | |
NL2 | Tôi cảm thấy Internet Banking dễ để sử dụng | UTAUT | |
Nỗ lực kỳ vọng | NL3 NL4 | Học để thao tác với Internet Banking là dễ đối với tôi Tôi cảm thấy Internet Banking linh hoạt để tương tác | UTAUT Emad and Michael (2009) |
NL5 | Tôi dễ dàng đăng nhập và thực hiện các bước tiếp theo | Kết quả phỏng | |
trong giao dịch Internet Banking | vấn | ||
XH1 | Những người có ảnh hưởng tới hành vi của tôi (như | UTAUT | |
người lãnh đạo, cô giáo...) cho rằng tôi nên sử dụng | |||
Internet Banking | |||
XH2 | Những người quan trọng đối với tôi (gia đình, bạn bè...) | UTAUT | |
Ảnh hưởng xã hội | XH3 XH4 | cho rằng tôi nên sử dụng Internet Banking Những người trên mạng xã hội (Facebook, Twitter) chia sẻ nên sử dụng Internet Banking Những người quản lý cấp cao của ngân hàng đã có chính | Kết quả phỏng vấn UTAUT |
sách hữu ích (giới thiệu trực tiếp, tờ rơi, thử nghiệm...) | |||
trong việc sử dụng Internet Banking. | |||
XH5 | Nhìn chung, ngân hàng đã hỗ trợ việc sử dụng Internet | UTAUT | |
Banking | |||
Điều kiện thuận | DK1 DK2 | Tôi có nguồn lực cần thiết cho việc sử dụng Internet Banking Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng Internet Banking | UTAUT UTAUT |
DK3 DK4 | Internet Banking tương thích với các hệ thống khác tôi đang sử dụng Một bộ phận (một hay một nhóm nhân viên) ngân hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ với những khó khăn về Internet Banking | UTAUT UTAUT | |
BM1 | Tôi tin tưởng vào công nghệ Internet Banking mà ngân | ||
hàng đang sử dụng | |||
An toàn/bảo mật | BM2 BM3 | Tôi tin tưởng rằng các thông tin cá nhân của tôi sẽ được bảo vệ khi thực hiện giao dịch Internet Banking Tôi tin tưởng các giao dịch qua Internet Banking như giao dịch tại Phòng giao dịch | Wadie và Mohamed (2014) |
BM4 | Các thông tin tài chính của tôi được bảo mật khi tôi sử | ||
dụng Internet Banking | |||
Tiện lợi | TL1 TL2 TL3 TL4 | Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking bất kể thời gian nào (24/7) Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking ở bất kể nơi nào kể cả khi ở nước ngoài Giao dịch Internet Banking không cần thẻ chỉ cần có thiết bị (máy tính, điện thoại...) có kết nối Internet Tôi có thể kiểm tra chi tiết giao dịch và in sao kê khi cần | Wadie (2011) |
YĐ1 | Tôi sẽ sử dụng Internet Banking khi tôi có nhu cầu giao dịch ngân hàng. | ||
Ý định | YĐ2 | Sử dụng Internet Banking để xử lý các giao dịch ngân hàng là việc tôi sẽ làm Tôi nghĩ rằng, với bản thân tôi thì việc sử dụng dịch vụ | Cheng và cộng sự (2006) |
YĐ3 | Internet Banking đều thực hiện được hết các nhu cầu | ||
giao dịch qua ngân hàng của tôi. | |||
Mức độ | MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4 | Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên Tôi sử dụng dịch vụ Internet Banking thường xuyên như nguồn cung cấp thông tin về giao dịch ngân hàng Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên không chỉ ở một ngân hàng Ngoài việc sử dụng thường xuyên Internet Banking tôi còn kết hợp sử dụng các kênh dịch vụ ngân hàng điện tử khác (ATM, mobile Banking, phone Banking...) | Cheng và cộng sự (2006) |